Quyết định 10/2024/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2023/QĐ-UBND

Số hiệu 10/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2024
Ngày có hiệu lực 02/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Quang Hưng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2024/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 22 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2023/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình thông qua bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Bổ sung một số vị trí, tuyến đường của các xã tại các Bảng giá đất ở tại nông thôn:

a) Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: An Đồng (số thứ tự 2.4), An Lễ (số thứ tự 2.7), An Tràng (số thứ tự 2.13), Đồng Tiến (số thứ tự 2.17), Quỳnh Hưng (số thứ tự 2.26), Quỳnh Minh (số thứ tự 2.29).

b) Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND đối với các xã: Quỳnh Khê (số thứ tự 2.27), Quỳnh Ngọc (số thứ tự 2.31).

c) Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Bình Định (số thứ tự 3.3), Hồng Tiến (số thứ tự 3.9), Quang Bình (số thứ tự 3.16), Thượng Hiền (số thứ tự 3.24), Vũ An (số thứ tự 3.26), Vũ Bình (số thứ tự 3.27), Vũ Công (số thứ tự 3.28).

d) Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND đối với xã Tây Sơn (số thứ tự 3.33).

đ) Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Đông Phương (số thứ tự 4.19), Đông Vinh (số thứ tự 4.23).

e) Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Bắc Hải (số thứ tự 5.2), Đông Hoàng (số thứ tự 5.5), Nam Thịnh (số thứ tự 5.23), Nam Trung (số thứ tự 5.24), Phương Công (số thứ tự 5.25), Tây Lương (số thứ tự 5.28), Tây Ninh (số thứ tự 5.29), Tây Phong (số thứ tự 5.30).

g) Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND đối với các xã: Tây Tiến (số thứ tự 5.32), Vân Trường (số thứ tự 5.33).

h) Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Trung An (số thứ tự 6.20), Vũ Tiến (số thứ tự 6.26), Xuân Hòa (số thứ tự 6,29).

i) Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Thái Đô (số thứ tự 7.4), Thụy Liên (số thứ tự 7.34), Thụy Trường (số thứ tự 7.44).

k) Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND đối với các xã: An Tân (số thứ tự 7.23), Dương Phúc (số thứ tự 7.28).

l) Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Tân Tiến (số thứ tự 8.26), Thái Phương (số thứ tự 8.29).

[...]