Quyết định 09/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội

Số hiệu 09/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/01/2017
Ngày có hiệu lực 03/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Quốc Hùng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THANH TRÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đt trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đnghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9534/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Trì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Din tích (ha)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

6.349,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.252,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.659,45

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.659,45

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

634,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

104,83

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

757,74

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.079,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50,03

2.2

Đất an ninh

CAN

20,43

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,88

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,86

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

SKC

110,10

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

973,13

2.10

Đt có di tích lịch sử văn hóa

DDT

29,66

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,71

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

891,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

105,31

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,82

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức s nghip

DTS

60,17

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,04

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117,53

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,30

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,36

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,33

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

381,45

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

102,34

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,34

b) Danh mục các Công trình, dự án

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dng đất năm 2017 kèm theo.

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thanh Trì có trách nhiệm rà soát đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trường hợp cn điu chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hin các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND cấp huyện:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.

[...]