ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2020/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
25 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN, THỜI GIAN SỬ DỤNG,
TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH; TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH VÀ DANH MỤC TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông
tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức,
đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 217/TTr -STC ngày 02 tháng 7 năm 2020 về
việc ban hành Danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
hữu hình; Tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm
vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều
chỉnh:
a) Quyết định này
Ban hành danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu
hình chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản
cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp (sau đây viết tắt là Thông tư số 45/2018/TT-BTC); Tài
sản cố định vô hình theo khoản 3 Điều 3, khoản 2 Điều 14 Thông tư số
45/2018/TT-BTC và Danh mục tài sản cố định đặc thù theo khoản 2 Điều 5 Thông tư
số 45/2018/TT-BTC thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
b) Các nội dung khác
không quy định tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC và
pháp luật hiện hành có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Tài sản cố định
tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân
dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội; cơ sở hoạt động
sự nghiệp của tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về
hội quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công; Tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
b) Các cơ quan,
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định quy định tại điểm a Khoản này.
c) Khuyến khích
các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội -
nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp
dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản
cố định không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Điều 2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
1. Thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định
này.
2. Danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình chưa đủ tiêu chuẩn quy định
tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết
định này.
3. Danh mục tài sản
cố định đặc thù tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ
chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại
Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý,
sử dụng tài sản theo đúng quy định.
2. Sở Tài chính
có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh và các cá nhân có liên quan thực
hiện Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2020.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban,
ngành; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (Báo cáo)
- Bộ Tài chính; (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Ban Kinh tế NS - HĐND tỉnh;
- Như Điều 4 (thi hành);
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng tin học và Công báo;
- Báo Tuyên Quang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
Phụ lục số 01
QUY ĐỊNH
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Theo quy định tại khoản 3 Điều 3 và khoản 2 Điều 14 Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính)
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (%/năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm điện ảnh, nhiếp ảnh,
mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm khuyết danh
|
30
|
3.33
|
2
|
Các tác phẩm không thuộc loại
hình nêu trên
|
50
|
2
|
3
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
3
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
10
|
10
|
4
|
Nhãn hiệu hàng hóa
|
10
|
10
|
5
|
Thiết kế bố trí mạch tích hợp
bán dẫn
|
10
|
10
|
6
|
Chỉ dẫn địa lý
|
50
|
2
|
7
|
Quyền sở hữu công nghiệp khác
|
10
|
10
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Giống cây thân gỗ và cây nho
|
25
|
4
|
2
|
Giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
Loại 4
|
Phần mềm ứng dụng
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình
khác (trừ quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|
Phụ lục số 02
QUY ĐỊNH
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính)
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (%/năm)
|
Loại 1
|
Máy móc thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc thiết bị văn
phòng phổ biến
|
|
|
|
Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
|
Máy vi tính xách tay (hoặc
thiết bị tương đương)
|
5
|
20
|
|
Máy in các loại
|
5
|
20
|
|
Máy Fax
|
5
|
20
|
|
Máy scan
|
5
|
20
|
|
Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
5
|
20
|
|
Quạt
|
5
|
20
|
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
trang bị cho các chức danh
|
8
|
12.5
|
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12.5
|
|
Bàn ghế phòng họp, hội trường,
lớp học
|
8
|
12.5
|
|
Máy móc, thiết bị văn phòng
khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị phục
vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
|
Máy chiếu các loại
|
5
|
20
|
|
Máy photocopy
|
5
|
20
|
|
Tổng đài điện thoại, điện thoại
cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động
|
5
|
20
|
|
Thiết bị thông tin liên lạc
khác
|
5
|
20
|
|
Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
|
Máy giặt
|
5
|
20
|
|
Máy điều hòa không khí
|
8
|
12.5
|
|
Máy bơm nước
|
8
|
12.5
|
|
Két sắt các loại
|
8
|
12.5
|
|
Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc
trưng bày hiện vật
|
8
|
12.5
|
|
Thiết bị mạng truyền thông
|
5
|
20
|
|
Thiết bị điện văn phòng các
loại
|
5
|
20
|
|
Thiết bị điện tử phục vụ quản
lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
|
Máy đếm tiền các loại
|
5
|
20
|
|
Thiết bị lọc nước các loại
|
5
|
20
|
|
Máy hút ẩm, hút bụi các loại
|
5
|
20
|
|
Ti vi, đầu video, các loại đầu
thu phát kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
|
Máy ghi âm
|
5
|
20
|
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
|
Thiết bị âm thanh các loại
|
5
|
20
|
|
Camera giám sát
|
8
|
12.5
|
|
Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
|
Các loại máy móc, thiết bị phục
vụ hoạt động chung khác
|
5
|
20
|
Loại 2
|
Máy móc thiết bị động lực
|
8
|
12.5
|
Loại 3
|
Máy móc thiết bị chuyên
dùng
|
|
|
|
Máy công cụ
|
10
|
10
|
|
Máy móc thiết bị trong ngành
xây dựng
|
8
|
12.5
|
|
Máy móc thiết bị dùng trong
ngành tài nguyên, khai khoáng
|
8
|
12.5
|
|
Máy dùng cho nông, lâm nghiệp
|
8
|
12.5
|
|
Thiết bị luyện kim, gia công
bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại
|
8
|
12.5
|
|
Thiết bị chuyên dùng sản xuất
các loại hóa chất
|
8
|
12.5
|
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thủy tinh
|
8
|
12.5
|
|
Thiết bị chuyên dùng sản xuất
các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác
|
10
|
10
|
|
Máy móc thiết bị dùng trong
ngành sản xuất in, văn phòng phẩm và văn hóa phẩm
|
10
|
10
|
|
Máy móc thiết bị dùng trong
ngành may mặc
|
10
|
10
|
|
Máy móc thiết bị dùng trong
ngành giấy
|
10
|
10
|
|
Máy móc thiết bị sản xuất, chế
biến lương thực, thực phẩm
|
10
|
10
|
|
Máy móc thiết bị điện ảnh, y
tế, giáo dục và đào tạo
|
8
|
12.5
|
|
Máy móc thiết bị viễn thông,
truyền hình
|
8
|
12.5
|
|
Máy móc thiết bị sản xuất dược
phẩm
|
8
|
12.5
|
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
phục vụ nhiệm vụ đặc thù khác
|
8
|
12.5
|
Loại 4
|
Thiết bị đo lường, thí
nghiệm
|
8
|
12.5
|
Loại 5
|
Cây lâu năm, súc vật làm
việc và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
|
Các loại súc vật
|
8
|
12.5
|
|
Vườn cây lâu năm, vườn cây
công nghiệp hoặc vườn cây ăn quả
|
25
|
4
|
|
Thảm cây xanh, cây cảnh
|
8
|
12.5
|
Loại 6
|
Tài sản cố định hữu hình
khác
|
5
|
20
|
Phụ lục số 03
QUY ĐỊNH
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
DANH MỤC
|
Loại 1
|
Tài sản đặc biệt trong
lĩnh vực văn hóa vật thể:
|
1
|
Di tích quốc gia đặc biệt
|
2
|
Di tích cấp quốc gia
|
3
|
Di tích cấp tỉnh
|
4
|
Di tích chưa xếp hạng
|
Loại 2
|
Cổ vật, hiện vật trong Bảo
tàng, Nhà trưng bày, Khu lưu niệm và các Khu di tích:
|
1
|
Nhóm chất liệu kim loại
|
2
|
Nhóm chất liệu nhựa
|
3
|
Nhóm chất liệu thủy tinh
|
4
|
Nhóm chất liệu mộc
|
5
|
Nhóm chất liệu vải
|
6
|
Nhóm chất liệu sợi gai
|
7
|
Nhóm chất liệu giấy
|
8
|
Nhóm chất liệu da
|
9
|
Nhóm chất liệu xương
|
10
|
Nhóm chất liệu sừng
|
11
|
Nhóm chất liệu gốm (sành, sứ)
|
12
|
Nhóm chất liệu đá
|
13
|
Nhóm chất liệu phim ảnh
|
14
|
Nhóm chất liệu lỏng
|
15
|
Nhóm chất liệu vỏ cây, hạt
cây
|
16
|
Nhóm các tiêu bản mẫu động vật,
thực vật
|
17
|
Nhóm chất liệu hữu cơ
|
18
|
Nhóm chất liệu khác
|
Loại 3
|
Tài sản cố định đặc thù
khác
|