Quyết định 46/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 46/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 14/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Dương Văn Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2020/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 04 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 134/TTr-STC ngày 17 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh;
b) Các nội dung khác không có trong quy định này thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
a) Quyết định này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội (gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh;
b) Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại quyết định này để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định vô hình tại cơ quan, đơn vị mình.
Điều 2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
STT |
Danh mục |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn |
Loại 1 |
Quyền tác giả |
|
|
1 |
Tác phẩm âm nhạc |
25 |
4 |
2 |
Tác phẩm văn học, khoa học |
25 |
4 |
3 |
Tác phẩm báo chí |
25 |
4 |
4 |
Tác phẩm sân khấu, điện ảnh |
25 |
4 |
5 |
Tác phẩm nhiếp ảnh, tạo hình, mỹ thuật, kiến trúc |
25 |
4 |
6 |
Phần mềm máy tính |
25 |
4 |
Loại 2 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 |
Bằng sáng chế |
20 |
5 |
2 |
Giải pháp hữu ích |
10 |
10 |
3 |
Kiểu dáng công nghiệp |
10 |
10 |
4 |
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
10 |
10 |
5 |
Nhãn hiệu, tên thương mại |
10 |
10 |
Loại 3 |
Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 |
Bằng bảo hộ đối với giống cây thân gỗ |
25 |
4 |
2 |
Bằng bảo hộ đối với giống cây trồng khác |
20 |
5 |
Loại 4 |
Phần mềm ứng dụng |
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu |
5 |
20 |
2 |
Phần mềm dịch vụ công; cổng thông tin điện tử; tra cứu thông tin |
5 |
20 |
3 |
Phần mềm kế toán |
5 |
20 |
4 |
Phần mềm quản lý ngân sách |
5 |
20 |
5 |
Phần mềm quản lý tài sản |
5 |
20 |
6 |
Phần mềm tin học văn phòng |
5 |
20 |
7 |
Phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho website |
5 |
20 |
8 |
Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật và chống virus |
5 |
20 |
9 |
Phần mềm quản lý cán bộ công chức |
5 |
20 |
10 |
Các phần mềm quản lý hóa hồ sơ |
5 |
20 |
11 |
Phần mềm ứng dụng trong cơ quan nhà nước (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dịch vụ công trực tuyến, phần mềm một cửa điện tử, phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc, ...) |
5 |
20 |
12 |
Phần mềm ứng dụng sử dụng trong các lĩnh vực chuyên ngành |
5 |
20 |
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 11 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |