STT
|
Tên đơn vị
|
Số lượng tối
đa (chiếc)
|
Loại xe
|
Giá mua tối
đa (triệu đồng/xe)
|
Mục đích sử
dụng
|
I
|
KHỐI TỈNH
|
69
|
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
1
|
|
|
|
|
Trường PTTH
Chuyên Võ Nguyên Giáp
|
1
|
Xe trên 16 chỗ
-29 chỗ
|
1800
|
Xe vận chuyển đề
thi tốt nghiệp, đề thi học sinh giỏi và phục vụ đưa đón giáo viên, học sinh
đi thi học sinh giỏi các cấp
|
2
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
5
|
|
|
|
2.1
|
Đoàn Nghệ thuật
Truyền thống
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe 35 -45 chỗ
|
3000
|
Xe chở diễn
viên phục vụ biểu diễn vùng sâu vùng xa
|
|
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe chở đạo cụ,
phục trang biểu diễn
|
2.2
|
Trung tâm Văn
hóa và Điện ảnh
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
2.3
|
Thư viện tỉnh
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe thư viện lưu
động đa phương tiện
|
2.4
|
Trung tâm Huấn
luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
1
|
Xe trên 16 chỗ
-29 chỗ
|
1800
|
Xe phục vụ huấn
luyện viên, vận động viên, trọng tài, ban tổ chức
|
3
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
4
|
|
|
|
3.1
|
Chi cục Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chở máy móc
thiết bị phục vụ công tác thanh, kiểm tra về tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
3.2
|
Trung tâm Kỹ
thuật đo lường thử nghiệm
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm định đo lường; công tác thử nghiệm tại hiện trường
|
3.3
|
Trung tâm Ứng dụng
và thống kê Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ hoạt
động nghiên cứu ứng dụng, triển khai chuyển giao công nghệ miền núi vùng sâu,
vùng xa
|
4
|
Sở Xây dựng
|
2
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm Kiểm
định chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ kiểm
định chất lượng công trình xây dựng
|
4.2
|
Thanh tra Sở
Xây dựng
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác thanh tra, kiểm tra công trình, dự án
|
5
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
4
|
|
|
|
5.1
|
Cơ sở cai nghiện
ma túy Quảng Bình
|
1
|
Xe cứu thương
|
1000
|
Xe cứu thương
phục vụ cấp cứu đối tượng cai nghiện
|
5.2
|
Trung tâm Điều
dưỡng luân phiên người có công
|
1
|
Xe cứu thương
|
1000
|
Xe phục vụ cấp cứu
đối tượng người có công; Xe chở đối tượng điều dưỡng định kỳ
|
5.3
|
Trung tâm Chăm
sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
1
|
Xe cứu thương
|
1000
|
Xe phục vụ cấp
cứu cho đối tượng tâm thần
|
5.4
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm Quảng Bình
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ
tuyên truyền và tổ chức các phiên giao dịch việc làm lưu động vùng sâu vùng
xa, miền núi
|
6
|
Ban quản lý
Vườn Quốc gia Phong Nha -Kẻ Bàng
|
5
|
|
|
|
6.1
|
Hạt Kiểm lâm Vườn
Quốc gia Phong Nha -Kẻ Bàng
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ quản
lý, bảo vệ rừng, phòng chữa cháy rừng
|
6.2
|
Trung tâm Cứu hộ,
Bảo tồn và Phát triển sinh vật
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ cứu
hộ, bảo tồn sinh vật
|
6.3
|
Trung tâm Du lịch
Phong Nha - Kẻ Bàng
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe 29 chỗ
|
1800
|
Xe phục vụ hoạt
động tuyên truyền, quảng bá du lịch
|
|
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ hoạt
động tuyên truyền, quảng bá du lịch
|
7
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2
|
|
|
|
7.1
|
Văn phòng Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác thanh tra Tài nguyên môi trường
|
7.2
|
Trung tâm Quan
trắc Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác quan trắc TNMT
|
8
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình Quảng Bình
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe truyền hình
lưu động (tiêu chuẩn HD)
|
4000
|
Xe phục vụ công
tác truyền hình trực tiếp và ghi hình các chương trình (Chưa bao gồm thiết bị
đi kèm)
|
|
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chở thiết bị,
dụng cụ phát thanh truyền hình
|
|
|
1
|
Xe trên 16 chỗ
-29 chỗ
|
1800
|
Xe chở ê kíp thực
hiện chương trình
|
9
|
Sở Giao
thông vận tải
|
2
|
|
|
|
9.1
|
Thanh tra Sở
Giao thông vận tải
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác tuần tra, kiểm soát ATGT
|
|
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe chuyên dùng
phục vụ chở cân tải trọng
|
10
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
27
|
|
|
|
10.1
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
14
|
|
|
|
10.1.1
|
Đội Kiểm lâm cơ
động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.2
|
Đội Kiểm lâm cơ
động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 2
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.3
|
Hạt Kiểm lâm
Minh Hóa
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR
|
|
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở phương
tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.4
|
Hạt Kiểm lâm
Tuyên Hóa
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR
|
|
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở phương
tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.5
|
Hạt Kiểm lâm
Bố Trạch
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.6
|
Hạt Kiểm lâm
Đồng Hới
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.7
|
Hạt Kiểm lâm
Quảng Ninh
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.8
|
Hạt Kiểm lâm Lệ
Thủy
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR
|
|
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.2
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ phòng
chống dịch bệnh gia súc, gia cầm; vận chuyển vacxin, hóa chất, máy động cơ
phun hóa chất phòng chống dịch
|
10.3
|
Trung tâm Giống
vật nuôi
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe chở vật nuôi
và thức ăn gia súc, gia cầm
|
10.4
|
Ban quản lý Cảng
cá Quảng Bình
|
3
|
Xe tải gắn cẩu
|
1300
|
Xe chuyên chở,
vận chuyển hải sản
|
10.5
|
Ban quản lý dự
án Đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ vận
chuyển máy móc thiết bị kiểm tra, giám sát công trình
|
10.6
|
Ban quản lý dự án
Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, giám sát công trình thuộc phạm vi dự án, PCCCR, bảo vệ rừng
|
10.7
|
Trung tâm Nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác lấy mẫu để đánh giá, kiểm nghiệm chất lượng nước, vận chuyển thiết bị hỗ
trợ từ các tổ chức để hỗ trợ cho người dân vùng sâu, vùng xa vùng đặc biệt
khó khăn; chuyên chở vật tư, phụ kiện, hóa chất khắc phục kịp thời các sự cố...
|
10.8
|
Trung tâm Khuyến
nông - Khuyến ngư
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Phục vụ công
tác vận chuyển giống, cây trồng, vật nuôi... phục vụ triển khai các mô hình
nông, lâm, thủy sản
|
10.9
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác tuần tra bảo vệ rừng phòng hộ; vận chuyển thiết bị, dụng vụ,... phục vụ
công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
|
10.10
|
Trung tâm Quy
hoạch thiết kế Nông lâm thủy sản
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác vận chuyển máy móc thiết bị để khảo sát, điều tra, quy hoạch ở vùng sâu,
vùng xa, vùng khó khăn
|
10.11
|
Trung tâm Giống
thủy sản
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác vận chuyển cá giống, tôm giống chuyển giao nhân rộng các chương trình, mô
hình TS vùng sâu, vùng xa
|
11
|
Sở Nội vụ
|
1
|
|
|
|
11.1
|
Ban Tôn giáo
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ các
hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh
|
12
|
Ban quản lý
Khu kinh tế Quảng Bình
|
8
|
|
|
|
12.1
|
Công ty Quản lý
hạ tầng Khu kinh tế
|
6
|
|
|
|
|
|
3
|
Xe thu gom và
cuốn ép rác
|
1500
|
Xe đảm bảo công
tác phục vụ vệ sinh tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trải rộng trên nhiều
địa bàn
|
|
|
1
|
Xe xúc lật
|
1500
|
Xe đảm bảo công
tác phục vụ vệ sinh tại các KCN, KKT trải rộng trên nhiều địa bàn
|
|
|
1
|
Xe phun nước
|
700
|
Xe đảm bảo công
tác phục vụ vệ sinh tại các KCN, KKT trải rộng trên nhiều địa bàn
|
|
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác quản lý hạ tầng KT các KCN, KKT và quản lý thu phí (chở tiền thu phí)
phương tiện qua cửa khẩu
|
12.2
|
Văn phòng Đại
diện tại Khu kinh tế Cửa khẩu Cha Lo
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ kiểm
tra công trình tại Cửa khẩu Cha Lo
|
12.3
|
Văn phòng Đại
diện tại Khu kinh tế Cửa khẩu Hòn La
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ kiểm
tra công trình tại Cửa khẩu Hòn La
|
13
|
Trường Cao đẳng
Kỹ thuật Công nông nghiệp
|
Theo nhu cầu
|
Xe tập lái hạng
C, B1, B2
|
750
|
Xe phục vụ công
tác dạy và học lái xe các hạng
|
14
|
Trường Cao đẳng
Nghề
|
Theo nhu cầu
|
Xe tập lái hạng
C, B1, B3
|
750
|
Xe phục vụ công
tác dạy và học lái xe các hạng
|
15
|
Trường Đại học
Quảng Bình
|
1
|
Xe từ 30 - 47
chỗ
|
3000
|
Xe phục vụ các hoạt
động ngoại khóa của giáo viên, học sinh đi thực tế theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
16
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống lụt bão, viện trợ, cứu trợ
|
17
|
Tỉnh đoàn
|
3
|
|
|
|
17.1
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong xây dựng kinh tế
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe phục vụ hoạt
động tại các làng thanh niên lập nghiệp
|
17.2
|
Nhà Thiếu nhi
|
1
|
Xe 29 chỗ
|
1800
|
Xe phục vụ các
hoạt động ngoại khóa, đưa đón học sinh, cán bộ giáo viên đi thi đấu các bộ
môn năng khiếu trong và ngoài tỉnh
|
17.3
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm Thanh niên
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác tuyên truyền, tuyển sinh học viên học nghề, mở lớp đào tạo nghề cho lao động
nông thôn ở vùng sâu, vùng xa
|
II
|
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
61
|
|
|
|
1
|
UBND TP Đồng
Hới
|
16
|
|
|
|
1.1
|
Đội Quy tắc và
Trật tự đô thị
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe quản lý trật
tự
|
1.2
|
Ban quản lý các
bãi tắm biển
|
2
|
Xe cào sàng lọc
rác bãi biển
|
1000
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
1.3
|
Trung tâm Văn
hóa Thể thao thành phố
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
1.4
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thành phố Đồng Hới
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát công trình
|
1.5
|
Trung tâm Công
viên cây xanh thành phố
|
8
|
|
|
|
|
|
2
|
Xe bồn tưới nước
|
700
|
Xe phục vụ công
tác chăm sóc cây xanh địa bàn thành phố và phục vụ sản xuất của đơn vị
|
|
|
2
|
Xe tải thùng
|
750
|
Xe phục vụ công
tác chăm sóc cây xanh địa bàn thành phố và phục vụ sản xuất của đơn vị
|
|
|
2
|
Xe tải cầu
|
1300
|
Xe phục vụ công
tác chăm sóc cây xanh thành phố và sản xuất của đơn vị
|
|
|
2
|
Xe tải ben
|
800
|
Xe phục vụ công
tác chăm sóc cây xanh thành phố và sản xuất của đơn vị
|
1.7
|
Ban quản lý Chợ
thành phố Đồng Hới
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, giám sát hoạt động của các chợ
|
1.8
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ thành phố Đồng Hới
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra rừng
|
2
|
UBND thị xã
Ba Đồn
|
4
|
|
|
|
2.1
|
Ban quản lý các
công trình công cộng thị xã
|
2
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác; xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
2.2
|
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao thị xã
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
2.3
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát công trình
|
3
|
UBND huyện Bố
Trạch
|
4
|
|
|
|
3.1
|
Ban quản lý các
công trình công cộng huyện
|
2
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác; xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
3.2
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin - Thể thao huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
3.3
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát hiện trường dự án
|
4
|
UBND huyện
Quảng Trạch
|
8
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin - Thể thao huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động, phổ biến các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn
|
4.2
|
Ban quản lý các
công trình công cộng huyện
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
|
|
1
|
Xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
|
|
1
|
Xe tưới nước
|
700
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
|
|
1
|
Xe cẩu
|
900
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
4.3
|
Ban quản lý dự
án ODA huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát hiện trường dự án
|
4.4
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra, bảo
vệ rừng
|
5
|
UBND huyện
Quảng Ninh
|
8
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin - Thể thao huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
5.2
|
Ban quản lý các
công trình công cộng huyện
|
4
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác; xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
5.3
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ Long Đại
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, bảo vệ rừng
|
5.4
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ Ba Rền
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, bảo vệ rừng
|
5.5
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, giám sát công trình
|
6
|
UBND huyện Lệ
Thủy
|
7
|
|
|
|
6.1
|
Ban quản lý các
công trình công cộng huyện
|
4
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác; xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
6.2
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ Động Châu
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác PCCCR, quản lý, bảo
vệ rừng
|
6.3
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin - Thể thao huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
6.4
|
Ban quản lý các
dự án huyện Lệ Thủy
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát hiện trường dự án
|
7
|
UBND huyện
Tuyên Hóa
|
5
|
|
|
|
7.1
|
Ban quản lý các
công trình công cộng huyện
|
2
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác; xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
7.2
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin - Thể thao huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
7.3
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra, bảo
vệ rừng
|
7.4
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát hiện trường dự án
|
8
|
UBND huyện
Minh Hóa
|
9
|
|
|
|
8.1
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin - Thể thao huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
8.2
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra, bảo
vệ rừng
|
8.3
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát hiện trường dự án
|
8.4
|
Ban quản lý các
công trình công cộng huyện
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác; xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
|
|
1
|
Xe tải gắn cẩu
|
1300
|
Xe phục vụ sửa
chữa điện chiếu sáng công cộng và cắt cây trên cành cao
|
8.5
|
Trung tâm Dịch
vụ nông nghiệp huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, kiểm soát và phòng chống dịch bệnh trên địa bàn
|
8.6
|
Đội quản lý trật
tự đô thị huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe phục vụ công
tác quản lý trật tự trên địa bàn
|
|
Tổng cộng
(I) + (II)
|
130
|
|
|
|