1. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh
Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trong
lĩnh vực y tế (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi
đầu tư) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam.
Xe ô tô thuộc phạm vi điều chỉnh là các loại xe ô
tô chuyên dùng được hình thành từ nguồn vốn ngân sách, có nguồn gốc từ ngân
sách (kể cả viện trợ, biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước hoặc
được xác lập quyền sở hữu nhà nước) theo quy định của pháp luật, cụ thể:
- Xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, gồm: xe
ô tô cứu thương, xe ô tô khác có kết cấu đặc biệt hoặc gắn thiết bị chuyên dùng
trong lĩnh vực y tế.
- Xe ô tô bán tải phục vụ nhiệm vụ chỉ đạo tuyến,
phòng chống dịch.
2. Định mức trang bị, chủng loại xe ô tô chuyên
dùng và mức giá tối đa xe ô tô chuyên dùng
3. Nguồn trang bị xe ô tô chuyên dùng
- Kinh phí được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao
trong dự toán ngân sách hằng năm của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Nguồn kinh phí từ quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu phí dịch vụ,.. theo quy định.
- Nguồn vốn thuộc chương trình, dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước về trái phiếu Chính phủ, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu
chính quyền địa phương, nguồn hỗ trợ chính thức ODA, vốn vay ưu đãi, nguồn viện
trợ, tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước thuộc nguồn thu ngân
sách nhà nước.
b) Xe ô tô do các tổ chức, cá nhân trong và ngoài
nước viện trợ, biếu, tặng cho và các hình thức xác lập quyền sở hữu của Nhà nước
theo quy định của pháp luật.
c) Nhận điều chuyển xe ô tô chuyên dùng từ việc
trang bị xe ô tô trực tiếp phục vụ công tác quản lý của từng dự án sử dụng vốn
nhà nước, sau khi dự án kết thúc hoặc nguồn xe chuyên dùng sau khi rà soát, sắp
xếp xe ô tô hiện có tại đơn vị theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh./.
TT
|
Cơ quan đơn vị
|
Định mức xe ô
tô chuyên dùng (chiếc)
|
Mức giá tối đa
(triệu đồng/chiếc)
|
Loại xe
|
Chủng loại xe
|
Mục đích sử dụng
|
|
TỔNG
|
113
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở Y tế
|
2
|
880
|
Xe chỉ đạo tuyến;
|
Xe bán tải
|
Chỉ đạo tuyến
|
2
|
Chi cục Dân số - KHHGĐ
|
1
|
880
|
Xe chỉ đạo tuyến;
|
Xe bán tải
|
Chỉ đạo tuyến
|
3
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1
|
5,000
|
xe kiểm nghiệm đánh giá chất lượng thực phẩm
|
Xe chuyên dùng, đặc thù
|
Kiểm nghiệm chất lượng thực phẩm
|
4
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
4
|
|
|
|
|
2
|
880
|
Xe chỉ đạo tuyến/phòng chống dịch;
|
Xe bán tải; Xe bán tải
|
Chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch;
|
1
|
880
|
Xe chở methadone
|
Xe bán tải
|
Chuyên chở methadone (Điều trị ngừa ma túy)
|
1
|
880
|
Xe chở vacxin
|
Xe bán tải
|
Chuyên chở vắc xin, sinh phẩm
|
5
|
Trung tâm Cấp cứu 115
|
13
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Trung tâm cấp cứu 115 (kể cả xe ô tô cứu thương bố
trí tại các Trạm khu vực): trang bị 01 xe cứu thương/120.000 người dân, tối
đa là 13 xe.
|
6
|
Trung tâm Giám định Y Khoa
|
1
|
880
|
1 xe giám định lưu động
|
Xe bán tải
|
Giám định lưu động
|
7
|
Trung tâm Pháp Y
|
1
|
1,300
|
Xe cứu thương dùng vận chuyển tử thi
|
Xe cứu thương
|
Vận chuyển tử thi
|
8
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm
|
1
|
5,000
|
xe lấy mẫu, kiểm nghiệm
|
Xe chuyên dùng, đặc thù
|
Thực hiện lấy mẫu, kiểm nghiệm tại các địa phương
|
9
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam
|
8
|
|
|
|
|
6
|
1.300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Thực hiện công tác cứu thương; Lấy máu;Đơn vị có
740 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
Thực hiện công tác chỉ đạo tuyến/phòng chống dịch.
Chuyển từ xe phục vụ công tác chung sau khi sắp xếp
|
1
|
4,900
|
Xe lấy và vận chuyển máu
|
Xe chuyên dùng, đặc thù
|
Lấy và vận chuyển máu
|
10
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam
|
6
|
|
|
|
|
5
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; Đơn vị có 555 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe chỉ đạo tuyến/ phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Chỉ đạo tuyến/phòng chống dịch.
|
11
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc
|
6
|
|
|
|
|
5
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; Đơn vị có 690 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe chỉ đạo tuyến/ phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Chỉ đạo tuyến/phòng chống dịch. Chuyển từ xe phục
vụ công tác chung sau khi sắp xếp
|
12
|
Bệnh viện Nhi
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương;220 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
Chỉ đạo tuyến
|
13
|
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương;135 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
Chỉ đạo tuyến. Chuyển từ xe phục vụ công tác
chung sau khi sắp xếp
|
14
|
Bệnh viện Tâm Thần
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương;100 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
Chỉ đạo tuyến
|
15
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương;190 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
Công tác chỉ đạo tuyến
|
16
|
Bệnh viện Mắt Quảng Nam
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương;50 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
Chỉ đạo tuyến
|
17
|
Bệnh viện Da liễu
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; Đơn vị có 50 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
Chỉ đạo tuyến
|
18
|
Trung tâm Y tế Tam Kỳ
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; Đơn vị có 120 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
19
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố Hội An
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương;115 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
20
|
Trung tâm Y tế thành phố Hội An
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1,300
|
1 Xe cứu thương;
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 5 giường bệnh KH tại
phòng khám. Đơn vị có phòng khám trung tâm không triển khai bệnh viện; Có 1
PKĐKKV
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
21
|
Trung tâm Y tế Điện Bàn
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1,300
|
Xe cứu thương;
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có phòng khám trung tâm
không triển khai bệnh viện; Có 1 PKĐKKV
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
22
|
Trung tâm Y tế Đại Lộc
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1,300
|
Xe cứu thương;
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 5 giường bệnh KH tại
phòng khám vùng A. Đơn vị có phòng khám trung tâm không triển khai bệnh viện
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
23
|
Trung tâm Y tế Duy Xuyên
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 170 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
24
|
Trung tâm Y tế Quế Sơn
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 165 giường bệnh KH; Có 1
PKĐKKV
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
25
|
Trung tâm Y tế Thăng Bình
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 145 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
26
|
Trung tâm Y tế Phú Ninh
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 75 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
27
|
Trung tâm y tế Núi Thành
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1,300
|
Xe cứu thương;
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có phòng khám trung tâm
không triển khai bệnh viện
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
28
|
Trung tâm Y tế Tiên Phước
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 75 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
29
|
Trung tâm Y tế Hiệp Đức
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 90 giường bệnh KH; Có 1
PKĐKKV
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
30
|
Trung tâm Y tế Nông Sơn
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 75 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
31
|
Trung tâm Y tế Phước Sơn
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 80 giường bệnh KH; Có 1
PKĐKKV
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
32
|
Trung tâm Y tế Bắc Trà My
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 80 giường bệnh KH; Có 1
PKĐKKV
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
33
|
Trung tâm Y tế Nam Trà My
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 60 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
34
|
Trung tâm Y tế Nam Giang
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương; . Đơn vị có 90 giường bệnh KH; Có 1
PKĐKKV
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
35
|
Trung tâm Y tế Đông Giang
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương. Đơn vị có 80 giường bệnh KH
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
36
|
Trung tâm Y tế Tây Giang
|
3
|
|
|
|
|
2
|
1,300
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
Cứu thương. Đơn vị có 80 giường bệnh KH; Có 1
PKĐKKV
|
1
|
880
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
Phòng chống dịch.
|
TT
|
Cơ quan đơn vị
|
Hiện có
|
Định mức cũ
|
Trong đó
|
Theo DT lần 2 Thông tư của BYT quy định định mức xe ô
tô chuyên dùng lĩnh vực y tế
|
Đề xuất định mức xe ô tô chuyên dùng
|
Dự kiến giá tối đa
|
Loại xe
|
Chủng loại xe
|
Ghi chú
|
Xe chuyên dùng
|
Xe công tác chung
|
|
TỔNG
|
79
|
148
|
112
|
36
|
1
|
112
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở Y tế
|
1
|
3
|
2
|
1
|
Định mức theo DT Thông tư của BYT và yêu cầu nhiệm vụ
|
2
|
1,300
|
2 Xe chỉ đạo tuyến;
|
Xe ô tô gầm cao
|
Thực hiện công tác
chỉ đạo tuyến
|
2
|
Chi cục Dân số -
KHHGĐ
|
1
|
2
|
1
|
1
|
Định mức theo DT Thông tư của BYT và yêu cầu nhiệm vụ
|
1
|
1,300
|
1 Xe chỉ đạo tuyến;
|
Xe ô tô gầm cao
|
Thực hiện công tác
chỉ đạo tuyến
|
3
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
|
2
|
1
|
1
|
Định mức theo DT Thông tư của BYT và yêu cầu nhiệm vụ
|
1
|
5,000
|
1 xe kiểm nghiệm
đánh giá chất lượng thực phẩm
|
Xe ô tô gầm cao
|
Kiểm nghiệm chất lượng
thực phẩm
|
4
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
8
|
8
|
7
|
1
|
Định mức theo DT Thông tư của BYT và yêu cầu nhiệm vụ
|
4
|
1,300
|
2 Xe chỉ đạo tuyến/phòng
chống dịch; 01 xe chở methadone và 01 xe chở vacxin
|
Xe ô tô gầm cao; Xe
bán tải
|
Chỉ đạo tuyến,
phòng chống dịch; chuyên chở methadone (Điều trị ngừa ma túy), vacxin
|
5
|
Trung tâm Cấp cứu
115
|
8
|
13
|
12
|
1
|
Định mức theo QĐ 2025/UBND tỉnh và yêu cầu nhiệm vụ
|
12
|
1,300
|
12 Xe cứu thương;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Trung tâm cấp cứu
115 (kể cả xe ô tô cứu thương bố trí tại các Trạm khu vực): trang bị 01 xe cứu
thương/120.000 người dân, tối đa là 12 xe.
|
6
|
Trung tâm Giám định
Y Khoa
|
1
|
2
|
1
|
1
|
Định mức theo DT Thông tư của BYT và yêu cầu nhiệm vụ
|
1
|
1,300
|
1 xe giám định lưu
động
|
Xe ô tô gầm cao
|
Thực hiện công tác
giám định lưu động
|
7
|
Trung tâm Pháp Y
|
1
|
2
|
1
|
1
|
Định mức theo DT Thông tư của BYT và yêu cầu nhiệm vụ
|
1
|
1,300
|
1 xe vận chuyển xác
kiểm nghiệm
|
Xe ô tô gầm cao
|
Vận chuyển xác kiểm
nghiệm
|
8
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm
|
|
2
|
1
|
1
|
Định mức theo DT Thông tư của BYT và yêu cầu nhiệm vụ
|
1
|
5,000
|
1 xe lấy mẫu, kiểm
nghiệm
|
Xe ô tô gầm cao
|
Thực hiện lấy mẫu,
kiểm nghiệm tại các địa phương
|
9
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Quảng Nam
|
4
|
8
|
7
|
1
|
Đề xuất định mức theo QĐ 2025/QĐ-UBND của UBN tỉnh và
theo yêu cầu nhiệm vụ
|
8
|
1.300 4.900
|
- 06 Xe cứu thương;
1 xe chỉ đạo tuyến; -01 xe lấy và vận chuyển máu
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; chỉ đạo tuyến/ phòng chống dịch; Lấy máu;Đơn vị có 740 giường bệnh
KH
|
10
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực Quảng Nam
|
5
|
6
|
5
|
1
|
Tương tự
|
6
|
1,300
|
5 Xe cứu thương; 1
xe chỉ đạo tuyến;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; chỉ đạo tuyến/ phòng chống dịch. Đơn vị có 555 giường bệnh KH
|
11
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực miền núi phía Bắc
|
4
|
6
|
5
|
1
|
Tương tự
|
6
|
1,300
|
5 Xe cứu thương; 1
xe chỉ đạo tuyến
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; chỉ đạo tuyến/ phòng chống dịch. Đơn vị có 690 giường bệnh KH
|
12
|
Bệnh viện Nhi
|
2
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
chỉ đạo tuyến;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; chỉ đạo tuyến;220 giường bệnh KH
|
13
|
Bệnh viện Phạm Ngọc
Thạch
|
2
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
chỉ đạo tuyến;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; chỉ đạo tuyến;135 giường bệnh KH
|
14
|
Bệnh viện Tâm Thần
|
1
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
CĐT;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; chỉ đạo tuyến;100 giường bệnh KH
|
15
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
1
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
chỉ đạo tuyến;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; chỉ đạo tuyến;190 giường bệnh KH
|
16
|
Bệnh viện Mắt Quảng
Nam
|
1
|
3
|
2
|
1
|
Tương tự
|
2
|
1,300
|
1 Xe cứu thương; 1
chỉ đạo tuyến;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; chỉ đạo tuyến;50 giường bệnh KH
|
17
|
Bệnh viện Da liễu
|
1
|
3
|
2
|
1
|
Tương tự
|
2
|
1,300
|
1 Xe cứu thương; 1
chỉ đạo tuyến;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 50 giường bệnh KH
|
18
|
Trung tâm y tế Tam
Kỳ
|
1
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 120 giường bệnh KH
|
19
|
Bệnh viện Đa khoa
thành phố Hội An
|
2
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương;115 giường bệnh KH
|
20
|
Trung tâm y tế
thành phố Hội An
|
1
|
3
|
2
|
1
|
Tương tự
|
2
|
1,300
|
1 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 5 giường bệnh KH tại phòng khám. Đơn
vị có phòng khám trung tâm không triển khai bệnh viện; Có 1 PKĐKKV
|
21
|
Trung tâm y tế Điện
Bàn
|
1
|
3
|
2
|
1
|
Tương tự
|
2
|
1,300
|
1 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có phòng khám trung tâm không triển khai
bệnh viện; Có 1 PKĐKKV
|
22
|
Trung tâm y tế Đại
Lộc
|
1
|
3
|
2
|
1
|
Tương tự
|
2
|
1,300
|
1 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 5 giường bệnh KH tại phòng khám vùng
A. Đơn vị có phòng khám trung tâm không triển khai bệnh viện
|
23
|
Trung tâm y tế Duy
Xuyên
|
3
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 170 giường bệnh KH
|
24
|
Trung tâm y tế Quế
Sơn
|
3
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 165 giường bệnh KH; Có 1 PKĐKKV
|
25
|
Trung tâm y tế
Thăng Bình
|
2
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 145 giường bệnh KH
|
26
|
Trung tâm y tế Phú
Ninh
|
1
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 75 giường bệnh KH
|
27
|
Trung tâm y tế Núi
Thành
|
1
|
3
|
2
|
1
|
Tương tự
|
2
|
1,300
|
1 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có phòng khám trung tâm không triển khai
bệnh viện
|
28
|
Trung tâm y tế Tiên
Phước
|
1
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 75 giường bệnh KH
|
29
|
Trung tâm y tế Hiệp
Đức
|
1
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 90 giường bệnh KH; Có 1 PKĐKKV
|
30
|
Trung tâm y tế Nông
Sơn
|
3
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 75 giường bệnh KH
|
31
|
Trung tâm y tế Phước
Sơn
|
3
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 80 giường bệnh KH; Có 1 PKĐKKV
|
32
|
Trung tâm y tế Bắc
Trà My
|
3
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 80 giường bệnh KH; Có 1 PKĐKKV
|
33
|
Trung tâm y tế Nam
Trà My
|
3
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 60 giường bệnh KH
|
34
|
Trung tâm y tế Nam
Giang
|
3
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 90 giường bệnh KH; Có 1 PKĐKKV
|
35
|
Trung tâm y tế Đông
Giang
|
2
|
4
|
3
|
1
|
Tương tự
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 80 giường bệnh KH
|
36
|
Trung tâm y tế Tây
Giang
|
3
|
4
|
3
|
1
|
Đề xuất định mức theo QĐ 2025/QĐ-UBND của UBN tỉnh và
theo yêu cầu nhiệm vụ
|
3
|
1,300
|
2 Xe cứu thương; 1
xe phòng chống dịch;
|
Xe ô tô gầm cao; xe
cứu thương
|
Thực hiện công tác
cứu thương; phòng chống dịch. Đơn vị có 80 giường bệnh KH; Có 1 PKĐKKV
|