Quyết định 09/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu Luyện tập Thể thao và Vui chơi giải trí Mễ Trì, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 09/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/01/2007
Ngày có hiệu lực 20/01/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Quốc Triệu
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 09/2007/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU LUYỆN TẬP THỂ THAO VÀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ MỄ TRÌ, TỶ LỆ 1/500.
Địa điểm: xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP, ngày 24/1/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 15/2005/TT-BXD ngày 19/8/2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 14/2000/QĐ-UB ngày 14/2/2000 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt Quy hoạch chi tiết huyện Từ Liêm (phần quy hoạch kiến trúc và giao thông) tỷ lệ 1/5000;
Căn cứ Quyết định số 61/2003/QĐ-UB ngày 13/5/2003 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt Quy hoạch chi tiết huyện Từ Liêm (phần hạ tầng kỹ thuật), tỷ lệ 1/5000;
Căn cứ Quyết định số 21/2003/QĐ-UB ngày 27/1/2003 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu Công viên Văn hóa Thể thao Tây Nam Hà Nội, tỷ lệ 1/2000;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc tại Tờ trình số 2061/TTr-QHKT, ngày 28/11/2006,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu Luyện tập Thể thao và Vui chơi giải trí Mễ Trì, tỷ lệ 1/500, địa điểm: xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội, do Viện Quy hoạch Xây dựng Hà Nội lập và hoàn thành tháng 8/2006, với các nội dung chính như sau:

1. Vị trí, ranh giới và quy mô nghiên cứu:

1.1. Vị trí:

Khu đất nghiên cứu Quy hoạch chi tiết Khu luyện tập thể thao và vui chơi giải trí Mễ Trì tỷ lệ 1/500, nằm về phía Tây Nam thành phố Hà Nội, thuộc địa giới hành chính xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm.

1.2. Ranh giới:

- Phía Bắc là đường Láng – Hòa Lạc.

- Phía Đông Bắc là đường quy hoạch có mặt cắt ngang 17,5m.

- Phía Đông Nam là đường quy hoạch.

- Phía Tây Nam là đường Lương Thế Vinh hiện có.

1.3. Quy mô:

- Tổng diện tích đất trong phạm vi nghiên cứu khoảng: 320.965m2 (32ha).

(Bao gồm cả hồ điều hòa).

2. Mục tiêu nhiệm vụ:

- Quy hoạch chi tiết Khu luyện tập thể thao và vui chơi giải trí Mễ Trì tỷ lệ 1/500 nhằm cụ thể hóa một phần Điều chỉnh Quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội; Quy hoạch chi tiết huyện Từ Liêm tỷ lệ 1/5000 và Quy hoạch chi tiết Khu Công viên Văn hóa Thể thao Tây Nam Hà Nội tỷ lệ 1/2000 đã được phê duyệt.

- Đáp ứng kịp thời nhu cầu đầu tư, phát triển đô thị cho khu vực phía Tây Nam Thành phố Hà Nội, phù hợp với chủ trương của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội là: sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật cho khu vực.

- Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về vui chơi giải trí, sinh hoạt văn hóa, du lịch và thể dục thể thao của người dân Thủ đô.

- Nhằm xác định được quỹ đất, quy mô cũng như phân khu chức năng hợp lý, gắn kết các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật phù hợp quy định.

- Làm cơ sở cho Chủ đầu tư tiến hành lập Dự án đầu tư xây dựng theo đúng quy định hiện hành và làm cơ sở pháp lý cho việc quản lý xây dựng theo quy hoạch.

3. Nội dung quy hoạch chi tiết:

3.1. Các chỉ tiêu đạt được:

a. Các chỉ tiêu sử dụng đất:

Bảng tổng hợp chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất trong khu vực quy hoạch:

STT

Hạng mục

Trong phạm vi dự án

Ngoài phạm vi dự án

Toàn khu vực nghiên cứu

D. tích

Tỷ lệ

D. tích

Tỷ lệ

D. tích

Tỷ lệ

(m2)

(%)

(m2)

(%)

(m2)

(%)

1

Đất hồ điều hòa

80000

29.82

 

 

80000

24.92

2

Đất làm sân tập golf 9 lỗ

106040

39.52

 

 

106040

33.04

3

Đất xây dựng hội quán golf (golfclub)

15700

5.85

 

 

15700

4.89

4

Đất xây dựng khu tập đánh golf và gạt bóng

21285

7.93

 

 

21285

6.63

5

Đất xây dựng khu dịch vụ phụ trợ

5060

1.89

 

 

5060

1.58

6

Đất cây xanh, sân vườn, đường dạo

32450

12.09

 

 

32450

10.11

7

Đất trục không gian

7770

2.90

 

 

7770

2.42

8

Đất xây dựng trạm biến áp 110KV

 

 

1975

3.75

1975

0.62

9

Đất XD tuyến mương và đường ven mương

 

 

23645

44.90

23645

7.37

10

Đất đường sử dụng chung khu vực

 

 

27040

51.35

27040

8.42

 

Tổng diện tích đất

268305

100.00

52660

100.00

320965

100.00

[...]