Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020

Số hiệu 07/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/03/2017
Ngày có hiệu lực 15/03/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tây Ninh
Người ký ***
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2017/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 06 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 – 2020;

Căn cứ Quyết định số 12/2016/QĐ-TTg ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2012 và Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Điểm a Khoản 1 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 – 2020;

Căn cứ Thông tư số 205/2015/TT-BTC ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính Quy định về cơ chế tài chính thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tại Tờ trình số 2430/TTr-SNN ngày 27 tháng 02 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017 - 2020.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 03 năm 2017.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức, đoàn thể tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP, CVK;
- Lưu:VT, VP.UBND t
ỉnh.
KTN-U.Khôi(QĐ)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

QUY ĐỊNH

VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 gồm: phối giống nhân tạo hàng năm đối với heo, trâu, bò; con giống vật nuôi; hỗ trợ xử lý chất thải chăn nuôi; hỗ trợ khuyến khích phát triển phối giống nhân tạo gia súc.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các hộ gia đình trực tiếp chăn nuôi heo, trâu, bò, gia cầm, trừ các hộ chăn nuôi gia công cho các doanh nghiệp (sau đây gọi là hộ chăn nuôi);

2. Người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc.

Điều 3. Nội dung chi và định mức hỗ trợ phối giống nhân tạo hàng năm đối với heo, trâu, bò

1. Nội dung chi

Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí về liều tinh cho các hộ chăn nuôi để thực hiện phối giống cho heo nái; hỗ trợ tối đa 100% kinh phí vật tư phối giống nhân tạo (tinh đông lạnh, ni tơ lỏng, găng tay, dẫn tinh quản…) cho trâu, bò cái sinh sản.

2. Định mức hỗ trợ

Stt

Hạng mục

Định mức hỗ trợ

Đơn giá hỗ trợ tối đa

Ghi chú

I

Tinh giống

1

Heo

02 liều tinh cho 01 lần phối giống

50.000 đ/liều

Hỗ trợ tối đa 04 liều/nái/năm

2

 

 

 

 

Bò thịt

02 liều/con/năm

120.000 đ/liều

 

 

Bò sữa

04 liều/con/năm

150.000 đ/liều

 

3

Trâu

04 liều/con/năm

150.000 đ/liều

 

II

Vật tư phục vụ phối giống nhân tạo

1

Ni tơ lỏng

 

 

 

 

Điểm trung chuyển (bình chứa loại lớn 30-50 lít)

03 lít/ngày/bình

20.000 đ/lít

Chứa ni tơ và bảo quản tinh

 

Nơi phối giống (bình nhỏ 1-3,7 lít)

3,7 lít/bò cái hoặc trâu cái đậu thai

20.000 đ/lít

Bảo quản tinh vận chuyển từ điểm cung cấp tinh đến nơi phối giống

2

Găng tay

 

 

 

 

Bò thịt

02 đôi/con/năm

3.000 đ/đôi

 

 

Bò sữa

04 đôi/con/năm

3.000 đ/đôi

 

 

Trâu

04 đôi/con/năm

3.000 đ/đôi

 

3

Dẫn tinh quản (ống Gel)

 

 

 

 

Bò thịt

02 cái/con/năm

2.000 đ/cái

 

 

Bò sữa

04 cái/con/năm

2.000 đ/cái

 

 

Trâu

04 cái/con/năm

2.000 đ/cái

 

4

Súng bắn tinh (loại 0,25 ml và 0,5 ml)

01 cái/dẫn tinh viên

1.000.000 đ/cái

Chỉ hỗ trợ 01 lần

[...]