ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2014/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 22
tháng 7 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ THU CÁC KHOẢN
PHÍ: PHÍ VỆ SINH; PHÍ QUA PHÀ; PHÍ QUA ĐÒ; PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh
Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị
số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chấn chỉnh
việc thực hiện các quy định của Pháp luật về Phí, lệ phí, chính sách huy động
và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Nghị
quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc
sửa đổi, bổ sung quy định mức thu các khoản phí: Phí vệ sinh; Phí qua phà; Phí
qua đò; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Nghị quyết số 177/2009/NQ-HĐND
ngày 20/4/2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số nội dung về thu các khoản phí: Phí vệ sinh; Phí qua
phà; Phí qua đò; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
như sau:
1. Mức thu:
Mức thu các khoản
phí: Phí vệ sinh; Phí qua phà; Phí qua đò; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô chi
tiết tại các Biểu đính kèm, trong đó:
- Biểu số 01: Phí
vệ sinh; Biểu số 02: Phí qua phà; Biểu số 03: Phí qua đò; Biểu số 04: Phí trông
giữ xe đạp, xe máy, ôtô.
2. Tỷ lệ (%) để
lại cho tổ chức thu phí:
a) Đối với tổ chức,
cá nhân kinh doanh dịch vụ thu phí (Không do Nhà nước đầu tư, hoặc do Nhà nước
đầu tư nhưng đã chuyển giao cho tổ chức, cá nhân): Số tiền phí thu được là
doanh thu của tổ chức, cá nhân thu phí. Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp
các khoản thuế theo quy định của Pháp luật thuế hiện hành và quản lý, sử dụng số
tiền phí thu theo quy định của pháp luật.
b) Đối với các
đơn vị sự nghiệp tổ chức thu phí do Nhà nước đầu tư là khoản thu của ngân sách
nhà nước, trong đó:
- Trường hợp đơn
vị sự nghiệp có thu phí đã được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí cho hoạt động
thu phí theo dự toán hằng năm thì phải nộp 100% số phí thu được vào ngân sách
theo phân cấp (Đơn vị thuộc cấp nào quản lý thì ngân sách cấp đó được hưởng
100%).
- Trường hợp đơn
vị sự nghiệp có thu phí nhưng chưa được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí cho
hoạt động thu phí thì được để lại 90% trên tổng số tiền phí thu được để trang
trải cho việc thu phí theo quy định. Số thu phí còn lại (10%) nộp ngân sách nhà
nước theo phân cấp và được hạch toán theo Chương tương ứng của Mục lục ngân
sách Nhà nước (Đơn vị thuộc cấp nào quản lý thì ngân sách cấp đó được hưởng
10%).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài chính
chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn,
theo dõi và đôn đốc triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Khi chỉ số giá
tiêu dùng (CPI) của cả nước hàng năm do Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu
tư) công bố có biến động (tăng, giảm) trên 20%, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với các đơn vị liên quan đề xuất, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh mức thu phí đảm
bảo phù hợp với quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ
Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các mức thu phí
được áp dụng thực hiện kể từ ngày Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ có hiệu lực thi hành (01 tháng 8 năm 2014).
Những quy định về
Phí vệ sinh; Phí qua phà; Phí qua đò; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trái với
Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh văn phòng
UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP, Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ và các đoàn thể của tỉnh;
- Sở Tư pháp (3b);
- Công báo tỉnh (2b);
- CVP, PCVP (Ô Xuyên);
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Cúc
|
BIỂU SỐ 01
BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số:07/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT
|
DIỄN GIẢI
|
MỨC THU
|
TP. VIỆT TRÌ
|
TX. PHÚ THỌ
|
CÁC HUYỆN CÒN LẠI
|
I
|
Các đơn vị hành chính, sự nghiệp,
trụ sở doanh nghiệp (không xác định được khối lượng rác)
|
|
|
|
1
|
Các cơ quan hành chính, sự
nghiệp, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 50 người trở xuống
|
200.000 đồng/tháng
|
180.000 đồng/tháng
|
160.000 đồng/tháng
|
2
|
Các cơ quan hành chính, sự
nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 50 người đến 100 người.
|
300.000 đồng/tháng
|
280.000 đồng/tháng
|
260.000 đồng/tháng
|
3
|
Các cơ quan hành chính, sự
nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 100 người.
|
400.000 đồng/tháng
|
380.000 đồng/tháng
|
280.000 đồng/tháng
|
II
|
Các cửa hàng, nhà hàng
kinh doanh (không xác định được khối lượng rác)
|
|
|
|
1
|
Các cửa hàng, nhà hàng kinh
doanh ăn uống, khách sạn, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng.
|
|
|
|
-
|
Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp
thuế môn bài bậc 1,2,3.
|
300.000 đồng/tháng
|
280.000 đồng/tháng
|
260.000 đồng/tháng
|
-
|
Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp
thuế môn bài bậc 4.
|
260.000 đồng/tháng
|
240.000 đồng/tháng
|
220.000 đồng/tháng
|
-
|
Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp
thuế môn bài bậc 5,6.
|
120.000 đồng/tháng
|
100.000 đồng/tháng
|
80.000 đồng/tháng
|
2
|
Các cửa hàng, nhà hàng kinh
doanh rửa ôtô, xe máy.
|
|
|
|
-
|
Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp
thuế môn bài bậc 1,2,3.
|
250.000 đồng/tháng
|
230.000 đồng/tháng
|
200.000 đồng/tháng
|
-
|
Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp
thuế môn bài bậc 4.
|
200.000 đồng/tháng
|
180.000 đồng/tháng
|
150.000 đồng/tháng
|
-
|
Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp
thuế môn bài bậc 5,6.
|
100.000 đồng/tháng
|
80.000 đồng/tháng
|
60.000 đồng/tháng
|
3
|
Cửa hàng cắt tóc, gội đầu:
|
|
|
|
-
|
Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp
thuế môn bài bậc 1,2,3.
|
200.000 đồng/tháng
|
180.000 đồng/tháng
|
150.000 đồng/tháng
|
-
|
Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp
thuế môn bài bậc 4.
|
180.000 đồng/tháng
|
160.000 đồng/tháng
|
130.000 đồng/tháng
|
-
|
Các cửa hàng, nhà hàng KD nộp
thuế môn bài bậc 5,6.
|
100.000 đồng/tháng
|
80.000 đồng/tháng
|
60.000 đồng/tháng
|
4
|
Các hộ kinh doanh dịch vụ tại
chợ.
|
|
|
|
-
|
Hàng thực phẩm tươi sống.
|
40.000 đồng/hộ/tháng
|
35.000 đồng/hộ/tháng
|
30.000 đồng/hộ/tháng
|
-
|
Hàng giết mổ gia súc, gia cầm
tại chỗ
|
50.000 đồng/hộ/tháng
|
45.000 đồng/hộ/tháng
|
40.000 đồng/hộ/tháng
|
-
|
Hàng ăn uống. 60.000 đồng/hộ/tháng
|
50.000 đồng/hộ/tháng
|
40.000 đồng/hộ/tháng
|
|
-
|
Hàng tạp hóa, tạp phẩm, gia vị
khô, hoa quả.
|
15.000 đồng/hộ/tháng
|
12.000 đồng/hộ/tháng
|
10.000 đồng/hộ/tháng
|
5
|
Tại khu vực Đền Hùng.
|
|
|
|
-
|
Các cửa hàng, nhà hàng KD ăn
uống, giải khát.
|
200.000 đồng/tháng
|
|
|
-
|
Các cửa hàng, nhà hàng KD
hàng hóa dịch vụ khác.
|
150.000 đồng/tháng
|
|
|
6
|
Các cửa hàng, nhà hàng kinh
doanh khác còn lại.
|
100.000 đồng/tháng
|
80.000 đồng/tháng
|
60.000 đồng/tháng
|
7
|
Các cửa hàng, nhà hàng kinh
doanh xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên.
|
160.000 đồng/m3 rác
|
150.000 đồng/m3 rác
|
140.000 đồng/m3 rác
|
III
|
Đối với các công trình xây
dựng (không xác định được khối lượng rác)
|
|
|
|
1
|
Công trình xây dựng mới tại
các phường.
|
0,04% giá trị xây lắp công trình
|
0,04% giá trị xây lắp công trình
|
0,04% giá trị xây lắp công trình
|
2
|
Công trình xây dựng mới tại Thị
trấn,TT xã, ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.
|
0,02% giá trị xây lắp công trình
|
0,02% giá trị xây lắp công trình
|
0,02% giá trị xây lắp công trình
|
3
|
Đối với công trình cải tạo, sửa
chữa lớn (nhà ở tư nhân) tại các phường.
|
300.000 đồng/công trình
|
280.000 đồng/công trình
|
260.000 đồng/công trình
|
4
|
Đối với công trình cải tạo, sửa
chữa lớn (nhà ở tư nhân) tại thị trấn, trung tâm xã, ven các trục đường quốc
lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.
|
260.000 đồng/công trình
|
240.000 đồng/công trình
|
220.000 đồng/công trình
|
IV
|
Các tổ chức, cơ quan,
doanh nghiệp, đơn vị xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở
lên
|
160.000 đồng/m3 rác
|
150.000 đồng/m3 rác
|
140.000 đồng/m3 rác
|
V
|
Các hộ gia đình không kinh
doanh:
|
|
|
|
1
|
Thành phố Việt Trì: 6.000 đồng/khẩu/tháng.
|
2
|
Thị xã Phú Thọ, huyện Lâm
Thao: 5.000 đồng/khẩu/tháng.
|
3
|
Các huyện còn lại: 4.000 đồng/khẩu/tháng.
|
BIỂU SỐ 02
BIỂU MỨC THU PHÍ QUA PHÀ
(Kèm theo Quyết định số:07/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
|
1
|
Người qua phà
|
|
-
|
Người có gánh hàng
|
4.000 đồng/lượt/người
|
-
|
Người và xe đạp
|
4.000 đồng/lượt/người
|
-
|
Người và xe đạp điện
|
6.000 đồng/lượt/người
|
-
|
Người và xe máy; người và xe
máy điện 2 bánh
|
7.000 đồng/lượt/người
|
-
|
Các phương tiện có lai thồ
hàng từ 50 kg trở lên giá cước tính thêm
|
3.000 đồng/lượt
|
2
|
Các loại xe thô sơ, ô tô.
|
|
-
|
Xe thô sơ, xe ba gác người
kéo
|
10.000 đồng/lượt/xe
|
-
|
Xe thô sơ súc vật kéo
|
18.000 đồng/lượt/xe
|
-
|
Xe ô tô đến 5 chỗ ngồi, xe
lam
|
35.000 đồng/lượt/xe
|
-
|
Xe ô tô chở khách trên 5 chỗ
ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi
|
50.000 đồng/lượt/xe
|
-
|
Xe ô tô chở khách từ 30 chỗ
ngồi trở lên
|
100.000 đồng/lượt/xe
|
3
|
Xe vận tải
|
|
-
|
Loại dưới 5 tấn
|
55.000 đồng/lượt/xe
|
-
|
Loại từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
115.000 đồng/lượt/xe
|
-
|
Loại từ 10 đến dưới 15 tấn
|
180.000 đồng/lượt/xe
|
-
|
Loại từ 15 tấn trở lên
|
215.000 đồng/lượt/xe
|
Ghi chú:
- Tải trọng của từng loại
phương tiện áp dụng mức phí này là trọng tải theo thiết kế
BIỂU SỐ 03
BIỂU MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ
(Kèm theo Quyết định số:07/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT
|
DIỄN GIẢI
|
MỨC THU
|
I
|
Đối với đò dọc.
|
|
*
|
Đối với đò dọc.
|
5.000 đồng/Km/người hoặc 50 kg hàng
|
II
|
Đối với đò ngang (do tổ chức,
cá nhân hoặc Nhà nước đầu tư).
|
1
|
Mùa mưa lũ (từ 01/6 đến
30/9):
|
|
a
|
Đối với sông Hồng, sông Đà,
sông Lô
|
|
|
- Người đi bộ
|
2.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người có gánh hàng
|
3.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp
|
3.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp điện
|
5.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người và xe máy, xe máy điện
2 bánh
|
6.000 đồng/người/lượt
|
|
- Các phương tiện trên có lai
thồ hàng từ 50 kg trở lên giá cước tính thêm
|
2.000 đồng/lượt
|
b
|
Đối với các sông, suối còn lại:
|
|
|
- Người đi bộ
|
2.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người có gánh hàng
|
3.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp
|
3.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp điện
|
4.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người và xe máy, xe máy điện
2 bánh
|
5.000 đồng/người/lượt
|
|
- Các phương tiện trên có lai
thồ hàng từ 50 kg trở lên giá cước tính thêm
|
2.000 đồng/lượt
|
2
|
Các tháng còn lại trong năm:
|
|
a
|
Đối với sông Hồng, sông Đà,
sông Lô
|
|
|
- Người đi bộ
|
2.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người có gánh hàng
|
3.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp
|
3.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp điện
|
4.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người và xe máy, xe máy điện
2 bánh
|
5.000 đồng/người/lượt
|
|
- Các phương tiện trên có lai
thồ hàng từ 50 kg trở lên giá cước tính thêm
|
2.000 đồng/lượt
|
b
|
Đối với các sông, suối còn lại:
|
|
|
- Người đi bộ
|
2.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người có gánh hàng
|
2.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp
|
2.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người và xe đạp điện
|
3.000 đồng/người/lượt
|
|
- Người và xe máy, xe máy điện
2 bánh
|
4.000 đồng/người/lượt
|
|
- Các phương tiện trên có lai
thồ hàng từ 50 kg trở lên giá cước tính thêm
|
2.000 đồng/lượt
|
BIỂU SỐ 04
BIỂU MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE
(Kèm theo Quyết định số:07/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
|
1
|
Tại trường học, cơ sở giáo
dục đào tạo
|
|
-
|
Xe đạp
|
|
|
- Theo tháng
|
15.000 đồng/xe/tháng
|
|
- Ban ngày
|
1.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
2.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
3.000 đồng/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
- Theo tháng
|
20.000 đồng/xe/tháng
|
|
- Ban ngày
|
1.500 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
2.500 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
4.000 đồng/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe máy, xe máy điện 2 bánh
(Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
- Theo tháng
|
30.000 đồng/xe/tháng
|
|
- Ban ngày
|
2.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
3.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5.000 đồng/xe/ngày đêm
|
2
|
Tại bệnh viện, phòng khám
đa khoa thuộc tỉnh, huyện:
|
|
-
|
Xe đạp
|
|
|
- Ban ngày
|
1.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
2.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
3.000 đồng/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
- Ban ngày
|
2.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
3.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
4.000 đồng/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe máy, xe máy điện 2 bánh
(Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
- Ban ngày
|
2.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
4.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5.000 đồng/xe/ngày đêm
|
-
|
Ô Tô
|
|
|
- Ban ngày
|
5.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
15.000 đồng/xe/ngày đêm
|
3
|
Tại các chợ
|
|
|
- Xe đạp
|
1.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm)
|
2.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Xe máy, xe máy điện 2 bánh
(Cả mũ bảo hiểm)
|
3.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ô tô tại các chợ
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
4
|
Tại Khu di tích Lịch sử Đền
Hùng
|
|
-
|
Xe đạp
|
|
|
- Ban ngày
|
2.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
3.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5.000 đồng/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe đạp điện (Cả mũ bảo
hiểm)
|
|
|
- Ban ngày
|
3.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
4.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
6.000 đ/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe máy, xe máy điện 2 bánh
(Cả mũ bảo hiểm)
|
|
+
|
Ngày 1/3 đến ngày 15/3 âm
lịch
|
|
|
- Ban ngày
|
4.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
7.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
10.000 đ/xe/ngày đêm
|
+
|
Các ngày còn lại:
|
-
|
|
- Ban ngày
|
3.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
5.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
7.000 đ/xe/ngày đêm
|
-
|
Ô tô ngoài khu trung
tâm
|
|
|
- Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở
xuống
|
|
|
+ Ban ngày
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
15.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
25.000 đ/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến
dưới 30 chỗ ngồi
|
đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban ngày
|
15.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
30.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
40.000 đ/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở
lên
|
|
|
+ Ban ngày
|
20.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
40.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
50.000 đ/xe/ngày đêm
|
-
|
Ô tô trong khu trung
tâm
|
|
+
|
Từ ngày 01/3 đến 15/3 âm lịch:
|
|
|
- Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở
xuống
|
|
|
+ Ban ngày
|
20.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
30.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
40.000 đ/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến
dưới 30 chỗ ngồi
|
|
|
+ Ban ngày
|
25.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
35.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
50.000 đ/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở
lên
|
|
|
+ Ban ngày
|
30.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
40.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
60.000 đ/xe/ngày đêm
|
+
|
Các ngày còn lại:
|
|
|
- Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở
xuống
|
|
|
+ Ban ngày
|
15.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
20.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
30.000 đ/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến
dưới 30 chỗ ngồi
|
|
|
+ Ban ngày
|
20.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
30.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
40.000 đ/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở
lên
|
|
|
+ Ban ngày
|
25.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
35.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
50.000 đồng/xe/ngày đêm
|
5
|
Các khu di tích lịch sử
khác
|
|
-
|
Xe đạp
|
|
|
- Ban ngày
|
1.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
3.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
4.000 đồng/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
- Ban ngày
|
2.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
4.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5.000 đồng/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe máy, xe máy điện 2 bánh
(Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
- Ban ngày
|
3.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
4.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5.000 đồng/xe/ngày đêm
|
-
|
Ô tô
|
|
|
- Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở
xuống
|
|
|
+ Ban ngày
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
15.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
20.000 đồng/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến
dưới 30 chỗ ngồi
|
|
|
+ Ban ngày
|
15.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
20.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
30.000 đồng/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
|
|
+ Ban ngày
|
20.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
25.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
40.000 đồng/xe/ngày đêm
|
6
|
Các nơi khác còn lại
|
|
-
|
Xe đạp
|
|
|
- Ban ngày
|
1.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
3.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
4.000 đồng/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
- Ban ngày
|
2.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
4.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5.000 đồng/xe/ngày đêm
|
-
|
Xe máy, xe máy điện 2 bánh
(Cả mũ bảo hiểm)
|
|
|
- Ban ngày
|
3.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ban đêm
|
4.000 đồng/xe/lượt
|
|
- Ngày đêm
|
5.000 đồng/xe/ngày đêm
|
-
|
Ô tô
|
|
|
- Theo tháng (không phân biệt
loại xe ô tô)
|
400.000 đồng/xe/tháng
|
|
- Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở
xuống
|
|
|
+ Ban ngày
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
15.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
25.000 đồng/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến
dưới 30 chỗ ngồi
|
|
|
+ Ban ngày
|
15.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
20.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
30.000 đồng/xe/ngày đêm
|
|
- Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở
lên
|
|
|
+ Ban ngày
|
20.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
25.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
35.000 đồng/xe/ngày đêm
|
|
- Các loại xe ô tô khác
|
|
|
+ Ban ngày
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ban đêm
|
20.000 đồng/xe/lượt
|
|
+ Ngày đêm
|
30.000 đồng/xe/ngày đêm
|