Quyết định 06/2016/QĐ-UBND phê duyệt mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015 - 2020
Số hiệu | 06/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Văn Bình |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2016/QĐ-UBND |
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 07 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Thực hiện Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;
Thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Thực hiện Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Thực hiện Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Liên Bộ: Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 275/TTr-SLĐTBXH ngày 19 tháng 02 năm 2016 và Báo cáo kết quả thẩm định số 1952/BC-STP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015 - 2020 (chi tiết theo phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC CHI PHÍ ĐÀO
TẠO CHO TỪNG NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG CHO NGƯỜI
KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(ban hành kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Ngành nghề đào tạo |
Mức chi phí đào tạo (đồng/người/khoá học) |
A |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Trồng dâu, nuôi tằm |
3.400.000 |
2 |
Chế biến chè xanh, chè đen |
3.400.000 |
3 |
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi |
3.400.000 |
4 |
Nhân giống cây ăn quả |
3.400.000 |
5 |
Vi nhân giống cây lâm nghiệp |
3.400.000 |
6 |
Vi nhân giống hoa |
3.400.000 |
7 |
Sửa chữa bơm điện |
3.400.000 |
8 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
3.400.000 |
9 |
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc |
3.400.000 |
10 |
Chế biến sản phẩm từ đậu nành |
3.400.000 |
11 |
Chế biến nước mắm |
3.400.000 |
12 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
3.400.000 |
13 |
Sơ chế và bảo quản cà phê |
3.400.000 |
14 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
3.400.000 |
15 |
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ |
3.400.000 |
16 |
Chế biến tôm xuất khẩu |
3.315.000 |
17 |
Sản xuất đồ mộc từ ván nhân tạo |
3.315.000 |
18 |
Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp |
3.315.000 |
19 |
Trồng hoa lan |
3.315.000 |
20 |
Nuôi ong mật |
3.315.000 |
21 |
Sản xuất cây giống cao su, cà phê, hồ tiêu |
3.315.000 |
22 |
Sản xuất tinh bột dong riềng và làm miến dong |
3.315.000 |
23 |
Chế biến hải sản khô |
3.315.000 |
24 |
Chế biến rau quả |
3.315.000 |
B |
LĨNH VỰC PHI NÔNG NGHIỆP |
|
I |
Công nghiệp - xây dựng |
|
1 |
Mộc dân dụng |
4.896.000 |
2 |
Kỹ thuật hàn |
4.896.000 |
3 |
Điện dân dụng |
4.896.000 |
4 |
Điện tử dân dụng |
4.896.000 |
5 |
Điện lạnh |
4.896.000 |
II |
Thương mại - dịch vụ |
|
1 |
Dược tá |
6.000.000 |
2 |
Sửa chữa xe máy |
6.000.000 |
3 |
Sửa chữa điện thoại di động |
6.000.000 |
4 |
Đan len |
6.000.000 |
5 |
Ráp len |
6.000.000 |
6 |
Kết tóc giả |
6.000.000 |
7 |
May dân dụng |
4.896.000 |
8 |
May công nghiệp |
4.896.000 |
9 |
Sửa chữa lắp ráp máy tính |
4.896.000 |
10 |
Làm bánh kem |
4.896.000 |
11 |
Cắm hoa - kết hoa |
4.896.000 |
III |
Tiểu thủ công nghiệp |
|
1 |
Tranh cát |
5.100.000 |
2 |
Kỹ thuật trang điểm, cắt tóc |
6.000.000 |
3 |
Đan, mây, tre, lát |
6.000.000 |
4 |
Thêu tay |
6.000.000 |
5 |
Dệt thổ cẩm |
4.781.000 |
6 |
Sản xuất gốm mỹ nghệ |
4.781.000 |
7 |
Thủ công mỹ nghệ từ gỗ, đá |
4.781.000 |
8 |
Thủ công mỹ nghệ sò, ốc |
4.896.000 |
9 |
In lụa |
4.896.000 |
10 |
Đính kết cườm |
4.896.000 |
11 |
Thêu máy |
4.896.000 |
12 |
Dệt chiếu cói |
4.896.000 |
13 |
Sản xuất chổi |
2.448.000 |
14 |
Sản xuất đũa |
2.448.000 |