Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 06/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 23/08/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Phan Anh Vũ |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2013/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 13 tháng 8 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Nhà ở, ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Giá, ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND, ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở:
TT |
LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN |
Đơn giá (đ/m2) |
I |
NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ TẠM |
|
1 |
Nền đất, vách lá, mái lá |
397.000 |
2 |
Nền láng vữa ximăng, vách lá, mái lá |
581.000 |
3 |
Nền gạch tàu, vách lá, mái lá |
514.000 |
4 |
Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
516.000 |
5 |
Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
755.000 |
6 |
Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
668.000 |
7 |
Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
755.000 |
8 |
Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
786.000 |
II |
NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT GỖ TẠM |
|
1 |
Nền đất, mái lá, vách lá |
374.000 |
2 |
Nền láng xi măng, mái lá, vách lá |
546.000 |
3 |
Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá |
484.000 |
4 |
Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
486.000 |
5 |
Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
709.000 |
6 |
Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
629.000 |
7 |
Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
710.000 |
8 |
Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
731.000 |
III |
NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT GỖ, HOẶC CỘT BTCT CHÔN CHÂN, HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
1.000.800 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
857.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
1.038.000 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
895.000 |
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
936.000 |
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
792.000 |
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
974.000 |
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
830.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
884.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
740.000 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
922.000 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
779.000 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
1.030.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
882.000 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
1.076.000 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
928.000 |
IV |
NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ, HOẶC CỘT BTCT CHÔN CHÂN, HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
1.068.000 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
924.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
1.108.000 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
964.000 |
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
1.032.000 |
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
888.000 |
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
1.060.000 |
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
916.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
935.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
791.000 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
974.000 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
830.000 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
1.108.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
959.000 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
1.148.000 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.000.000 |
V |
NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT KHÔNG MÓNG, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
2.239.000 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
2.095.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
2.306.000 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
2.164.000 |
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
2.105.000 |
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
1.962.000 |
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
2.185.000 |
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
2.042.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
1.770.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
1.626.000 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.981.000 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
1.837.000 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
2.323.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
2.180.000 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
2.390.000 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
2.248.000 |
VI |
NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT KHÔNG MÓNG, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
2.105.000 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
1.970.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
2.168.000 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
2.033.000 |
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
1.979.000 |
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
1.844.000 |
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
2.054.000 |
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
1.920.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
1.663.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
1.529.000 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.862.000 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
1.727.000 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
2.184.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
2.050.000 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
2.248.000 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
2.112.000 |
VII |
NHÀ LIÊN KẾ, KHUNG CỘT GẠCH, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
1.702.000 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
1.558.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
1.766.000 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
1.624.000 |
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
1.492.000 |
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
1.349.000 |
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
1.560.000 |
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
1.417.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
1.405.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
1.262.000 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.466.000 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
1.324.000 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
1.786.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
1.643.000 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
1.850.000 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.708.000 |
VIII |
NHÀ ĐỘC LẬP, KHUNG CỘT GẠCH, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
1.972.000 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
1.828.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
2.044.000 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
1.901.000 |
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
1.706.000 |
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
1.562.000 |
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
1.780.000 |
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
1.636.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
1.603.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
1.460.000 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.676.000 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
1.534.000 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
2.056.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
1.912.000 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
2.129.000 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.985.000 |
IX |
NHÀ TRỆT LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần |
2.730.000 |
2 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. |
2.586.000 |
3 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
2.819.000 |
4 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
2.675.000 |
5 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần. |
2.575.000 |
6 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần. |
2.431.000 |
7 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần. |
2.664.000 |
8 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần. |
2.520.000 |
9 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần. |
2.459.000 |
10 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
2.315.000 |
11 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
2.543.000 |
12 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
2.399.000 |
13 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. |
2.814.000 |
14 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. |
2.670.000 |
15 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. |
2.903.000 |
16 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. |
2.759.000 |
X |
NHÀ TRỆT ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần. |
3.122.000 |
2 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. |
2.978.000 |
3 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
3.216.000 |
4 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
3.072.000 |
5 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần. |
2.935.000 |
6 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần. |
2.791.000 |
7 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần. |
3.047.000 |
8 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần. |
2.906.000 |
9 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần. |
2.611.000 |
10 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
2.467.000 |
11 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
2.705.000 |
12 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
2.562.000 |
13 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. |
3.206.000 |
14 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. |
3.062.000 |
15 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. |
3.300.000 |
16 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. |
3.156.000 |
XI |
NHÀ TRỆT MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần. |
3.361.000 |
2 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. |
3.183.000 |
3 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
3.405.000 |
4 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
3.234.000 |
5 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT. |
4.286.000 |
6 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần. |
3.398.000 |
7 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần. |
3.169.000 |
8 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần. |
3.391.000 |
9 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần. |
3.154.000 |
10 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái bằng BTCT. |
4.273.000 |
11 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần. |
3.291.000 |
12 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
3.126.000 |
13 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
3.335.000 |
14 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
3.169.000 |
15 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái bằng BTCT. |
4.216.000 |
16 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. |
3.453.000 |
17 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. |
3.000.000 |
18 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. |
3.496.000 |
19 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. |
3.323.000 |
20 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT. |
4.378.000 |
21 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần. |
3.679.000 |
22 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần. |
3.723.000 |
23 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT. |
4.604.000 |
XII |
NHÀ TRỆT MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần. |
4.228.000 |
2 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. |
4.015.000 |
3 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
4.296.000 |
4 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
4.081.000 |
5 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT. |
4.820.000 |
6 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần. |
4.214.000 |
7 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần. |
4.004.000 |
8 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần. |
4.283.000 |
9 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần. |
4.068.000 |
10 |
Móng cột BTCT, nền láng XM, mái bằng BTCT. |
4.805.000 |
11 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần. |
4.156.000 |
12 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
3.949.000 |
13 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
4.225.000 |
14 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
4.015.000 |
15 |
Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái bằng BTCT. |
4.749.000 |
16 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. |
4.319.000 |
17 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. |
4.103.000 |
18 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. |
4.388.000 |
19 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. |
4.168.000 |
20 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT. |
4.911.000 |
21 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần. |
4.545.000 |
22 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần. |
4.614.000 |
23 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT. |
5.137.000 |
XIII |
NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG TỪ 4-8, NHÀ BIỆT THỰ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần. |
4.768.000 |
2 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. |
4.613.000 |
3 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
5.435.000 |
4 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
5.198.000 |
5 |
Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT. |
5.484.000 |
6 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. |
4.859.000 |
7 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. |
4.704.000 |
8 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. |
5.296.000 |
9 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. |
5.164.000 |
10 |
Móng cột BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT. |
5.540.000 |
11 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần. |
5.086.000 |
12 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần. |
5.523.000 |
13 |
Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT. |
5.766.000 |
XIV |
NHÀ SÀN ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ (01 tầng) |
|
1 |
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái lá |
618.000 |
2 |
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái tole |
737.000 |
3 |
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái lá |
822.000 |
4 |
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái tole |
941.000 |
5 |
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái lá |
1.126.000 |
6 |
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái tole |
1.244.000 |
7 |
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái lá |
1.376.000 |
8 |
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái tole |
1.495.000 |
9 |
Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái lá |
1.349.000 |
10 |
Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái tole |
1.468.000 |
XV |
NHÀ SÀN ĐỘC LẬP MÓNG KHUNG CỘT SÀN BTCT (01 tầng) |
|
1 |
Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, có trần. |
3.497.000 |
2 |
Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, không trần. |
3.336.000 |
3 |
Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, có trần. |
3.287.000 |
4 |
Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, không trần. |
3.126.000 |
5 |
Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần. |
3.591.000 |
6 |
Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần. |
3.430.000 |
7 |
Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, có trần. |
3.696.000 |
8 |
Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, không trần. |
3.535.000 |
Ghi chú: Bê tông cốt thép (BTCT); xi măng (XM).
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC:
TT |
QUY CÁCH VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN |
Đơn giá |
1 |
Đối với nhà có sàn lầu lót ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì: Được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số giảm là 0,80 |
|
2 |
Sàn gác lửng: Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thuỷ cạnh thấp nhất tính từ sàn đến trần hoặc mái £1,5m |
(Đồng/m2) 530.400 |
3 |
Nhà vệ sinh độc lập: Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới + giá trị hầm tự hoại |
|
4 |
Bể tự hoại: |
(Đồng/m3) |
|
- Xây tô tường 100 |
2.106.000 |
|
- Xây tô tường 200 |
2.386.800 |
5 |
Rãnh thoát nước, nắp đan BTCT: |
(Đồng/m) |
|
- Thành rãnh xây gạch thẻ D200 |
618.000 |
|
- Thành rãnh xây gạch thẻ D100 |
351.600 |
|
- Thành rãnh bê tông |
596.400 |
6 |
Đơn giá sàn trên mặt nước: |
(Đồng/m2) |
|
- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp) |
220.800 |
|
- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4) |
424.800 |
|
- Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4) |
728.400 |
|
- Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót đan ximăng |
951.600 |
|
- Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT |
1.309.200 |
7 |
Hàng rào các loại: |
(Đồng/m2) |
|
- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D100 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…) |
652.800 |
|
- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D200 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…) |
684.000 |
|
- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch D£ 200 + rào khung lưới kẽm B40 |
632.400 |
|
- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch D£ 200 + rào song sắt |
662.400 |
|
- Móng, trụ đà bằng BTCT, rào song sắt. |
540.000 |
|
- Trụ, đà BTCT, tường xây gạch |
477.600 |
|
- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào kẽm gai |
280.800 |
|
- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào lưới B40 |
322.800 |
|
- Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù. |
|
8 |
Chuồng trại chăn nuôi gia súc: |
(Đồng/m2) |
|
a) Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tole |
|
|
- Nền lót gạch tàu |
765.600 |
|
- Nền láng ximăng |
812.400 |
|
b) Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá |
|
|
- Nền lót gạch tàu |
553.200 |
|
- Nền láng ximăng |
598.800 |
|
c) Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tole |
|
|
- Nền lót gạch tàu |
381.600 |
|
- Nền láng ximăng |
426.000 |
|
d) Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá |
|
|
- Nền lót gạch tàu |
300.000 |
|
- Nền láng ximăng |
345.600 |
|
đ) Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá |
|
|
- Nền lót gạch tàu |
258.000 |
|
- Nền láng ximăng |
304.800 |
9 |
Sân phơi: |
(Đồng/m2) |
|
- Lót gạch tàu, đal ximăng |
93.600 |
|
- Láng ximăng (có lót BT đá 40x60) |
145.200 |
|
- Lót gạch bông |
157.200 |
|
- Lót gạch men |
242.400 |
|
- Tưới nhựa |
345.600 |
|
- Bêtông nhựa nóng |
577.200 |
10 |
Bờ kè và tường chắn: |
(Đồng/m2) |
|
a) Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch |
|
|
- Tường 100 |
750.000 |
|
- Tường 200 |
1.050.000 |
|
- Ghép đal BTCT |
865.200 |
|
b) Kè xây đá hộc |
415.200 |
|
c) Kè đổ BTCT dầy 100 |
865.200 |
|
d) Tường chắn BTCT |
465.600 |
|
đ) Tường chắn, cọc gỗ (cừ) các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà |
168.000 |
11 |
Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT: |
(Đồng/m3) |
|
- Xây tô tường 100 |
1.920.000 |
|
- Xây tô tường 200 |
2.040.000 |
12 |
Hầm, hồ xây âm dưới đất: |
(Đồng/m3) |
|
- Xây tô tường 100 |
1.620.000 |
|
- Xây tô tường 200 |
1.800.000 |
13 |
Giếng nước sạch các loại: |
(Đồng/m) |
|
- Giếng đào thủ công, ống BTCT 800 |
554.400 |
|
- Giếng đào thủ công, ống BTCT 1000 |
692.400 |
|
- Giếng đóng máy, ống thép 49 |
97.200 |
|
- Giếng đóng máy, ống nhựa 49 |
50.400 |
14 |
Các loại kết cấu không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá như sau: |
|
|
- Khối bê tông không cốt thép M200 (đơn vị tính đồng/m3) |
2.085.872 |
|
- Khối BTCT mác 200 (đơn vị tính đồng/m3) |
4.226.701 |
|
- Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị tính đồng/m3) |
2.421.392 |
|
- Khối xây tô gạch ống (đơn vị tính đồng/m3) |
1.677.956 |
|
- Khối xây đá hộc (đơn vị tính đồng/m3) |
1.846.000 |
|
- Tường xây tô gạch ống dày 100 (đơn vị tính đồng/m2) |
267.225 |
|
- Quét vôi 3 nước (đơn vị tính đồng/m2) |
10.966 |
|
- Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2) |
304.635 |
|
- Sơn 3 nước có bả matít (đơn vị tính đồng/m2) |
99.503 |
|
- Sơn 3 nước không bả ma tít (đơn vị tính đồng/m2) |
36.155 |
15 |
Chi phí sửa chữa phần cắt xén: |
|
|
- Nhà tường (đơn vị tính đ/m2) |
421.200 |
|
- Các loại nhà còn lại (đơn vị tính đ/m2) |
211.200 |
|
(Diện tích hỗ trợ là diện tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén) |
* Phụ chú: