1. Bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước
thu hồi đất có nhà, vật kiến trúc để phục vụ cho mục đích an ninh, quốc phòng,
lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế.
2. Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng
của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Tính giá bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho
người đang thuê, bán đấu giá nhà.
4. Tính giá nhà trong các hoạt động tố tụng dân
sự và thi hành án dân sự.
5. Tính thuế xây dựng cơ bản, lệ phí trước bạ
nhà và quản lý các hoạt động kinh doanh mua bán nhà theo quy định của pháp luật.
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Tài
chính và các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này và chịu trách nhiệm tham mưu giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh kịp thời
điều chỉnh Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới khi giá vật liệu xây dựng,
nhân công có biến động (tăng hoặc giảm) từ 10% trở lên.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định,
nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, các địa phương, các tổ chức, đơn vị, cá
nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng và Sở Tài chính để nghiên cứu,
đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày
kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng
7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá nhà, vật kiến
trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
Số TT
|
Loại nhà và kết cấu chính
|
ĐVT
|
Đơn giá
(1.000
đồng)
|
I
|
Nhà một tầng, móng, cột bê tông cốt thép: Tường
bao che, ngăn phòng xây gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép
|
m2 XD
|
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái
bê tông
|
m2 XD
|
3.600
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái
ngói
|
m2 XD
|
2.800
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn giả ngói
|
m2 XD
|
2.350
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
2.300
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fbrôximăng
|
m2 XD
|
2.250
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái bê
tông
|
m2 XD
|
3.520
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2 XD
|
2.720
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2 XD
|
2.270
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
tráng kẽm
|
m2 XD
|
2.220
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái
fbrôximăng
|
m2 XD
|
2.170
|
11
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái bê
tông
|
m2 XD
|
3.470
|
12
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
ngói
|
m2 XD
|
2.670
|
13
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
tôn giả ngói
|
m2 XD
|
2.220
|
14
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
2.170
|
15
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
fbrôximăng
|
m2 XD
|
2.120
|
16
|
Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung
quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại
|
|
|
II
|
Nhà một tầng, móng, cột gạch: Tường ngăn, tường
bao che xây gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép
|
m2 XD
|
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái
ngói
|
m2 XD
|
1.900
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn giả ngói
|
m2 XD
|
1.550
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
1.500
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fbrôximăng
|
m2 XD
|
1.450
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2 XD
|
1.820
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2 XD
|
1.470
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
tráng kẽm
|
m2 XD
|
1.420
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
|
m2 XD
|
1.370
|
9
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
ngói
|
m2 XD
|
1.770
|
10
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
tôn giả ngói
|
m2 XD
|
1.420
|
11
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
1.370
|
12
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
fbrôximăng
|
m2 XD
|
1.320
|
13
|
Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung
quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại
|
|
|
III
|
Nhà hai tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép,
tường gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa, ván ép
|
m2 sàn
|
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái
bê tông
|
m2 sàn
|
4.500
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái
ngói
|
m2 sàn
|
3.600
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn giả ngói
|
m2 sàn
|
3.000
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
m2 sàn
|
2.950
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fbrôximăng
|
m2 sàn
|
2.900
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái bê
tông
|
m2 sàn
|
4.420
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2 sàn
|
3.520
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2 sàn
|
2.920
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
tráng kẽm
|
m2 sàn
|
2.870
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái
fbrôximăng
|
m2 sàn
|
2.820
|
11
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
bê tông
|
m2 sàn
|
4.370
|
12
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
ngói
|
m2 sàn
|
3.470
|
13
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
tôn giả ngói
|
m2 sàn
|
2.870
|
14
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
tôn tráng kẽm
|
m2 sàn
|
2.820
|
15
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
fbrôximăng
|
m2 sàn
|
2.770
|
16
|
Nhà có ban công bê tông cốt thép, sàn giả bê tông cốt
thép bằng 70%; sàn gỗ bằng 55% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại
|
|
|
IV
|
Nhà ba tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép,
tường gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa, ván ép
|
m2 sàn
|
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái
bê tông.
|
m2 sàn
|
4.700
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái
ngói
|
m2 sàn
|
3.960
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn giả ngói
|
m2 sàn
|
3.300
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
m2 sàn
|
3.250
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fbrôximăng
|
m2 sàn
|
3.200
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái bê
tông
|
m2 sàn
|
4.620
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2 sàn
|
3.880
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
giả ngói
|
m2 sàn
|
3.220
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng
kẽm
|
m2 sàn
|
3.170
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái
fbrôximăng
|
m2 sàn
|
3.120
|
11
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
bê tông
|
m2 sàn
|
4.570
|
12
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
ngói
|
m2 sàn
|
3.830
|
13
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
tôn giả ngói
|
m2 sàn
|
3.170
|
14
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
tôn tráng kẽm
|
m2 sàn
|
3.120
|
15
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
fbrôximăng
|
m2 sàn
|
3.070
|
16
|
Nhà bốn tầng được tính bằng 1,05 lần đơn giá của kết
cấu nhà ba tầng cùng loại
|
m2 sàn
|
|
17
|
Nhà năm tầng trở lên được tính bằng 1,1 lần đơn giá của
kết cấu nhà ba tầng cùng loại
|
m2 sàn
|
|
V
|
Nhà biệt thự một tầng: Móng, cột bê tông cốt
thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước; trần thạch cao
|
m2 XD
|
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê
tông + dán ngói
|
m2 XD
|
6.000
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái
bê tông
|
m2 XD
|
5.500
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái
ngói
|
m2 XD
|
4.500
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn giả ngói
|
m2 XD
|
3.900
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
|
3.850
|
VI
|
Nhà biệt thự hai tầng: Móng, cột bê tông cốt
thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao
|
m2 sàn
|
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói
|
m2 sàn
|
6.900
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
|
m2 sàn
|
6.300
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2 sàn
|
5.200
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2 sàn
|
4.600
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
|
4.550
|
VII
|
Nhà gỗ tạp: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn;
vách gỗ, xây gạch, tôn, ván ép; không trần
|
m2 XD
|
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái lợp
ngói
|
m2 XD
|
960
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn giả ngói
|
m2 XD
|
750
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
700
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fbrôximăng
|
m2 XD
|
650
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái lợp
ngói
|
m2 XD
|
880
|
6
|
Nền
lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2 XD
|
830
|
7
|
Nền
lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
780
|
8
|
Nền lát
gạch bông, mái fbrôximăng
|
m2 XD
|
730
|
9
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
lợp ngói
|
m2 XD
|
830
|
10
|
Nền
xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2 XD
|
780
|
11
|
Nền
xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
730
|
12
|
Nền xi
măng, gạch tàu, mái fbrôximăng
|
m2 XD
|
680
|
13
|
Nền đất, vách lá, mái lợp lá
|
m2 XD
|
350
|
VIII
|
Nhà gỗ nhóm 4: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn;
vách gỗ hoặc xây tường; không trần
|
m2 XD
|
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái lợp
ngói
|
m2 XD
|
1.900
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn giả ngói
|
m2 XD
|
1.450
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
1.400
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái
fbrôximăng
|
m2 XD
|
1.350
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái lợp
ngói
|
m2 XD
|
1.820
|
6
|
Nền lát gạch bông,mái tôn
giả ngói
|
m2 XD
|
1.370
|
7
|
Nền lát gạch bông,mái tôn
tráng kẽm
|
m2 XD
|
1.320
|
8
|
Nền lát gạch bông,mái
fbrôximăng
|
m2 XD
|
1.270
|
9
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
lợp ngói
|
m2 XD
|
1.770
|
10
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
tôn giả ngói
|
m2 XD
|
1.320
|
11
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
1.270
|
12
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
fbrôximăng
|
m2 XD
|
1.220
|
IX
|
Nhà gỗ hai tầng: Cột, vách, sàn gỗ (gỗ căm xe,
thao lao, chò chỉ, dầu, sao), có trần
|
m2 sàn
|
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2 sàn
|
3.900
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2 sàn
|
3.450
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2 sàn
|
3.400
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2 sàn
|
3.820
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2 sàn
|
3.370
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2 sàn
|
3.320
|
7
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói
|
m2 sàn
|
3.770
|
8
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2 sàn
|
3.320
|
9
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2 sàn
|
3.270
|
10
|
Trường hợp khung cột, vách, sàn gỗ (gỗ tạp loại), bằng
60% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại trên
|
m2 sàn
|
|
X
|
Nhà sàn: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường
xây gạch dày 100 sơn nước, có trần
|
m2 XD
|
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2 XD
|
3.800
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2 XD
|
3.350
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
3.300
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
|
m2 XD
|
3.250
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái lợp ngói
|
m2 XD
|
3.720
|
6
|
Nền lát gạch bông,mái tôn giả ngói
|
m2 XD
|
3.270
|
7
|
Nền lát gạch bông,mái tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
3.220
|
8
|
Nền lát gạch bông,mái fbrôximăng
|
m2 XD
|
3.170
|
9
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói
|
m2 XD
|
3.670
|
10
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2 XD
|
3.220
|
11
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
3.170
|
12
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng
|
m2 XD
|
3.120
|
13
|
Sàn gỗ bằng 80% sàn bê tông cốt thép; cột, vách, sàn,
gỗ tạp bằng 50% đơn giá kết cấu nhà cùng loại
|
m2 XD
|
|
XI
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh: Móng, cột bê tông
|
m2 XD
|
|
1
|
Nền láng xi măng , gạch tàu tường xây gạch
|
m2 XD
|
1.500
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, tường xây gạch
|
m2 XD
|
1.600
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch
|
m2 XD
|
1.950
|
4
|
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, lá) nền láng xi măng
|
cái
|
1.050
|
5
|
Hầm tự hoại thành xây gạch
|
m3
|
1.150
|
6
|
Cột gạch bằng 70% đơn giá của kết cấu cột bê tông
|
m3
|
|
XII
|
Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột
thép, vách tường xây gạch, không trần
|
m2 XD
|
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2 XD
|
1.100
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
1.050
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
|
m2 XD
|
1.000
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2 XD
|
1.020
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
970
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
|
m2 XD
|
920
|
7
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2 XD
|
970
|
8
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
920
|
9
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái
fbrôximăng
|
m2 XD
|
870
|
XIII
|
Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột
thép, vách tôn, gỗ, không trần
|
m2 XD
|
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2 XD
|
800
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
750
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
|
m2 XD
|
700
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2 XD
|
720
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
670
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
|
m2 XD
|
620
|
7
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2 XD
|
670
|
8
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2 XD
|
620
|
9
|
Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng
|
m2 XD
|
570
|
10
|
Nhà tiền chế không vách được tính bằng 70% đơn giá
nhà tiền chế có vách
|
m2 XD
|
|
XIV
|
Hàng rào
|
|
|
1
|
Trụ, đà bê tông cốt thép,
tường xây gạch có gắn lam, ô hoa trang trí
|
m2 XD
|
600
|
2
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường
xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình
|
m2 XD
|
550
|
3
|
Trụ, đà bê tông cốt thép,
tường xây gạch dày 100
|
m2 XD
|
350
|
4
|
Trụ, đà bê tông cốt thép,
tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40
|
m2 XD
|
290
|
5
|
Trụ, đà bê tông cốt thép,
tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai
|
m2 XD
|
180
|
6
|
Trụ bê tông cốt thép chôn,
trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo lưới B40
|
m2 XD
|
120
|
7
|
Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ
sắt, trụ gỗ các loại kéo dây chì gai
|
m2 XD
|
80
|
XV
|
Trụ cổng: Móng trụ bê tông cốt thép
|
m2 XD
|
|
1
|
Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m2 XD
|
950
|
2
|
Trụ sơn nước; cửa cổng bằng tôn
+ song sắt
|
m2 XD
|
900
|
3
|
Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng gỗ
|
m2 XD
|
400
|
4
|
Trụ sơn nước; cửa cổng bằng gỗ
|
m2 XD
|
350
|
5
|
Móng trụ xây gạch bằng 85% móng trụ bê tông
|
|
|
XVI
|
Hồ nước
|
|
|
1
|
Thành, nắp, bê tông cốt thép
|
m3
|
1.400
|
2
|
Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200
|
m3
|
950
|
3
|
Thành xây gạch dày 200, không nắp
|
m3
|
800
|
4
|
Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100
|
m3
|
700
|
5
|
Thành xây gạch dày 100, không nắp
|
m3
|
600
|
6
|
Hồ tròn di chuyển được
|
m3
|
500
|
XVII
|
Giếng nước sinh hoạt nông thôn
|
|
|
1
|
Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm)
|
cái
|
2.900
|
2
|
Giếng nước tầng sâu (ống phi 60)
|
md
|
200
|
3
|
Giếng khoan tầng sâu (ống phi 49)
|
md
|
170
|
XVIII
|
Sân đường
|
|
|
1
|
Đan bê tông cốt thép
|
m2 XD
|
180
|
2
|
Đan bê tông không cốt thép
|
m2 XD
|
120
|
3
|
Lát đá chẻ
|
m2 XD
|
100
|
4
|
Lát gạch ceramic
|
m2 XD
|
170
|
5
|
Lát gạch bông, con sâu, gạch
tự chèn
|
m2 XD
|
130
|
6
|
Lát gạch tàu hoặc láng xi
măng
|
m2 XD
|
80
|
7
|
Tưới nhựa
|
m2 XD
|
350
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
m2 XD
|
480
|
9
|
Trải đá 4x6, đá 0x4, đá 1x2
(dày 2cm)
|
m2 XD
|
65
|
10
|
Trải sỏi đỏ (dày 20cm)
|
m2 XD
|
55
|
XIX
|
Bờ kè và tường chắn
|
|
|
1
|
Trụ, đà bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép),
đan chắn dày 10cm
|
m2 XD
|
1.600
|
2
|
Trụ, đà bê tông cốt thép (móng gia cố cừ tràm); đan
chắn dày 10cm hoặc xây bằng đá hộc
|
m2 XD
|
850
|
3
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100
|
m2 XD
|
550
|
4
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200
|
m2 XD
|
720
|
5
|
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm, các loại vật liệu
tạm khác
|
m2 XD
|
100
|
XX
|
Cầu giao thông
|
|
|
1
|
Mặt cầu, mố, trụ, đà bê tông cốt thép
|
m2 mặt cầu
|
3.500
|
2
|
Mặt gỗ; mố, trụ, đà bê tông cốt thép, thép hoặc gỗ
|
m2 mặt cầu
|
1.850
|
3
|
Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 10m2
|
m2 mặt cầu
|
1.150
|
4
|
Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 5m2
- ≤ 10m2
|
m2 mặt cầu
|
700
|
5
|
Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu ≤ 5m2
|
m2 mặt cầu
|
400
|
XXI
|
Mái che
|
m2 XD
|
|
1
|
Nền đất, mái tôn
|
m2 XD
|
160
|
2
|
Nền xi măng, đan, mái tôn
|
m2 XD
|
250
|
3
|
Nền xi măng, đan, mái lá
|
m2 XD
|
180
|
4
|
Nền đất, mái lá
|
m2 XD
|
70
|
XXII
|
Chuồng trại
|
m2 XD
|
|
1
|
Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại, nền đất, mái lá
|
m2 XD
|
90
|
2
|
Cột gỗ, không vách, nền xi măng, mái lá
|
m2 XD
|
160
|
3
|
Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái lá
|
m2 XD
|
350
|
4
|
Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái tol
|
m2 XD
|
400
|
5
|
Cột bê tông cốt thép, cột thép được cộng thêm
|
m2 XD
|
70
|
XXIII
|
Các công trình khác
|
|
|
1
|
Trụ, đà, giằng, cấu kiện bê
tông cốt thép thành phẩm
|
m3
|
3.300
|
2
|
Tường bao che xây gạch dày
200
|
m2 XD
|
350
|
3
|
Tường bao che xây gạch dày
100
|
m2 XD
|
250
|
4
|
Tường xây gạch dày 100 chưa
tô trác
|
m2 XD
|
120
|
5
|
Gạch men ốp tường, trụ, cột
|
m2 ốp
|
140
|
6
|
Gác gỗ đối với nhà xây tường
|
m2 XD
|
450
|
7
|
Gác gỗ đối với nhà gỗ
|
m2 XD
|
350
|
8
|
Gác lửng bê tông cốt thép,
nền lát gạch ceramic
|
m2 XD
|
700
|
9
|
Gác lửng bê tông cốt thép,
nền lát gạch bông
|
m2 XD
|
620
|
10
|
Gác lửng bê tông cốt thép,
nền láng xi măng
|
m2 XD
|
550
|
11
|
Trần nhựa hoặc ván ép
|
m2 XD
|
100
|
12
|
Trần thạch cao
|
m2 XD
|
180
|
13
|
Ốp đá hoa cương, granit
|
m2 ốp
|
1.150
|
XXIV
|
Di chuyển mộ
|
|
|
1
|
Mộ đất
|
Ngôi
|
4.700
|
2
|
Mộ xây bằng gạch, quét vôi
|
Ngôi
|
10.800
|
3
|
Mộ xây bằng gạch, ốp gạch
ceramic hoặc sơn nước
|
Ngôi
|
13.400
|
4
|
Mộ xây bằng gạch, ốp đá hoa
cương hoặc granit
|
Ngôi
|
20.000
|
5
|
Mộ
có khuôn viên nhà bao che: Nhà bao che được tính theo đơn giá nhà có kết cấu
cùng loại.
|
m2
|
|
9. Nhà mái lợp lá tính bằng 85% đơn giá nhà lợp fbrôximăng.
10. Nhà nền đất tính bằng 90% đơn giá nhà nền xi măng hoặc gạch tàu.
11. Nhà quét vôi thì tính bằng 95% đơn giá của nhà sơn nước.
12. Nhà chưa tô tường tính bằng 75% đơn giá nhà hoàn thiện.