ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
88/2013/QĐ-UBND
|
Phan
Rang - Tháp Chàm, ngày 27 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch
sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 05/BXD/ĐT
ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện
tích sử dụng và phân cấp nhà ở;
Căn cứ Thông tư số
12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia, nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp
và hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Căn cứ Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và
công bố chỉ số giá xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 2391/TTr-SXD ngày 17 tháng 12 năm 2013 và Báo cáo thẩm định số
1836/BC-STP ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này gồm:
1. Bảng giá nhà ở, công trình
xây dựng và vật kiến trúc.
2. Bảng phân cấp nhà ở.
3. Bảng phân cấp công trình xây
dựng.
Điều 2.
Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc kèm
theo Quyết định này là căn cứ để:
1. Xác định giá trị tài sản khi:
giao vốn, thanh lý tài sản; bán đấu giá nhà ở, công trình xây dựng; bán nhà thuộc
sở hữu Nhà nước.
2. Bồi thường thiệt hại về nhà ở,
công trình xây dựng và vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục
đích quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và các công trình phát triển
kinh tế của địa phương. Trong trường hợp giá trị bồi thường mà bên nhận tiền bồi
thường không đồng ý theo bảng giá này, chủ đầu tư báo cáo đề xuất lập dự toán cụ
thể trình Sở Xây dựng thẩm định để xác định giá trị bồi thường, sau khi thẩm định
trường hợp giá trị dự toán thấp hơn giá theo bảng giá này thì toàn bộ chi phí
cho công việc tư vấn tính toán xác lập dự toán bên nhận tiền bồi thường có
trách nhiệm chi trả.
3. Tính thuế trước bạ và các
nghĩa vụ tài chính liên quan.
4. Trong năm có biến động giá lớn
hơn 10%, Sở Xây dựng lập lại bảng giá cho phù hợp và trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt.
Điều 3.
Xử lý chuyển tiếp:
1. Đối với những dự án đã chi trả
xong bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh theo quy định của Quyết định
này.
2. Đối với những dự án đã phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước khi Quyết
định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không
áp dụng hoặc điều chỉnh theo quy định của Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày
ký ban hành; thay thế Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2011 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định giá nhà ở, công trình xây dựng
và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh
và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
BẢNG GIÁ
NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A.
BẢNG GIÁ NHÀ Ở
STT
|
LOẠI
NHÀ
|
Giá
nhà ở (đồng/m2)
|
I
|
Nhà ở cấp II cao > 3 tầng
|
|
1
|
Loại A
|
4.460.000
|
2
|
Loại B
|
4.100.000
|
3
|
Loại C
|
3.800.000
|
II
|
Nhà ở cấp II cao 3 tầng
|
|
1
|
Loại A
|
4.300.000
|
2
|
Loại B
|
3.860.000
|
3
|
Loại C
|
3.560.000
|
III
|
Nhà ở cấp II cao 2 tầng
|
|
1
|
Loại A
|
4.100.000
|
2
|
Loại B
|
3.800.000
|
3
|
Loại C
|
3.300.000
|
IV
|
Nhà ở cấp III cao 1 tầng
(mái bêtông cốt thép)
|
|
1
|
Loại A
|
3.100.000
|
2
|
Loại B
|
2.900.000
|
3
|
Loại C
|
2.700.000
|
V
|
Nhà ở cấp IV 1 tầng (mái
tôn, ngói)
|
|
1
|
Loại A
|
2.100.000
|
2
|
Loại B
|
1.950.000
|
3
|
Loại C
|
1.800.000
|
VI
|
Nhà tạm nền ximăng
|
720.000
|
VII
|
Nhà tạm nền đất
|
450.000
|
B.
BẢNG GIÁ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
STT
|
Loại
công trình
|
Giá
công trình xây dựng (đồng/m2)
|
I
|
Công trình cấp III cao
>= 4 tầng
|
|
1
|
Loại A
|
4.460.000
|
2
|
Loại B
|
4.100.000
|
3
|
Loại C
|
3.800.000
|
II
|
Công trình cấp IV cao 3 tầng
|
|
1
|
Loại A
|
4.300.000
|
2
|
Loại B
|
3.860.000
|
3
|
Loại C
|
3.560.000
|
III
|
Công trình cấp IV cao 2 tầng
|
|
1
|
Loại A
|
4.100.000
|
2
|
Loại B
|
3.800.000
|
3
|
Loại C
|
3.300.000
|
IV
|
Công trình cấp IV cao 1 tầng
(mái bêtông cốt thép)
|
|
1
|
Loại A
|
3.100.000
|
2
|
Loại B
|
2.900.000
|
3
|
Loại C
|
2.700.000
|
V
|
Công trình cấp IV, 1 tầng
(mái tôn hoặc ngói)
|
|
1
|
Loại A
|
2.100.000
|
2
|
Loại B
|
1.950.000
|
3
|
Loại C
|
1.800.000
|
C.
BẢNG GIÁ VẬT KIẾN TRÚC
STT
|
Vật
kiến trúc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
1
|
Khối đá chẻ
vữa ximăng
|
đồng/m3
|
1.200.000
|
2
|
Khối xây gạch
vữa ximăng
|
đồng/m3
|
1.150.000
|
3
|
Khối xây gạch
bêtông ximăng
|
đồng/m3
|
1.190.000
|
4
|
Tường rào
xây gạch
|
|
|
|
- Cao
< 1m
|
đồng/m
|
335.000
|
- Cao
1 - 1,5 m
|
đồng/m
|
500.000
|
- Cao
1,6 - 2,0 m
|
đồng/m
|
638.000
|
5
|
Tường rào xây gạch, trụ gạch có song sắt và hoa
sắt kết hợp
|
|
|
|
- Cao
< 1,5 m
|
đồng/m
|
400.000
|
- Cao
1,5 - 2,0 m
|
đồng/m
|
500.000
|
6
|
Tường rào
khung thép kẽm gai hoặc lưới B40, trụ gạch hoặc cọc sắt hoặc trụ bêtông
|
|
|
|
- Cao
< 1,5 m
|
đồng/m
|
200.000
|
- Cao
1,5 - 2,0 m
|
đồng/m
|
260.000
|
7
|
Mương xây gạch
(0,2*0,2*0,1)m
|
đồng/m
|
140.000
|
8
|
Mương xây gạch
(0,4*0,4*0,1)m
|
đồng/m
|
290.000
|
9
|
Trát đá rửa
|
đồng/m2
|
200.000
|
10
|
Ốp gạch men
|
đồng/m2
|
240.000
|
11
|
Trụ xây gạch
|
đồng/m3
|
1.150.000
|
12
|
Trụ bêtông
có cốt thép
|
đồng/m3
|
5.130.000
|
13
|
Đan bêtông
dày 0,07m (có cốt thép)
|
đồng/m2
|
360.000
|
14
|
Khối bêtông
không cốt thép
|
đồng/m3
|
2.580.000
|
15
|
Hồ nước xây
gạch (tính cho 1m3 thể tích hồ )
|
đồng/m3
|
970.000
|
16
|
Hồ nước xây
đá chẻ (tính cho 1m3 thể tích hồ)
|
đồng/m3
|
1.220.000
|
17
|
Hồ chuyên
dùng có chống thấm xây gạch(tính cho 1m3 thể tích hồ)
|
đồng/m3
|
1.065.000
|
18
|
Hồ chuyên
dùng có chống thấm xây đá chẻ (tính cho 1m3 thể tích hồ)
|
đồng/m3
|
1.345.000
|
19
|
Giếng bơm
UNICEP có tay bơm, đường kính ống 49mm
|
đồng/giếng
|
1.800.000
|
20
|
Bi giếng
đúc D 1,00m
|
đồng/cái
|
230.000
|
21
|
Giếng xây gạch
dày 10cm đường kính 2m
|
đồng/m
|
1.785.000
|
22
|
Giếng xây gạch
dày 10cm đường kính 3m
|
đồng/m
|
2.700.000
|
23
|
Sân gạch thẻ
|
đồng/m2
|
170.000
|
24
|
Sân gạch lá
nem (bát tràng)
|
đồng/m2
|
250.000
|
25
|
Sân gạch
hoa
|
đồng/m2
|
248.000
|
26
|
Sân lát gạch
men gốm
|
đồng/m2
|
278.000
|
27
|
Sân láng
ximăng
|
đồng/m2
|
121.000
|
28
|
Sân bãi
bêtông
|
đồng/m2
|
205.000
|
29
|
Sân lót đá
4 x 6cm, trên rải đá mi bụi
|
đồng/m2
|
120.000
|
30
|
Sân đá dăm
láng nhựa 3,0kg/m2 (chưa tính móng)
|
đồng/m2
|
131.000
|
31
|
Mái che cột
kèo gỗ tận dụng, mái vải dầu
|
đồng/m2
|
230.000
|
32
|
Mái che cột
kèo gỗ, mái tôn kẽm, tôn ximăng, mái ngói
|
đồng/m2
|
297.000
|
33
|
Mái che cột
kèo sắt, mái tôn, mái ngói
|
đồng/m2
|
487.000
|
34
|
Mái che cột
xây gạch, mái tôn kẽm, fibro ximăng
|
đồng/m2
|
545.000
|
35
|
Chuồng nuôi
gia súc, gia cầm xây tường, láng nền, mái che tôn hoặc ngói
|
đồng/m2
|
620.000
|
36
|
Chuồng nuôi
gia súc, gia cầm không xây tường, láng nền, mái che tôn hoặc ngói
|
đồng/m2
|
366.000
|
37
|
Chuồng gia
súc, gia cầm sàn gỗ, mái tôn
|
đồng/m2
|
370.000
|
38
|
Tháo dỡ mái
ngói, mái tôn (kể cả kết cấu đỡ mái)
|
|
|
|
- Mái
ngói
|
đồng/m2
|
57.000
|
- Mái
tôn
|
đồng/m2
|
25.000
|
39
|
Rào lưới
thép B40, thép gai trụ rào bằng gỗ hoặc bằng trụ bêtông.
|
đồng/m
|
30.000
|
40
|
Tháo dỡ
khung hoa sắt
|
đồng/m2
|
26.000
|
41
|
Giàn nho,
giàn táo bằng thép, trụ gỗ
|
đồng/m2
|
30.000
|
42
|
Đào ao, đào
mương đất cấp 3
|
|
|
|
- Bằng
thủ công
|
đồng/m3
|
100.000
|
- Bằng
máy
|
đồng/m3
|
28.000
|
43
|
Bồi thường
(di dời) mộ đất
|
đồng/mộ
|
2.095.000
|
44
|
Bồi thường (di dời) mộ xây gạch, đá chẻ diện
tích < 4m2
|
đồng/mộ
|
4.020.000
|
45
|
Bồi thường (di dời) mộ xây gạch, đá chẻ diện
tích >= 4m2
|
đồng/mộ
|
4.875.000
|
46
|
Di dời đồng
hồ nước
|
đồng/cái
|
1.775.000
|
47
|
Bồi thường
điện thoại cố định có dây trong thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
đồng/cái
|
300.000
|
48
|
Bồi thường
điện thoại cố định có dây tại các huyện
|
đồng/cái
|
300.000
|
49
|
Bồi thường
di dời đồng hồ điện
|
|
|
|
- Đồng
hồ điện chính
|
đồng/cái
|
820.000
|
- Đồng
hồ điện phụ
|
đồng/cái
|
620.000
|
50
|
Ốp đá rối
|
đồng/m2
|
178.000
|
51
|
Ốp đá
granit
|
đồng/m2
|
250.000
|
Ghi chú:
1. Việc xác định công tác đào
ao, đào mương bằng thủ công hay bằng máy: do Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thành phố phối hợp
với địa phương kiểm tra thực tế hoặc theo hoá đơn, chứng từ để xác định.
2. Các loại vật kiến trúc không có trong bảng giá này thì
Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
các huyện, thành phố lập dự toán hoặc lập bản kê cụ thể trình Sở Xây dựng thẩm
định.
3. Giếng nước xây gạch dày 10cm
đường kính từ 2,1m đến 2,9m, nếu tăng đường kính lên 0,1m thì đơn giá tăng thêm
5% so với đơn giá quy định tại số thứ tự 21 mục C.
4. Tường rào xây gạch; tường rào
xây gạch, trụ gạch có song sắt và hoa sắt kết hợp; tường rào khung thép kẽm gai
hoặc lưới B40, trụ gạch hoặc cọc sắt hoặc trụ bêtông nếu tăng chiều cao lên
0,1m thì đơn giá tăng thêm 5% so với đơn giá tại số thứ tự 4,5,6 mục C phần
cao đến 2m.
BẢNG PHÂN CẤP NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/2013/QĐ-UBND ngày 27
tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Cấp
nhà ở
|
Kết
cấu nhà
|
Trang
thiết bị và hoàn thiện
|
Tiện
nghi sử dụng
|
Niên
hạn sử dụng
|
|
Cấp
II A
|
- Móng,
khung chịu lực bêtông cốt thép, tường xây gạch, sàn, mái bêtông cốt thép.
Cao
≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng
vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; nhôm Dura,
nhựa tổng hợp cao cấp;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt; ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp;
- Tường bên trong sơn matic đặc
biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt;
- Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa
kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
đá granite cao cấp;
- Mỗi phòng ở có khu vệ sinh
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nước ngoài;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng
và tiện nghi tối đa.
|
>
50 năm
|
|
Cấp
II B
|
Tương tự kết
cấu nhà cấp IIA
Cao
≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu
gỗ (nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp trung bình;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
đá, ốp gạch loại trung bình;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm loại thường,
cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 2 hoặc cửa kéo Đài Loan;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
đá granite loại trung bình
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
|
Cấp
II C
|
Tương tự kết
cấu nhà cấp IIA
Cao
≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu
gỗ (nhóm 3), ván ép có sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc
tô đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ
(nhóm 3) sơn;
- Nền lát gạch ceramic thường
hoặc gạch hoa, ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh trong nước;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
|
Cấp
II A
|
- Móng,
khung chịu lực bêtông cốt thép, tường xây gạch bao che, mái bêtông cốt thép
hoặc lợp ngói, tôn.
Cao
2 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng
vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1, 2), thạch cao cao cấp, nhựa tổng hợp cao cấp,
simili các loại;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt hoặc ốp lát đá granite, gạch granite, gạch ceramic;
- Tường bên trong sơn matic, ốp
gạch men;
- Cửa kính khung nhôm ngoại, cửa
kính khung sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 1, 2), cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic, đá
granite, đá mài;
- Mỗi phòng ở có khu vệ sinh
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nước ngoài hoặc liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥50
năm
|
|
Cấp
II B
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IIA
Cao 2 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu
gỗ (nhóm 3), thạch cao, nhựa ghép, ván ép có sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài
sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm loại thường,
cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3;
- Nến lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥50
năm
|
|
Cấp
II C
|
Tương tự kết
cấu nhà cấp IIA
Cao
2 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu
gỗ (nhóm 3), nhựa ghép, ván ép có sơn;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc
đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ
(nhóm 3) sơn;
- Nền lát gạch hoa, láng
ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh trong nước;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥50
năm
|
|
Cấp
III A
|
- Tường xây
gạch chịu lực, sàn mái bêtông cốt thép;
- Tường xây
gạch chịu lực hoặc tường xây gạch kết hợp cột móng bê tông, sàn mái bêtông cốt
thép.
Cao
1 tầng
|
-Trần trang trí bằng vật liệu
gỗ (nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp loại trung bình, trần
sơn matic;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
lát, ốp gạch loại trung bình;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa
kính khung nhôm sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 3), cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch granite, gạch
ceramic loại trung bình.
|
- Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥20
năm
|
|
Cấp
III B
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IIIA
Cao
1 tầng
|
- Trần thạch cao, trần ván ép
sơn matic, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic loại
trung bình, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic loại
trung bình;
- Cửa kính khung nhôm, cửa
kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3;
- Nền lát gạch ceramic loại
trung bình, lát gạch hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥20
năm
|
|
Cấp
III C
|
Tương tự kết
cấu nhà cấp IIIA
Cao
1 tầng
|
- Trần quét vôi;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ
nhóm 3 sơn;
- Nền lát gạch hoa, gạch
granite loại thường láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥20
năm
|
|
Cấp
IV A
|
- Tường xây
gạch, trụ gạch hoặc trụ thép;
- Mái lợp
tôn kẽm, tôn Fibrô ximăng, ngói;
- Móng xây
đá chẻ.
Cao
1 tầng
|
- Trần ván ép sơn, nhựa ghép,
cót ép sơn, gỗ tận dụng;
- Tường trong nhà, ngoài nhà
quét vôi;
- Cửa panô gỗ, cửa gỗ kính;
- Nền lát gạch hoa, gạch gốm,
láng vữa ximăng;
|
- Tiện nghi vệ sinh chung cho
toàn căn hộ.
|
<
20 năm
|
|
Cấp
IV B
|
Tương tự kết
cấu nhà cấp IVA
Cao
1 tầng
|
- Không đóng trần;
- Tường trong nhà, ngoài nhà
quét vôi;
- Cửa gỗ.
- Nền lát gạch hoa ximăng,
láng vữa ximăng, lát gạch thẻ.
|
- Tiện nghi vệ sinh chung cho
toàn căn hộ.
|
<
20 năm
|
|
Cấp
IV C
|
- Tường xây
gạch, trụ gạch hoặc trụ thép; sử dụng thanh kèo gỗ, thép;
- Móng xây
gạch block.
|
- Không đóng trần;
- Tường trát hoặc không trát;
- Cửa gỗ ván ép;
- Nền láng vữa ximăng, lát gạch
thẻ hoặc gạch tàu chống nóng
|
- Tiện nghi vệ sinh không có
hoặc tách rời căn hộ.
|
<
20 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/2013/QĐ-UBND ngày 27
tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Cấp
công trình xây dựng
|
Kết
cấu
|
Trang
thiết bị và hoàn thiện
|
Tiện
nghi sử dụng
|
Niên
hạn
sử dụng
|
Cấp
III A
|
- Móng,
khung chịu lực bêtông cốt thép, tường xây gạch bao che, sàn, mái bêtông cốt
thép.
Cao ≥ 4
tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng
vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; nhôm Dura,
nhựa tổng hợp cao cấp;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt hoặc ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp;
- Tường bên trong sơn matic đặc
biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt;
- Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa
kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
đá granite cao cấp;
- Mỗi phòng ở có khu vực vệ
sinh riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>
50 năm
|
Cấp
III B
|
Tương tự kết
cấu nhà cấp IIIA
Cao ≥ 4
tầng
|
- Trần trang trí bằng vật
liệu gỗ (nhóm 3), thạch cao thường, nhựa ghép, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic hoặc
ốp gạch ceramic;
- Tường bên trong sơn nước;
- Cửa kính khung nhôm, cửa
kính khung sắt, khung gỗ hoặc cửa kéo Đài Loan;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
gạch granite.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
III C
|
Tương tự kết
cấu nhà cấp IIIA
Cao ≥ 4
tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu
gỗ (nhóm 3), ván ép thường, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc
tô đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc Panô
gỗ nhóm 3, cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic thường,
gạch hoa, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV A
|
- Móng,
khung chịu lực bêtông cốt thép, tường xây gạch bao che.
Cao
3 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng
gỗ nhóm 3, thạch cao thường, nhựa tổng hợp ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài sơn nước, ốp
gạch và đá trang trí;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, kính
khung sắt hoặc gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, gạch
granite, đá mài.
|
- Tiện nghi vệ sinh bố trí
ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV B
|
Tương tự kết
cấu nhà cấp IVA
Cao
3 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép,
ván ép có sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài
sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa
kính khung sắt hoặc gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh bố trí
ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV C
|
Tương tự kết
cấu nhà cấp IVA
Cao
3 tầng
|
-Trần thạch cao, nhựa ghép,
ván ép có sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài
quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc gỗ,
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa ximăng, lát
gạch ceramic, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh bố trí
ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV A
|
- Móng, khung chịu lực bêtông
cốt thép, tường xây gạch bao che.
Cao
2 tầng
|
-Trần trang trí bằng vật liệu
gỗ (nhóm 3), thạch cao, nhựa tổng hợp, ván ép sơn, ván ép Foomica;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
gạch đá trang trí, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa
kính khung sắt hoặc cửa gỗ, cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch granite, gạch
ceramic.
|
- Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV B
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IVA
Cao
2 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép,
ván ép sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong
sơn matic
- Cửa kính khung nhôm, cửa
kính khung sắt, hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV C
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IVA
Cao
2 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép,
ván ép sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi
- Cửa kính khung sắt, hoặc cửa
gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa ximăng, gạch
ceramic loại thường, láng ximăng thường.
|
- Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV A
|
- Móng xây đá chẻ.
- Tường xây gạch chịu lực hoặc
khung chịu lực, tường xây gạch bao che
Cao
1 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng
gỗ nhóm 3, thạch cao, nhựa tổng hợp, nhựa ghép, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
gạch Ceramic, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa
kính khung sắt hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic.
|
- Tiện nghi vệ sinh điện nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ
|
>
20 năm
|
Cấp
IV B
|
Tương tự kết
cấu nhà cấp IVA
Cao
1 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép,
ván ép sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi
- Cửa kính khung sắt, hoặc cửa
gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic loại
thường, gạch hoa, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh điện nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ
|
>
20 năm
|
Cấp
IV C
|
Tương tự kết
cấu nhà cấp IVA
Cao
1 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép,
ván ép sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi.
- Cửa kính khung sắt, hoặc cửa
gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa ximăng, gạch
ceramic hoặc vật liệu khác có giá trị thấp hơn, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh điện nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ
|
>
20 năm
|
|
|
|
|
|
|