Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất (2011-2015) huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 2998/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2013
Ngày có hiệu lực 19/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Trần Đăng Ninh
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2998/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 19 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (2011-2015) HUYỆN LẠC SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 20 tháng 11 năm 2013;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lạc Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diên tích (ha)

Cơ cu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác đnh (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

58.746,19

100

 

 

58.746,19

100

1

Đất nông nghiệp

50.353,39

85,71

51.119,16

 

51.119,16

87,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.552,64

13,02

6.342,30

 

6.342,30

10,80

 

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

4.622,83

9,18

4.606,71

 

4.606,71

9,01

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.429,46

6,81

3.348,29

 

3.348,29

5,70

1.3

Đất rừng phòng hộ

12.738,00

25,30

12.738,00

 

12.738,00

21,68

1.4

Đất rừng đặc dụng

2.028,77

4,03

12.658,63

 

12.658,63

21,55

1.5

Đất rừng sản xuất

22.084,27

43,86

13.314,39

 

13.314,39

22,66

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

511,43

1,02

559,35

 

559,35

0,95

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

3.008,82

5,98

 

 

2.158,20

3,67

2

Đất phi nông nghiệp

6.743,41

11,48

7.529,74

 

7.529,74

12,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

26,74

0,40

31,86

 

31,86

0,05

2.2

Đất quốc phòng

223,78

3,32

291,95

 

291,95

0,50

2.3

Đất an ninh

0,30

0,00

5,06

 

5,06

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp

15,53

0,23

110,53

 

110,53

0,19

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

29,15

0,43

 

 

131,57

0,22

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

28,35

0,42

 

 

73,96

0,13

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

15,28

0,33

43,31

 

43,31

0,07

2.8

Đất di tích danh thắng

5,69

0,08

14,54

 

14,54

0,02

2.9

Đất xử lý, chôn lấp cht thải nguy hại

0,75

0,01

14,92

 

14,92

0,03

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,33

0,02

1,83

 

1,83

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

427,42

6,33

440,02

 

440,02

0,75

2.12

Đất sông sui và mặt nước chuyên dùng

1.282,92

19,01

 

 

1.232,06

2,10

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.062,15

30,55

2.330,59

 

2.330,59

3,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

11,96

0,18

26,92

 

26,92

0,36

 

Đất cơ sở y tế

9,58

0,14

11,32

 

11,32

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

78,63

1,16

103,63

 

103,63

1,38

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

61,49

0,91

71,89

 

71,89

0,95

2.14

Đất ở đô thị

35,79

0,53

45,69

 

45,69

0,61

2.15

Đất ở nông thôn

2.588,23

38,34

 

 

2.761,85

36,68

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

1.649,39

2,81

97,29

 

97,29

0,17

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

1.552,10

 

1.552,10

 

4

Đất đô th

239,84

 

 

 

539,65

0,92

5

Đất khu bảo tn thiên nhiên

11314,7

 

 

 

19180,99

32,65

6

Đất khu dân cư nông thôn

6653,67

 

 

 

6353,86

10,82

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thi kỳ 2011 - 2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

800,23

628,48

171,75

1.1

Đất trồng lúa nước

130,82

95,00

35,82

 

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

17,76

12,52

5,24

1.2

Đất trồng cây lâu năm

66,48

47,65

18,83

1.3

Đất rừng phòng hộ

20,13

15,77

4,36

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

401,98

318,77

83,21

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

8,82

6,86

1,96

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

172,00

144,43

27,57

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thi kỳ 2011 - 2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp

1.526,43

1.077,34

449,09

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

24,58

11,20

13,38

1.3

Đất rừng phòng hộ

680,00

630,47

49,53

1.4

Đất rừng đặc dụng

318,83

150,00

168,83

1.5

Đất rừng sản xuất

454,48

237,13

217,35

1.6

Đất nuôi trng thủy sản

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

48,54

48,54

 

2

Đất phi nông nghiệp

25,67

14,60

11,07

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

2.2

Đất quc phòng

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

15,11

4,11

11,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hi

0,10

0,10

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,10

0,10

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,50

0,50

 

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

8,11

8,11

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,71

0,71

 

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

Đất cơ sở thdục - th thao

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

1,75

1,68

0,07

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Lạc Sơn.

Điều 2: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Lạc Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

58.746,19

58.746,19

58.746,19

58.746,19

58.746,19

58.746,19

1

Đất nông nghiệp

50.353,39

50.340,92

50.334,33

50.551,63

50.708,71

50.841,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.552,64

6.551,72

6.551,72

6.539,16

6.471,88

6.397,89

 

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

4.621,86

4.621,18

4.621,18

4.616,02

4.612,15

4.608,45

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.429,46

3.429,28

3.428,41

3.349,56

3.363,70

3.369,31

1.3

Đất rừng phòng hộ

12.738,00

12.738,00

12.738,00

10.645,60

11.751,63

12.738,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

2.028,77

2.028,77

2.028,77

6.121,42

7.322,67

8.345,69

1.5

Đất rừng sản xuất

22.084,27

22.082,62

22.082,62

20.499,04

18.345,12

16.530,99

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

511,43

511,42

511,42

511,02

565,76

564,53

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

3.008,82

2.999,11

2.993,39

2.885,83

2.887,95

2.895,41

2

Đất phi nông nghiệp

6.743,41

6.755,88

6.762,47

7.049,90

7.168,73

7.346,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

26,74

26,74

26,74

27,55

26,14

27,54

2.2

Đất quốc phòng

223,78

223,78

223,78

228,53

237,23

279,70

2.3

Đất an ninh

0,30

0,30

0,30

0,30

2,56

5,06

2.4

Đất khu công nghiệp

15,53

15,53

15,53

47,46

88,46

110,53

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

29,15

35,14

35,14

80,01

95,92

112,94

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

28,35

28,35

28,35

44,86

44,86

46,86

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

15,28

15,28

15,28

27,31

36,31

39,31

2.8

Đất di tích danh thắng

5,69

5,69

5,69

7,69

13,74

14,54

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,75

0,75

0,75

2,90

4,05

6,75

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,33

1,33

1,33

1,63

1,63

1,63

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

427,42

427,42

427,42

431,42

431,92

433,02

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

1.282,92

1.284,54

1.284,54

1.282,92

1.238,16

1.232,06

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.062,15

2.064,23

2.064,23

2.179,91

2.243,86

2.306,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

11,96

11,96

11,96

20,75

23,43

26,92

 

Đất cơ sở y tế

9,58

9,58

9,58

9,93

9,99

10,22

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

78,63

78,63

78,63

84,34

89,41

93,43

 

Đất cơ sở th dục - th thao

61,49

61,26

61,26

65,31

65,31

66,74

2.14

Đất ở đô thị

35,79

35,79

35,79

37,48

38,70

40,19

2.15

Đất ở nông thôn

2.588,23

2.591,01

2.597,60

2.649,93

2.665,14

2.689,95

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn li

1.649,39

1.649,39

1.649,39

1.144,66

868,75

557,45

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

326,58

363,91

401,45

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo từng năm

Đơn vị tính: ha

[...]