BỘ
XÂY DỰNG
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
03/1999/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 1 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ XÂY DỰNG SỐ 03/1999/QĐ-BXD NGÀY 15 THÁNG 1 NĂM 1999 VỀ
VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG CHẤT KẾT DÍNH VÔI - ĐÁ BAZAN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 04/03/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch năm 1998 về hoạt động khoa học công nghệ của Bộ Xây
dựng.
Căn cứ Biên bản ngày 26/11/1998 của Hội đồng KHKT chuyên ngành đánh giá kết
quả đề tài xây dựng tiêu chuẩn "Chất kết dính làm vữa xây dựng".
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và ông Giám đốc Sở Xây
dựng Thanh Hoá.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Nay bàn hành kèm theo Quyết định này 01 tiêu chuẩn ngành
Xây dựng:
TCXD 231: 1999 "Chất kết
dính Vôi - Đá Bazan - yêu cầu kỹ thuật".
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3.
Các ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công
nghệ, ông Giám đốc Sở Xây dựng Thanh Hoá và các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
TCXD TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG TCXD 231: 1999 CHẤT KẾT DÍNH VÔI - ĐÁ
BAZAN YÊU CẦU KỸ THUẬT
LỜI NÓI ĐẦU
TCXD 231: 1999 do Xí nghiệp vôi
- đá Đông Tân - Sở Xây dựng Thanh Hoá biên soạn; Vụ Khoa học Công nghệ đề nghị
và được Bộ Xây dựng ban hành.
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG TCXD 231:
1999
Chất kết dính Vôi - Đá Bazan-
Yêu cầu kỹ thuật
Bider from Lime - Bazal for
building motar - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các tiêu
chuẩn chất lượng của chất kết dính vôi - đá Bazan. Sản phẩm dùng để làm vữa xây
dựng * và bê tông mác thấp.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
- TCVN 2231 - 1989 Vôi canxi cho
xây dựng
- TCXD 208: 1998 Đá Bazan làm phụ
gia cho xi măng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
- TCXD 168 - 1989 Thạch cao dùng
để sản xuất xi măng....
- TCVN 4787:1989 Ximăng - Phương
pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- TCVN 141:1998 Ximăng - Phương
pháp phân tích hoá học.
- TCVN 4030 - 1985 Ximăng -
Phương pháp xác định độ mịn.
- TCVN 4031 - 1985 Ximăng -
Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể
tích.
- TCVN 4032 - 1985 Ximăng -
Phương pháp xác định giới hạn bền nén.
3. Quy định chung
3.1. Chất kết dính vôi - đá
bazan được chế tạo bằng cách nghiền mịn hỗn hợp vôi cục, đá bazan, thạch cao và
phụ gia theo tỷ lệ cần thiết. Phụ gia có thể là clanhke xi măng poóclăng, tro
trấu hoặc loại khác có tính năng tương tự.
3.1. Vôi dùng để sản xuất chất kết
dính có chất lượng phù hợp với TCVN 2231 - 1989.
3.2. Đá Bazan để sản xuất chất kết
dính có chất lượng phù hợp với TCXD 208:1998.
3.3. Thạch cao để sản xuất chất
kết dính có chất lượng phù hợp với TCXD168 - 1989.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Chất kết dính gồm các mác:
M75, M125.
Trong đó:
- M là ký hiệu quy ước về mác
- Các trị số 75; 125 là giới hạn
cường độ nén của mẫu thử sau 28 ngày đóng rắn, tính bằng daN/cm2,
xác định theo TCVN 4032 - 1985.
4.2. Các chỉ tiêu chất lượng của
chất kết dính được quy định theo bảng 1.
Bảng 1: Chỉ tiêu chất lượng của
chất kết dính
STT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Mức
|
|
|
M75
|
M125
|
1
|
Giới hạn bền nén daN/cm2,
không nhỏ hơn:
- 7 ngày
- 28 ngày
|
30
75
|
60
125
|
2
|
Độ nghiền mịn:
- Phần còn lại trên sàng 0,08
mm, %, không lớn hơn
|
15
|
3
|
Thời gian đông kết:
- Bắt đầu, phút, không sớm hơn
- Kết thúc, giờ, không muộn
hơn
|
120
12
|
4
|
Độ ổn định thể tích xác định
theo phương pháp Lechatelier, nm, không lớn hơn
|
10
|
5
|
Hàm lượng Anhydricsunfuric (SO3),
%, không lớn hơn
|
3
|
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
theo TCVN 4787 - 1989
Mẫu thử được lấy theo lô. Lô là
sản phẩm có cùng mác và được sản xuất trong cùng 1 thời gian. Môi lô không lớn
hơn 50 tấn.
5.2. Xác định hàm lượng
Anhydricsunfuric (SO3) theo TCVN 141:1998
5.3. Xác định độ mịn chất kết
dính theo TCVN 4030-1985
5.4. Xác định thời gian đông kết,
độ ổn định thể tích chất kết dính theo TCVN 4031 - 1985
5.5. Xác định giới hạn bền nén
theo TCVN 4032-1985.
Thời gian giữ mẫu trong khuôn là
48 h và chọn máy nén phù hợp với mẫu thử.
6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển
và bảo quản
6.1. Khi xuất xưởng, sản phẩm phải
có giấy chứng nhận chất lượng kèm theo, với nội dung:
- Tên cơ sở sản xuất
- Tên gọi, mác và chất lượng chất
kết dính theo tiêu chuẩn này.
- Khối lượng bao và số hiệu lô.
- Ngày, tháng, năm sản xuất.
6.2. Bao gói
6.2.1. Bao đựng chất kết dính phải
đảm bảo bền và chống ẩm.
6.2.2. Khối lượng cho mỗi bao là
40 ± 1 kg.
6.2.3. Trên vỏ bao in rõ nhãn hiệu
đăng ký, mác chất kết dính theo lô hàng, khối lượng bao, số hiệu lô và ký hiệu
tiêu chuẩn.
6.3. Vận chuyển
Chất kết dính được chuyên chở bằng
các phương tiện vận tải có che chắn chống mưa và ẩm ướt.
6.4. Bảo quản
Chất kết dính được bảo quản ở
nơi khô thoáng.
Kho chứa chất kết dính phải đảm
bảo khô, sạch nền cao, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối thuận tiện cho
xe nhập, xuất hàng. Các bao xếp cách tường ít nhất 20 cm và riêng theo từng lô.
6.5. Chất kết dính theo tiêu chuẩn
này được bảo hành chất lượng trong thời gian 60 ngày kể từ ngày sản xuất.
PHỤ LỤC 1
TỶ LỆ CẤP PHỐI CHO 1M3 VỮA TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC MÁC CHẤT KẾT
DÍNH (CKD)
1. Mác chất kết dính M75
(daN/cm2)
STT
|
Cấp
phối vữa CKD - cát
|
Mác
vữa (daN/cm2)
|
|
|
10
|
25
|
50
|
1
|
Khối lượng CKD, kg
|
225
|
320
|
460
|
2
|
Khối lượng cát, kg (m3)
|
1321(1,016)
|
1248(0,96)
|
1121(0,862)
|
3
|
Tỷ lệ theo khối lượng CKD/cát
|
1
: 5,87
|
1
: 3,90
|
1
: 2,44
|
4
|
Tỷ lệ theo thể tích CDK/cát
|
1:
4,97
|
1
: 3,3
|
1
: 2,06
|
2. Mác chất kết dính M125
(daN/cm2)
STT
|
Cấp
phối vữa CKD - cát
|
Mác
vữa (daN/cm2)
|
|
|
10
|
25
|
50
|
1
|
Khối lượng CKD, kg
|
175
|
245
|
325
|
2
|
Khối lượng cát, kg (m3)
|
1380(1,016)
|
1316(1,013)
|
1244(0,957)
|
3
|
Tỷ lệ theo khối lượng CKD/cát
|
1
: 7,89
|
1
: 5,37
|
1
: 3,83
|
4
|
Tỷ lệ theo thể tích CKD/cát
|
1:
6,67
|
1
: 4,55
|
1
: 3,24
|