Quyết định 02/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Tây Pleiku do tỉnh Gia Lai ban hành

Số hiệu 02/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/01/2007
Ngày có hiệu lực 09/01/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Phạm Thế Dũng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2007/QĐ-UBND

Pleiku, ngày 09 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG KHU CÔNG NGHIỆP TÂY PLEIKU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 01/TTr-SXD ngày 03/01/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Tây Pleiku với các nội dung như sau:

1. Tên dự án:

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Tây Pleiku

2. Địa điểm và ranh giới quy hoạch:

- Địa điểm:

+ Làng A, thôn 4, xã Gào, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.

+ Thôn Đồng Tâm, xã Bầu Cạn, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai.

- Giới cận:

+ Phía Bắc : Giáp đường Quốc lộ 19.

+ Phía Đông : Giáp tuyến đường Quốc lộ 14 và đường điện 500KV.

+ Phía Tây : Giáp thôn 6 - xã Gào.

+ Phía Nam : Giáp Nông trường Cao su của Công ty Cao sư Chư Prông.

3. Quy mô quy hoạch:

- Quy mô quy hoạch: 615,5 ha.

Trong đó: + Diện tích đất Công nghiệp: 383 ha.

+ Diện tích đất giữ lại nguyên trạng: 232,5 ha. Bao gồm cây xanh dân cư cũ, đất trồng cây công nghiệp, đất ruộng.

- Tỷ lệ: 1/2000.

4. Quy hoạch sử dụng đất:

BẢNG TỔNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT

STT

Loại đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

A

Đất xây dựng khu công nghiệp

383

100,00

1

Đất trung tâm điều hành KCN

9,5

2,48

2

Đất xây dựng XNCN

219,2

57,23

3

Đất kho tàng, bến bãi

15,8

4,13

4

Đất cây xanh sinh thái

61,5

16,06

5

Đất HTKT đầu mối

13,3

3,47

6

Đất giao thông

52,2

13,63

7

Đất dịch vụ và nhà ở công nhân

11,5

3,00

B

Đất giữ lại nguyên trạng

232,2

100

1

Đất cây xanh, dân cư cũ

21,43

3,48

2

Đất trồng cây công nghiệp

191,5

31,11

3

Đất ruộng

19,6

3,18

Tổng cộng

615,5

 

[...]