Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Cổ Chiên, tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 2486/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2013
Ngày có hiệu lực 31/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Văn Phong
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2486/QĐ-UBND

 Trà Vinh, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG KHU CÔNG NGHIỆP CỔ CHIÊN, TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 14/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;

Căn cứ Thông tư số 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế;

Xét Tờ trình số 55/TTr-BQLKKT ngày 25/12/2013 của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Cổ Chiên, tỷ lệ 1/500 (Đính kèm Báo cáo kết quả thẩm định số 15/BCTĐ-SXD ngày 24/12/2013 của Sở Xây dựng),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Cổ Chiên, tỉnh Trà Vinh, gồm các nội dung chính sau:

1. Phạm vi ranh giới và diện tích lập quy hoạch:

- Phạm vi ranh giới: Thuộc xã Đại Phước, Huyện Càng Long, Tỉnh Trà Vinh; với tứ cận như sau:

+ Phía Đông giáp Vàm Láng Thé;

+ Phía Tây giáp Quốc lộ 60 (đường dẫn cầu Cổ Chiên);

+ Phía Bắc giáp Hương lộ 1;

+ Phía Nam giáp khu dân cư.

- Diện tích khu đất lập quy hoạch: 199,98ha.

- Tỷ lệ lập quy hoạch: 1/500.

2. Tính chất: Là khu công nghiệp sạch, ít ô nhiễm môi trường.

3. Cơ cấu sử dụng đất: Diện tích toàn khu vực quy hoạch: 199,98 ha.

3.1. Đất khu công nghiệp: 196,45ha. Trong đó:

- Đất xây dựng nhà máy, kho tàng: 117,49ha; tỷ lệ 59,8%.

- Đất hành chính, dịch vụ: 6,52ha; tỷ lệ 3,3%.

- Đất cây xanh: 29,43ha; tỷ lệ 15%.

- Đất các khu kỹ thuật: 4,98ha; tỷ lệ 2,5%.

- Đất giao thông: 37,44 ha; tỷ lệ 19,1 %.

- Đất mặt nước: 0,58 ha; tỷ lệ 0,3 %.

[...]