Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 01/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2020/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3227/TTr-STC ngày 31 tháng 10 năm 2019 và Văn bản số 3914/STC-QLGCS ngày 30 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập ban hành kèm theo Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao đầu tư xây dựng, thuê diện tích chuyên dùng, cơ sở hoạt động sự nghiệp.
2. Định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập quy định tại Quyết định này là định mức tối đa. Đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức đã xây dựng trụ sở, trong đó có bố trí diện tích chuyên dùng chưa đúng theo tiêu chuẩn, định mức quy định kèm theo Quyết định này thì không xây dựng bổ sung diện tích chuyên dùng mà chỉ thực hiện việc bố trí, sắp xếp diện tích trụ sở hiện có cho phù hợp với điều kiện thực tế đảm bảo phục vụ công tác.
3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
4. Ngoài tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập nêu trên, trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) để được xem xét điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2020./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Loại diện tích |
Định mức sử dụng tối đa (m2) |
A |
KHỐI TỈNH |
|
I |
Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
700 |
II |
Diện tích phòng tiếp dân |
380 |
III |
Diện tích phòng quản trị hệ thống công nghệ thông tin |
50 |
IV |
Diện tích Hội trường lớn (từ 100 chỗ trở lên) |
0,8 m2/chỗ ngồi |
V |
Diện tích kho chuyên ngành như: Kho bảo quản các tài sản khác theo yêu cầu thực hiện nhiệm vụ đặc thù của ngành,… |
|
1 |
Kho quản lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
400 |
2 |
Kho lưu trữ, bảo quản tài liệu |
200m2/kho |
3 |
Kho lưu trữ chuyên dụng |
4.000 |
VI |
Diện tích khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức |
|
1 |
Phòng sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
40 |
2 |
Phòng máy in giấy phép lái xe |
18 |
B |
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
I |
Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính |
|
1 |
Cấp huyện, thành phố |
80 |
2 |
Cấp xã |
40 |
II |
Diện tích phòng tiếp dân |
|
1 |
Cấp huyện, thành phố |
80 |
2 |
Cấp xã |
40 |
III |
Diện tích phòng quản trị hệ thống công nghệ thông tin |
|
1 |
Cấp huyện, thành phố |
40 |
2 |
Cấp xã |
30 |
IV |
Diện tích Hội trường lớn (từ 100 chỗ trở lên) |
|
1 |
Cấp huyện, thành phố và cấp xã |
0,8m2/ chỗ ngồi |
V |
Diện tích kho lưu trữ, bảo quản tài liệu |
|
1 |
Cấp huyện, thành phố |
200m2/kho |
2 |
Cấp xã |
150 |