Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về bảng giá nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 01/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 02/02/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Xuân Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2014/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 23 tháng 01 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1568/TTr-SXD ngày 18 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |
CÁC LOẠI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT ĐỂ BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01 /2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2014
của UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT
TT |
LOẠI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT VÀ CÁC TIÊU CHÍ KẾT CẤU KHÁC |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
I |
NHÀ |
|
|
1. |
- Nhà biệt thự: - Được thiết kế, xây dựng theo tiêu chuẩn biệt thự + Nhà có 3 phía trở lên tiếp xúc với sân vườn, được thiết kế tạo dáng kiến trúc; + Nhà hai tầng hoặc nhiều tầng; + Kết cấu móng BTCT kết hợp xây gạch hoặc đá hộc; + Kết cấu phần thân: Khung bê tông cốt thép chịu lực, dầm, sàn, sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp ngói Hạ Long. + Tường xây gạch dày 25cm (kể cả lớp trát), chiều cao tầng 1 là 3,9m, tầng 2 trở lên cao 3,6m. Trần nhà đóng bằng gỗ nhóm 2, hoặc trần thạch cao hoặc tấm trần chuyên dụng cao cấp chiếm >=50% diện tích trần toàn nhà. Chân tường đóng lam ri gỗ nhóm 1, nhóm 2 cao 0,8m chiếm >=50% chu vi trong. Phần tường, trần trong nhà còn lại bả ma tít, sơn cao cấp. + Tường trụ các mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả ma tít + sơn chống thấm. + Nền nhà lát gạch Granit nhân tạo trở lên. + Cửa gỗ 2 lớp (trong kính ngoài chớp) khuôn ngoại cả tường nhóm 2; + Bậc cầu thang lát đá Granít thiên nhiên hoặc lát gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 2; + Hệ thống điện đi chìm tường và trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp; + Bếp khép kín trong nhà đầy đủ các tiện nghi, hiện đại; + Khu vệ sinh khép kín từng tầng . |
đồng/m2 xây dựng |
6.887.000 |
2. |
- Nhà hai tầng hoặc nhiều tầng: + Kết cấu móng bê tông cốt thép kết hợp xây đá hộc; + Kết cấu phần thân: Khung, dầm, sàn bê tông cốt thép chịu lực, trên lợp ngói; + Tường xây gạch dày 25cm (kể cả lớp trát), chiều cao tầng 1 là 3,9m, tầng 2 trở lên cao 3,6m; + Trần nhà đóng bằng gỗ nhóm 2, diện tích chiếm >=30% diện tích trần toàn nhà. Phần tường, trần trong nhà còn lại bả ma tít và sơn cao cấp; + Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả ma tít + sơn chống thấm; + Nền lát gạch Granít nhân tạo; + Cửa gỗ 2 lớp (trong kính ngoài chớp) khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2; + Bậc cầu thang lát đá Granít thiên nhiên, lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 2; + Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp ; + Bếp khép kín trong nhà đầy đủ các tiện nghi, hiện đại; + Khu vệ sinh khép kín từng tầng. |
đồng/m2 xây dựng |
6.062.000 |
3. |
- Nhà hai tầng hoặc nhiều tầng: + Kết cấu móng bê tông cốt thép kết hợp xây đá hộc; + Kết cấu phần thân: Khung, dầm sàn bê tông cốt thép chịu lực, tường xây bao che bằng gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát), chiều cao tầng 1 là 3,9m, tầng 2 trở lên cao 3,6m; + Mái bằng bê tông cốt thép, trên lợp ngói; + Cửa gỗ 1 lớp, khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2; + Tường mặt chính ốp gạch trang trí, diện tích còn lại bả ma tít + sơn chống thấm; + Trần nhà bả ma tít + sơn; + Bậc cầu thang lát đá cẩm thạch, lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 2; + Nền lát gạch Cêramic loại cao cấp. + Hệ thống điện đi chìm tường, trần, hệ thống chống sét, cấp thoát nước đồng bộ; + Khu vệ sinh khép kín từng tầng; + Bếp khép kín trong nhà, đầy đủ tiện nghi. |
đồng/m2 xây dựng |
5.389.000 |
4. |
- Nhà hai tầng + Móng bê tông cốt thép, kết hợp móng tường xây đá hộc; + Kết cấu phần thân: Cột, dầm, sàn bê tông cốt thép kết hợp tường chịu lực; + Tường xây gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát), chiều cao tầng 1 là 3,9m, tầng 2 trở lên cao 3,6m; + Mái bằng bê tông cốt thép trên lợp ngói; + Tường, trần trang trí gờ chỉ, bả ma tít + sơn; + Nền lát gạch Cêramic loại trung bình. + Cửa gỗ 1 lớp có khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2; + Cầu thang lát đá cẩm thạch, tay vịn gỗ nhóm 2; + Khu vệ sinh và bếp khép kín; + Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình; |
đồng/m2 xây dựng |
4.940.000 |
5. |
- Nhà một tầng hoặc hai tầng + Móng bê tông cốt thép, kết hợp móng tường xây đá hộc; + Kết cấu phần thân: Cột, dầm, sàn bê tông cốt thép kết hợp tường chịu lực; + Tường xây gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát), chiều cao tầng 3,6m. + Mái bằng bê tông cốt thép trên lợp ngói; + Tường, trần trang trí gờ chỉ, hoa văn, quét vôi ve màu; + Nền lát gạch men; + Cửa gỗ 1 lớp N2, N3 không có khuôn ngoại; + Cầu thang lát đá cẩm thạch, lan can, tay vịn đơn giản bằng gỗ hoặc lan can sắt, tay vin ống nước, thép; + Khu vệ sinh và bếp ngoài nhà; + Hệ thống điện đầy đủ. |
đồng/m2 xây dựng |
4.341.000 |
6. |
- Nhà một tầng (3-5 gian, phòng lồi) mái lợp ngói + Móng trụ bê tông cốt thép, móng tường xây đá hộc; + Cột, giằng, xà (dầm) bê tông cốt thép; + Tường xây gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát); + Nhà cao 3,6m (tính đến trần nhà hoặc hiên nhà); + Mái lợp ngói, phần mái hiên nhà và phòng lồi đổ bằng bê tông cốt thép; + Cửa gỗ nhóm 2 khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2; + Tường quét vôi ve màu; + Nền lát gạch Ceramic. Trụ hiên, sê nô mặt chính ốp gạch trang trí; + Khu vệ sinh và bếp ngoài nhà; + Hệ thống điện chiếu sáng đầy đủ. |
đồng/m2 xây dựng |
3.516.000 |
7. |
- Nhà một tầng (3-5 gian, phòng lồi) mái lợp ngói + Móng trụ bê tông cốt thép, móng tường xây đá hộc; + Cột, giằng, xà (dầm) bê tông cốt thép; + Tường xây gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát) ; + Nhà cao 3,3m (tính đến trần nhà hoặc hiên nhà); + Mái lợp ngói, phần mái hiên nhà và phòng lồi đổ bằng bê tông cốt thép; + Cửa gỗ nhóm 2, nhóm 3 không có khuôn ngoại; + Tường quét vôi ve màu; + Nền lát gạch hoa xi măng. Trụ hiên, sê nô mặt chính ốp gạch trang trí; + Khu vệ sinh và bếp ngoài nhà; + Hệ thống điện chiếu sáng đầy đủ. |
đồng/m2 xây dựng |
2.995.000 |
8. |
- Nhà một tầng, sườn gỗ 3 gian + phòng lồi, mái lợp ngói + Nhà kết cấu khung gỗ (cột, rường, xà, kèo … bằng gỗ nhóm 2), mái lợp ngói; + Móng trụ bê tông cốt thép, móng tường xây đá hộc; + Tường xây bao che cao 3,0m (tường phía sau), bằng gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát), bổ trụ bê tông cốt thép, quét vôi ve; + Hiên nhà và phòng lồi đổ bằng bê tông cốt thép; + Nền láng xi măng; + Cửa gỗ nhóm 2, nhóm 3 không có khuôn ngoại; + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà. |
đồng/m2 xây dựng |
2.813.000
|
9. |
- Nhà một tầng, sườn gỗ 3 gian + phòng lồi, mái lợp ngói + Nhà kết cấu khung gỗ (cột, rường, xà, kèo … bằng gỗ nhóm 2), mái lợp ngói (cả hiên); + Móng tường xây đá hộc ; + Tường xây bao che cao 3,0m (tường phía sau), bằng gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát), không bổ trụ bê tông cốt thép, quét vôi ve; + Hiên nhà đổ bằng bê tông cốt thép giả sê nô; + Nền láng xi măng ; + Cửa gỗ nhóm 2, nhóm 3 không có khuôn ngoại; + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà. |
đồng/m2 xây dựng |
2.422.000
|
10. |
- Nhà một tầng, nhiều gian mái lợp ngói + Nhà kết cấu tường xây gạch dày 25cm (không có trụ) hoặc tường xây blô dày 18cm (kể cả lớp trát), có trụ bê tông cốt thép gia cố; + Móng trụ bê tông cốt thép, móng tường xây đá hộc; + Tường nhà cao 3,0m, quét vôi màu; + Mái lợp ngói không đóng trần; + Nền láng xi măng; + Cửa panô đơn giản hoặc ván ghép gỗ nhóm 3; + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài nhà. |
đồng/m2 xây dựng |
2.189.000 |
11. |
- Nhà một tầng, khung gỗ, mái lợp ngói + Nhà kết cấu khung gỗ nhóm 3 chất lượng, hình thức bình thường. + Tường xây bao che bằng gạch hoặc blô dày 18cm (cả lớp trát), quét vôi màu, (tường phía sau cao 2,7m). + Mái lợp ngói. + Nền láng xi măng. + Cửa pa nô đơn giản hoặc ván ghép gỗ nhóm 4, nhóm 5. +Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài nhà. |
đồng/m2 xây dựng |
2.031.000 |
12. |
+ Nhà kết cấu sườn gỗ, cửa đơn giản gỗ nhóm 4, nhóm 5, nhóm 6. + Mái lợp ngói. + Tường xung quanh cao 2,7m xây bằng gạch hoặc blô dày 18cm (cả lớp trát), quét vôi hoặc tường ván ghép gỗ nhóm 2, nhóm 3. + Nền láng xi măng. |
đồng/m2 xây dựng |
1.876.000 |
13. |
+ Nhà kết cấu sườn gỗ, cửa đơn giản gỗ nhóm 5, nhóm 6. + Mái lợp ngói. + Xung quanh bao che bằng ván, gỗ nhóm 3, nhóm 4, nhóm 5. + Nền láng xi măng. |
đồng/m2 xây dựng |
1.423.000
|
14. |
+ Nhà phụ, nhà tạm, xung quanh đơn giản xây cao <=3,0m. + Cửa ván ghép các loại, nền láng xi măng. + Mái lợp ngói. |
đồng/m2 xây dựng |
1.016.000 |
15. |
+ Nhà kết cấu gỗ tròn (bất cập phân) các loại, bao che xung quanh phên đất, hoặc nứa, lá. + Mái lợp fibrô xi măng (trường hợp mái ngói, mái tôn đơn giá được tính bù). + Cửa gỗ loại đơn giản, hoặc ván ghép. + Nền đất. |
đồng/m2 xây dựng |
813.000 |
16. |
+ Nhà phụ, nhà tạm, kết cấu bằng tranh, tre, nứa, lá; cửa tạm, đơn giản hoặc không cửa; nền đất; bao che xung quanh bằng cót hoặc tranh lá. |
đồng/m2 xây dựng |
610.000 |
II |
NHÀ KHO |
|
|
17. |
+ Kho khung thép, tường xung quanh xây gạch, bổ trụ bê tông cốt thép, xà gồ thép, mái lợp tôn, cửa sắt xếp, nền bê tông trên láng xi măng. |
đồng/m2 xây dựng |
2.657.000 |
18. |
+ Kho xung quanh xây gạch, bổ trụ bê tông cốt thép, vì kèo + xà gồ thép, mái lợp tôn , cửa sắt xếp, nền bê tông trên láng xi măng. |
đồng/m2 xây dựng |
2.188.000 |
19. |
+ Nhà kho thông thường xung quanh xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói, cửa sắt hoặc cửa gỗ đơn giản. Nền bê tông láng xi măng. |
đồng/m2 xây dựng |
1.562.000 |
III |
NHÀ VỆ SINH (Xây độc lập, không gắn vào nhà ở). |
|
|
20. 2 |
+ Nhà vệ sinh tự hoại; kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ bê tông cốt thép hoặc lợp ngói đóng trần; tường ốp, nền lát gạch men cao cấp, xí bệt có la va bô, sen tắm và thiết bị 7 món |
đồng/m2 xây dựng |
4.884.000 |
21. 2 |
+ Nhà vệ sinh tự hoại; kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái lợp ngói; tường quét vôi màu, nền láng xi măng, xí xổm. |
đồng/m2 xây dựng |
2.930.000 |
22. 2 |
+ Nhà vệ sinh (hố xí, tiểu, tắm) móng xây gạch đá, tường xây gạch; bệ xí, tiểu, nền láng xi măng; mái ngói, tôn. |
đồng/m2 xây dựng |
879.000 |
23. 2 |
+ Nhà vệ sinh (hố xí, tiểu, tắm), làm tạm che xung quanh phên nứa, có bệ xây gạch, không mái che hoặc mái che đơn giản. |
đồng/m2 xây dựng |
212.000 |
IV |
CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI (Gia súc, gia cầm) |
|
|
24. |
+ Chuồng trại chăn nuôi (Gia súc, gia cầm); tường xây gạch đá các loại; cao >=2,5m; nền láng xi măng; mái ngói. |
đồng/m2 xây dựng |
594.000 |
25. |
+ Chuồng trại chăn nuôi (Gia súc, gia cầm); tường xây gạch đá các loại; cao <2,5m; nền láng xi măng; mái ngói. |
đồng/m2 xây dựng |
523.000
|
26. |
+ Chuồng trại chăn nuôi (Gia súc, gia cầm) xung quanh xây đơn giản, sườn gỗ, mái lợp ngói, nền đất. |
đồng/m2 xây dựng |
375.000 |
27. |
+ Chuồng trại chăn nuôi (Gia súc, gia cầm) xung quanh sườn gỗ; bao che bằng phên tre nứa; nền đất; mái lợp tranh, lá hoặc fibrô. |
đồng/m2 xây dựng |
281.000 |
28. |
+ Chuồng trại chăn nuôi (Gia súc, gia cầm) xung quanh sườn gỗ không lợp hoặc có che tạm nứa lá, nền đất. |
đồng/m2 xây dựng |
188.000 |
V |
SÂN |
|
|
29. |
+ Sân phơi, lót nền bằng bê tông sạn ngang dày <=10cm (hoặc gạch vỡ) trên láng xi măng hoặc lát gạch chỉ. |
đồng/m2 |
154.000 |
30. |
+ Sân phơi đơn giản lát bằng gạch chỉ, đá tấm, tấm đan bê tông, trít mạch vữa XM hoặc bê tông gạch vỡ trên láng xi măng. |
đồng/m2 |
123.000 |
VI |
TƯỜNG RÀO |
|
|
31. |
+ Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch hoặc blô phía trên có hoa sắt vuông; trụ giằng bê tông cốt thép; chiều cao 1,8m. |
đồng/m
|
1.294.000 |
32. |
+ Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch hoặc blô phía trên có hoa sắt và chông sắt; trụ giằng bê tông cốt thép; chiều cao 1,4m. |
đồng/m |
1.011.000 |
33. |
+ Tường rào móng xây đá; tường gạch hoặc blô bổ trụ gạch 220x220, hoàn thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều cao 1,4m |
đồng/m |
931.000 |
34. |
+ Tường rào xây gạch, đá, blô bổ trụ gạch 220x220 kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản; chiều cao 1,4m. |
đồng/m |
849.000 |
35. |
+Tường rào lưới B40 cọc sắt cao ≥1,4m |
đồng/m |
116.000 |
36. |
+ Tường rào lưới B40 cọc sắt cao <1,4m |
đồng/m |
106.000 |
37. |
+ Tường rào lưới B40 cọc BTCT cao ≥1,4m |
đồng/m |
157.000 |
38. |
+ Tường rào lưới B40 cọc BTCT cao <1,4m |
đồng/m |
137.000 |
39. |
+ Tường rào lưới B40 cọc gỗ N2 cao ≥1,4m |
đồng/m |
116.000 |
40. |
+ Tường rào lưới B40 cọc gỗ N2 cao <1,4m |
đồng/m |
107.000 |
41. |
+ Tường rào dây kẽm gai cọc sắt cao ≥1,4m. |
đồng/m |
75.000 |
42. |
+ Tường rào dây kẽm gai cọc sắt cao <1,4m. |
đồng/m |
58.000 |
43. |
+ Tường rào dây kẽm gai cọc gỗ N2 cao ≥1,4m |
đồng/m |
76.500 |
44. |
+ Tường rào dây kẽm gai cọc gỗ N2 cao <1,4m |
đồng/m |
61.000 |
45. |
+ Hàng rào bằng gỗ đơn giản các loại cao 1,2m |
đồng/m |
70.000 |
VII |
GIẾNG NƯỚC |
|
|
46. |
+ Giếng đất sâu ≥10m, thành giếng phần trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng. |
đồng/m |
825.000 |
47. |
+ Giếng đất sâu <10m, thành giếng phần trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng. |
đồng/m |
708.000 |
48. |
+ Giếng thả buy bê tông cốt thép đường kính trong ≥1m, nền bê tông láng xi măng. |
đồng/m |
1.887.000 |
49. |
+ Giếng thả buy bê tông cốt thép đường kính trong <1m, nền bê tông láng xi măng. |
đồng/m |
1.533.000 |
50. |
+ Giếng đào, trên không xây hoặc xếp đá khan, nền láng xi măng. |
đồng/m |
590.000 |
51. |
+ Giếng khoan (vùng đất cát) |
đồng/cái |
3.283.000 |
52. |
+ Giếng khoan (các vùng đất còn lại) |
đồng/cái |
4.596.000 |
VIII |
QUÁN |
|
|
53. |
+ Quán lợp tranh tre, nứa lá, không bao che xung quanh, nền đất. |
đồng/m2 xây dựng |
98.500 |
54. |
+ Quán lợp tranh tre, nứa lá có bao che xung quanh bằng tranh, cót, nứa lá, nền đất. |
đồng/m2 xây dựng |
113.000 |
55. |
+ Quán lợp ngói, tôn hoặc fi brô không bao che xung quanh, nền láng xi măng. |
đồng/m2 xây dựng |
234.000 |
56. |
+ Quán lợp ngói, tôn hoặc fi brô có xây xung quanh, nền láng xi măng. |
đồng/m2 xây dựng |
602.000 |
IX |
MÁI CHE |
|
|
57. |
+ Mái che lợp ngói, tôn hoặc fi brô, không bao che, nền đất. |
đồng/m2 xây dựng |
122.000 |
58. |
+ Mái che lợp ngói, tôn hoặc fibrô, nền đất có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa. |
đồng/m2 xây dựng |
195.000 |
59. |
+ Mái che lợp ngói, tôn hoặc fibrô, không bao che, nền láng xi măng. |
đồng/m2 xây dựng |
234.000 |
60. |
+ Mái che lợp ngói, tôn hoặc fibrô, nền láng xi măng có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa. |
đồng/m2 xây dựng |
328.000 |
61. |
+ Mái che lợp tôn, sườn khung sắt, trụ bê tông cốt thép hoặc sắt, nền láng xi măng. |
đồng/m2 xây dựng |
563.000
|
X |
TRỤ SỞ LÀM VIỆC |
|
|
62. |
+ Nhà 2 tầng hoặc nhiều tầng, kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, móng trụ bê tông cốt thép, móng tường xây đá hộc. + Mái bê tông cốt thép, trên lợp ngói, kết cấu mái bằng gỗ nhóm 3 hoặc bằng thép. + Tường xây gạch dày 25cm (kể cả lớp trát), chiều cao tầng 3,6m, tường trần trong nhà bả ma tít + sơn cao cấp. Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả ma tít + sơn. + Nền, sàn lát gạch Ceramic loại tốt. + Bậc cầu thang mài granitô hoặc ốp đá cẩm thạch, lan can bằng gỗ nhóm 2. + Cửa gỗ nhóm 2 có khuôn ngoại cả tường nhóm 2. + Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp nước thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp. Khu vệ sinh khép kín từng tầng, tường vệ sinh ốp gạch men sứ. |
đồng/m2 xây dựng |
5.838.000
|
|
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
|
63. |
+ Công cày bừa |
đồng/m2 |
780 |
64. |
+ Đào đất đắp tại chỗ |
đồng/m3 |
69.000 |
65. |
+ Đào ao đất cấp I, cấp II sâu >1,5m diện tích ao <=100m2 |
đồng/m2 |
69.000 |
66. |
+ Đào ao đất cấp I, cấp II sâu <=1,5m diện tích ao <=100m2 |
đồng/m2 |
57.000 |
67. |
+ Đào ao đất cấp I, cấp II sâu >1,5m diện tích ao >100<=300m2 |
đồng/m2 |
46.000 |
68. |
+ Đào ao đất cấp I, cấp II sâu <=1,5m diện tích ao >100 <=300m2 |
đồng/m2 |
33.000 |
69. |
+ Đào ao đất cấp I, cấp II sâu >1,5m diện tích ao >300m2 |
đồng/m2 |
27.000 |
70. |
+ Đào ao đất cấp I, cấp II sâu <=1,5m diện tích ao >300m2 |
đồng/m2 |
21.000 |
71. |
+ San ủi mặt bằng |
đồng/m3 |
12.000 |
72. |
+ Trụ xây gạch, tô trát bình thường |
đồng/m3 |
1.250.000 |
73. |
+ Kết cấu bằng bê tông mác 200 |
đồng/m3 |
1.302.000 |
74. |
+ Kết cấu bằng bê tông mác 150 |
đồng/m3 |
1.031.000 |
75. |
+ Kết cấu bằng bê tông mác 100 |
đồng/m3 |
816.000 |
76. |
+Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích <2m3 |
đồng/m3 |
930.000 |
77. |
+ Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích <=10m3 |
đồng/m3 |
720.000 |
78. |
+ Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích >10m3 |
đồng/m3 |
643.000 |
79. |
+ Kè xếp đá hộc Lý hòa |
đồng/m3 |
355.000 |
80. |
+ Kè xếp đá hộc xanh |
đồng/m3 |
408.000 |
81. |
+ Xây móng đá hộc Lý hòa |
đồng/m3 |
795.000 |
82. |
+ Xây móng đá hộc xanh |
đồng/m3 |
837.000 |
83. |
+ Xây móng gạch chỉ |
đồng/m3 |
1.103.000 |
84. |
+ Xây tường gạch chỉ chiều cao tường <4m |
đồng/m3 |
1.194.000 |
85. |
+ Xây tường gạch chỉ chiều cao tường ≥4m |
đồng/m3 |
1.223.000 |
86. |
+ Xây tường gạch ống chiều cao tường <4m |
đồng/m3 |
1.184.000 |
87. |
+ Xây tường gạch ống chiều cao tường ≥4m |
đồng/m3 |
1.208.000 |
88. |
+ Bê tông nền gạch vỡ hoặc sạn ngang |
đồng/m3 |
610.000 |
89. |
+ Bê tông nền đá dăm |
đồng/m3 |
711.000 |
90. |
+ Cột, trụ đúc bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha+cốt thép +bê tông |
đồng/m3 |
6.212.000 |
91. |
+ Dầm, giằng nhà đổ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha+cốt thép +bê tông |
đồng/m3 |
6.033.000 |
92. |
+ Sàn, lanh tô, mái đổ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha+cốt thép +bê tông ) |
đồng/m3 |
4.943.000 |
93. |
+ Cầu thang bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha+cốt thép +bê tông ) |
đồng/m3 |
6.212.000 |
94. |
+ Móng trụ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha+cốt thép +bê tông |
đồng/m3 |
3.306.000 |
95. |
+ Trát tường vữa XM, cao >4m |
đồng/m2 |
50.000 |
96. |
+ Trát tường vữa XM, cao ≤4m |
đồng/m2 |
47.000 |
97. |
+ Trát trụ vữa XM |
đồng/m2 |
84.000 |
98. |
+ Mài Granitô |
đồng/m2 |
237.000 |
99. |
+ Trát đá rửa |
đồng/m2 |
143.000 |
100. |
+ Láng nền sàn đánh màu |
đồng/m2 |
34.000 |
101. |
+ Quét vôi màu |
đồng/m2 |
8.300 |
102. |
+ Quét vôi trắng |
đồng/m2 |
7.300 |
103. |
+ Trần cót ép |
đồng/m2 |
164.000 |
104. |
+ Trần tấm nhựa Lam ri |
đồng/m2 |
230.000 |
105. |
+ Trần lam ri gỗ nhóm 2 |
đồng/m2 |
1.298.000 |
106. |
+ Trần lam ri gỗ nhóm 3 (chua, dổi) |
đồng/m2 |
812.000 |
107. |
+ Trần lam ri gỗ nhóm 3 |
đồng/m2 |
678.000 |
108. |
+ Trần lam ri gỗ nhóm 4, nhóm 5 |
đồng/m2 |
558.000 |
109. |
+ Trần thạch cao (khoán gọn) |
đồng/m2 |
208.000 |
110. |
+ Ốp tường gạch men |
đồng/m2 |
203.000 |
111. |
+ Ốp trụ gạch men |
đồng/m2 |
238.000 |
112. |
+ Ốp tường đá Cẩm thạch |
đồng/m2 |
474.000 |
113. |
+ Ốp trụ đá Cẩm thạch |
đồng/m2 |
525.000 |
114. |
+ Lam ri chân tường gỗ ván nhóm 2 cao 0,8m |
đồng/m2 |
835.000 |
115. |
+ Lam ri chân tường gỗ ván nhóm 3 cao 0,8m |
đồng/m2 |
421.000 |
116. |
+ Mái nhà lợp fibrô xi măng (kết cấu mái gỗ nhóm 3; 4) |
đồng/m2 |
171.000 |
117. |
+ Mái nhà lợp ngói máy 22v/m2 (kết cấu mái gỗ nhóm 3) |
đồng/m2 |
313.000 |
118. |
+ Mái nhà lợp ngói máy 22v/m2 (kết cấu mái gỗ nhóm 4) |
đồng/m2 |
267.000 |
119. |
+ Mái nhà lợp ngói máy 22v/m2 (kết cấu mái gỗ nhóm 5,6) |
đồng/m2 |
234.000 |
120. |
+ Mái nhà lợp tôn kim loại màu (kết cấu mái bằng sắt hoặc gỗ nhóm 3) |
đồng/m2 |
261.000 |
121. |
+ Mái nhà lợp tôn kim loại màu (kết cấu mái bằng gỗ nhóm 4) |
đồng/m2 |
222.000 |
122. |
+ Mái nhà lợp tôn kim loại màu (kết cấu mái bằng gỗ nhóm 5,6) |
đồng/m2 |
186.000 |
123. |
+ Ống buy (cống) fi 400-500, dài 0,8m/ống |
đồng/cái |
388.000 |
124. |
+ Ống buy (cống) fi >500, dài 0,8m/ống |
đồng/cái |
441.000 |
125. |
+ Công lao động phổ thông |
đồng/công |
192.000 |
126. |
+ Bả matít + Sơn tường, cột,dầm trần |
đồng/m2 |
31.000 |
127. |
+ Sơn tường, cột, dầm trần không bả |
đồng/m2 |
25.000 |
128. |
+ Nền lát gạch hoa xi măng (chưa bao gồm bê tông nền) |
đồng/m2 |
92.000 |
129. |
+ Nền lát gạch men Trung Quốc (chưa bao gồm bê tông nền) |
đồng/m2 |
129.000 |
130. |
+ Nền lát gạch men Ceramic (chưa bao gồm bê tông nền) |
đồng/m2 |
147.000 |
131. |
+ Lan can sắt vuông, tay vịn ống nước |
đồng/m2 |
473.000 |
132. |
+ Lan can, tay vịn gỗ nhóm 1, nhóm 2 |
đồng/m2 |
1.220.000 |
Áp dụng đối với các khu vực vùng sâu, vùng xa vận chuyển khó khăn
TT |
KHU VỰC |
Hệ số |
|
Huyện Minh Hóa |
|
1. |
Vùng Rục xã Thượng Hóa |
1,6 |
2. |
Xã Dân Hóa |
1,6 |
3. |
Xã Trọng Hóa (riêng bản Lòm hệ số 1,6) |
1,5 |
4. |
Xã Hóa Sơn |
1,5 |
5. |
Xã Thượng Hóa (trừ vùng Rục) |
1,4 |
6. |
Xã Hóa Phúc |
1,4 |
7. |
Xã Hóa Thanh |
1,4 |
8. |
Xã Hóa Tiến |
1,4 |
9. |
Xã Hóa Hợp |
1,3 |
10. |
Xã Xuân Hóa |
1,2 |
11. |
Xã Trung Hóa |
1,2 |
12. |
Xã Tân Hóa |
1,3 |
13. |
Xã Yên Hóa |
1,2 |
14. |
Xã Hồng Hóa |
1,2 |
15. |
Xã Quy Hóa |
1,2 |
16. |
Xã Minh Hóa |
1,2 |
17. |
Thị trấn Quy Đạt |
1,2 |
|
Huyện Tuyên Hóa |
|
18. |
Xã Ngư Hóa |
1,6 |
19. |
Xã Cao Quảng (riêng thôn : Phú Xuân, Vĩnh Xuân, Phú Nguyên hệ số 1,6) |
1,5 |
20. |
Xã Thanh Thạch |
1,3 |
21. |
Xã Thanh Hóa (riêng Bản Hà, Bản Ca Xen hệ số 1,5) |
1,3 |
22. |
Xã Hương Hóa |
1,3 |
23. |
Xã Lâm Hóa (riêng Bản Kè hệ số 1,6) |
1,3 |
24. |
Xã Thuận Hóa |
1,3 |
25. |
Xã Thạch Hóa (Thôn 5) |
1,2 |
26. |
Xã Đồng Hóa (Thôn Đồng Phú) |
1,2 |
|
Huyện Quảng Trạch |
|
27. |
Xã Quảng Châu (vùng thôn Đất Đỏ) |
1,2 |
28. |
Xã Quảng Hợp |
1,2 |
29. |
Xã Quảng Thạch |
1,2 |
|
Huyện Bố Trạch |
|
30. |
Xã Thượng Trạch |
1,7 |
31. |
Xã Tân Trạch |
1,6 |
32. |
Xã Xuân Trạch |
1,2 |
33. |
Xã Lâm Trạch |
1,2 |
|
Huyện Quảng Ninh |
|
34. |
Xã Trường Sơn |
1,6 |
35. |
Xã Trường Xuân |
1,2 |
|
Huyện Lệ Thủy |
|
36. |
Xã Lâm Thủy |
1,4 |
37. |
Xã Ngân Thủy |
1,2 |
38. |
Xã Kim Thủy |
1,4 |
PHẦN IV- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ VÀ CÁCH TÍNH BỒI THƯỜNG
1- Đơn giá của nhà đã bao gồm hệ thống điện chiếu sáng và các chi tiết khác liên quan đến ngôi nhà như lan can, hoa sắt cửa sổ, bếp, khu vệ sinh, chống sét.
2- Diện tích xây dựng để tính bồi thường được tính như sau:
a- Đối với nhà mái bằng bê tông cốt thép (kể cả nhà mái bằng trên lợp ngói, tôn chống nóng): tính theo diện tích nền tầng 1 và sàn các tầng (nếu nhà nhiều tầng), không tính theo diện tích mái, là tổng diện tích phủ bì tường ngoài của tất cả các tầng sàn, kể cả hành lang, không tính ô văng, mái sảnh.