Thứ 3, Ngày 29/10/2024

Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về bảng giá tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

Số hiệu 01/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/01/2011
Ngày có hiệu lực 24/01/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Nguyễn Đảng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 01/2011/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 14 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHẦN LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 50/TTr-STC ngày 13 tháng 01 năm 2011; đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 43/TTr-SXD ngày 13/01/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2009; Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ XD, Bộ TN&MT
- Cục QL giá (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo QB; Đài PTTH QB;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website QB;
- Lưu: VT, CV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đảng

 

BẢNG GIÁ 01

CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHẦN LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND  ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Tên tài sản

ĐVT

Đơn giá (đồng)

I

GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU

 

 

 

CÂY LẤY GỖ, LẤY LÁ

 

 

1

Bạch đàn, phi lao, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán

 

 

 

Mới trồng, cây cao < 1 m

đồng/cây

3.000

 

Cây cao ³ 1 m và F £ 2 cm

đồng/cây

4.500

 

F > 2 cm đến F £ 5 cm

đồng/cây

6.000

 

F > 5 cm đến F £ 10 cm

đồng/cây

8.000

 

F > 10 cm đến F £ 15 cm

đồng/cây

11.000

 

F > 15 cm đến F £ 25 cm

đồng/cây

12.500

 

F > 25

đồng/cây

20.000

2

Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 2.000 – 2.500 cây/ha

 

 

2.1

Loại nguyên sinh

 

 

 

Mới trồng, cây cao £ 1 m (dưới 1 năm)

đồng/ha

7.000.000

 

Cây cao > 1 m và F £ 2 cm

đồng/ha

11.000.000

 

F > 2 cm đến F £ 5 cm

đồng/ha

12.500.000

 

F > 5 cm đến F £ 10 cm

đồng/ha

17.000.000

 

F > 10 cm

đồng/ha

23.000.000

2.2

Loại tái sinh

 

 

 

F £ 1 cm (dưới 1 năm)

đồng/ha

4.000.000

 

F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/ha

5.000.000

 

F > 2 cm đến F £ 5 cm

đồng/ha

7.200.000

 

F > 5 cm đến F £ 10 cm

đồng/ha

10.200.000

 

F > 10 cm

đồng/ha

18.000.000

3

Lim, gõ, huê, muồng đen

 

 

3.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1 cm

đồng/cây

9.000

 

+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/cây

18.000

 

+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm

đồng/cây

28.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/cây

45.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm

đồng/cây

90.000

 

+ Loại F > 20 cm đến < 40 cm

đồng/cây

150.000

 

+ Loại F ³ 40 cm

đồng/cây

200.000

3.2

Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1 cm

đồng/ha

5.600.000

 

+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/ha

10.500.000

 

+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm

đồng/ha

17.000.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/ha

25.000.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm

đồng/ha

50.000.000

 

+ Loại F > 20 đến < 40 cm

đồng/ha

75.000.000

 

+ Loại F ³ 40 cm

đồng/ha

95.000.000

4

Huỵnh, lát, trám

 

 

4.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1 cm

đồng/cây

8.000

 

+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/cây

13.000

 

+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm

đồng/cây

25.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/cây

28.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm

đồng/cây

40.000

 

+ Loại F > 20 cm đến £ 40 cm

đồng/cây

72.000

 

+ Loại F > 40 cm

đồng/cây

130.000

4.2

Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1 cm

đồng/ha

4.800.000

 

+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/ha

8.500.000

 

+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm

đồng/ha

13.500.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/ha

17.000.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm

đồng/ha

24.000.000

 

+ Loại F > 20 cm đến £ 40 cm

đồng/ha

45.000.000

 

+ Loại F > 40 cm

đồng/ha

80.000.000

5

Cây quế

 

 

5.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1 cm

đồng/cây

10.000

 

+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/cây

14.000

 

+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm

đồng/cây

19.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/cây

40.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm

đồng/cây

94.000

 

+ Loại F > 15 cm đến £ 20 cm

đồng/cây

144.000

 

+ Loại F > 20 cm

đồng/cây

200.000

5.2

Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1 cm

đồng/ha

8.500.000

 

+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/ha

13.500.000

 

+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm

đồng/ha

17.500.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/ha

36.000.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm

đồng/ha

80.000.000

 

+ Loại F > 15 cm đến £ 20 cm

đồng/ha

130.000.000

 

+ Loại F > 20 cm

đồng/ha

170.000.000

6

Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu)

 

 

6.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/cây

6.000

 

+ Loại F từ 0,5 cm đến < 1 cm

đồng/cây

14.000

 

+ Loại F ³ 1 cm đến £ 5 cm

đồng/cây

50.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/cây

125.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm

đồng/cây

300.000

 

+ Loại F > 15 cm

đồng/cây

450.000

6.2

Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/ha

5.500.000

 

+ Loại F từ 0,5 cm đến < 1 cm

đồng/ha

12.500.000

 

+ Loại F ³ 1 cm đến £ 5 cm

đồng/ha

45.000.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/ha

115.000.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm

đồng/ha

270.000.000

 

+ Loại F > 15 cm

đồng/ha

420.000.000

7

Tre, mai, vầu, luồng, hóp

 

 

 

+ Tre, mai, vầu, luồng bụi < 5 cây

đồng/bụi

25.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng bụi ³ 5 - 10 cây

đồng/bụi

37.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng bụi > 10 - 20 cây

đồng/bụi

55.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng bụi > 20 - 30 cây

đồng/bụi

85.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng bụi > 30 - 40 cây

đồng/bụi

130.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng bụi > 40 cây

đồng/bụi

170.000

 

+ Hóp ³ 20 cây/bụi

đồng/bụi

28.000

 

+ Hóp < 20 cây/bụi

đồng/bụi

16.000

8

Cọ (tro)

 

 

 

+ Cọ mới trồng

đồng/cây

10.000

 

+ Cọ trồng < 3 năm

đồng/cây

17.000

 

+ Cọ trồng ³ 3 năm

đồng/cây

28.000

9

Cây thừng mực, mớc

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/cây

3.000

 

+ Loại F £ 3 cm

đồng/cây

4.500

 

+ Loại F > 3 cm đến £ 5 cm

đồng/cây

8.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 7 cm

đồng/cây

12.000

 

+ Loại F > 7 cm đến £ 10 cm

đồng/cây

18.000

 

+ Loại F > 10 cm

đồng/cây

45.000

 

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

 

10

Thông nhựa

 

 

10.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm

đồng/cây

10.000

 

+ Loại > 3 năm đến dưới 7 năm

đồng/cây

25.000

 

+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)

đồng/cây

39.000

 

+ Loại > 10 năm

đồng/cây

52.000

10.2

Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm

đồng/ha

8.500.000

 

+ Loại từ 3 đến dưới 7 năm

đồng/ha

23.000.000

 

+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)

đồng/ha

36.500.000

 

+ Loại > 10 năm

đồng/ha

52.000.000

11

Tiêu

 

 

 

+ Mới trồng dưới 1 năm

đồng/bụi

25.000

 

+ Tiêu trồng ³ 1 năm

đồng/bụi

50.000

 

+ Tiêu sắp thu hoạch

đồng/bụi

160.000

 

+ Tiêu đang thu hoạch

đồng/bụi

230.000

12

Cà phê

 

 

 

+ Cà phê mới trồng dưới 1 năm

đồng/cây

10.000

 

+ Cà phê trồng ³ 1 năm

đồng/cây

13.000

 

+ Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả )

đồng/cây

55.000

 

+ Cà phê đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

150.000

13

Cao su, mật độ 500 - 550 cây/ha

 

 

 

+ Cao su mới trồng đến dưới 1 năm

đồng/cây

48.000

 

+ Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm

đồng/cây

100.000

 

+ Cao su trồng từ 3 năm đến sắp thu hoạch

đồng/cây

180.000

 

+ Cao su đang thu hoạch

đồng/cây

350.000

14

Chè

 

 

14.1

Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha)

 

 

 

+ Loại trồng £ 1 năm

đồng/ha

18.000.000

 

+ Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm

đồng/ha

27.000.000

 

+ Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định)

đồng/ha

36.000.000

 

Loại trồng trên 10 năm

đồng/ha

27.000.000

14.2

Chè trồng tại vườn các gia đình: Dạng phân tán d.tích < 100 m2

 

 

 

+ Loại trồng £ 1 năm

đồng/bụi

2.000

 

+ Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm

đồng/bụi

3.200

 

+ Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định)

đồng/bụi

5.500

 

+ Trồng > 10 năm

đồng/bụi

4.000

15

 Chè hòe

 

 

 

+ Loại trồng £ 1 năm

đồng/cây

7.000

 

+ Trồng trên 1 năm

đồng/cây

20.000

 

+ Sắp có hoa

đồng/cây

60.000

 

+ Đang có hoa (đã thu hoạch)

đồng/cây

100.000

16

Thuốc lá

 

 

 

+ Thuốc lá mới trồng

đồng/m2

3.000

 

+ Thuốc lá sắp thu hoạch

đồng/m2

10.000

17

Bồ kết

 

 

 

+ Bồ kết mới trồng

đồng/cây

10.000

 

+ Bồ kết sắp thu hoạch

đồng/cây

75.000

 

+ Bồ kết đang thu hoạch (có quả)

đồng/cây

100.000

18

Cây mát

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/cây

3.000

 

+ Cây cao 30 cm đến 50 cm

đồng/cây

10.000

 

+ Cây cao > 50 cm đến dưới 1 m

đồng/cây

17.000

 

+ Cây cao > 1 m

đồng/cây

40.000

 

+ Cây sắp thu hoạch

đồng/cây

180.000

 

+ Cây đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

360.000

19

Trầu

 

 

 

+ Cây cao £ 1 m

đồng/bụi

10.000

 

+ Cây cao > 1 m

đồng/bụi

20.000

20

Mía

 

 

20.1

Trồng phân tán (mía ăn )

 

 

 

+ Mía trồng < 6 tháng, bụi £ 5 cây

đồng/bụi

6.000

 

+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây

đồng/bụi

9.000

 

+ Mía trồng ³ 6 tháng, bụi £ 5 cây

đồng/bụi

11.000

 

+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây

đồng/bụi

14.000

20.2

Mía nguyên liệu (để ép đường)

 

 

 

+ Trồng < 6 tháng

đồng/m2

6.000

 

+ Trồng ³ 6 tháng

đồng/m2

10.000

 

CÂY ĂN QUẢ

 

 

21

Cam, bưởi, sapuchê, xoài, đào, quýt

 

 

21.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con)

đồng/cây

6.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành

đồng/cây

25.000

 

+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá

đồng/cây

75.000

 

+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá

đồng/cây

180.000

 

+ Loại có quả ổn định

đồng/cây

320.000

21.2

Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha)

 

 

 

+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con)

đồng/ha

5.500.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành

đồng/ha

26.500.000

 

+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá

đồng/ha

70.000.000

 

+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá

đồng/ha

175.000.000

 

+ Loại có quả ổn định

đồng/ha

300.000.000

22

Chanh

 

 

22.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)

đồng/cây

6.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành

đồng/cây

20.000

 

+ Loại mới trồng £ 1 năm

đồng/cây

36.000

 

+ Loại sắp thu hoạch

đồng/cây

90.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

190.000

22.2

Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)

đồng/ha

3.600.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành

đồng/ha

18.000.000

 

+ Loại mới trồng £ 1 năm

đồng/ha

35.000.000

 

+ Loại sắp thu hoạch

đồng/ha

82.000.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/ha

156.000.000

23

Chuối

 

 

 

+ Chuối con

đồng/cây

3.600

 

+ Chuối mới trồng

đồng/cây

6.000

 

+ Chuối chưa thu hoạch

đồng/cây

13.000

 

+Chuối đang thu hoạch (đã có buồng)

đồng/cây

60.000

24

Cau

 

 

 

+ Loại mới trồng £ 1 mét

đồng/cây

10.000

 

+ Loại từ 1 đến 5 tuổi

đồng/cây

27.000

 

+ Loại sắp có quả

đồng/cây

45.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

90.000

25

Dừa

 

 

 

Dừa trồng dưới 1 năm

đồng/cây

27.000

 

Dừa trồng từ 1 năm đến £ 5 năm

đồng/cây

72.000

 

Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm

đồng/cây

180.000

 

Dừa đang thu hoạch (có quả)

đồng/cây

350.000

26

Dứa

 

 

26.1

Dứa trồng tập trung (100 m2 trở lên)

 

 

 

+ Dứa mới trồng

đồng/m2

10.000

 

+ Loại sắp thu hoạch (sắp có quả)

đồng/m2

14.000

 

+ Loại đang thu hoạch (có quả)

đồng/m2

17.000

26.2

Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100 m2)

 

 

 

+ Dứa mới trồng

đồng/bụi

2.500

 

+ Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả)

đồng/bụi

3.200

 

+ Dứa đang thu hoạch (có quả)

đồng/bụi

7.000

27

Đu đủ

 

 

 

+ Đu đủ mới trồng (cây giống)

đồng/cây

1.500

 

+ Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1 m

đồng/cây

12.000

 

+ Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1 m trở lên

đồng/cây

36.000

 

+ Đu đủ đang thu hoạch

đồng/cây

55.000

28

Dưa các loại

 

 

 

+ Dưa mới trồng

đồng/bụi

3.600

 

+ Dưa sắp có quả

đồng/bụi

11.000

 

+ Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch)

đồng/bụi

14.000

29

Mít

 

 

 

+ Mít mới trồng dưới 1 năm

đồng/cây

5.000

 

+ Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm

đồng/cây

18.000

 

+ Mít trồng từ 3 đến 5 năm

đồng/cây

55.000

 

+ Mít sắp có quả, trồng > 5 năm

đồng/cây

100.000

 

+ Mít đã và đang thu hoạch (có quả)

đồng/cây

180.000

30

Nhãn, vải, chôm chôm, hồng

 

 

30.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt

đồng/cây

6.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành

đồng/cây

27.000

 

+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá

đồng/cây

72.000

 

+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá

đồng/cây

180.000

 

+ Loại đã có hoa, có quả ổn định

đồng/cây

360.000

30.2

Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt

đồng/ha

2.000.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành

đồng/ha

10.000.000

 

+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá

đồng/ha

26.000.000

 

+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá

đồng/ha

68.000.000

 

+ Loại đã có hoa, có quả ổn định

đồng/ha

135.000.000

31

Thanh long

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/cây

6.000

 

+ Sắp thu hoạch

đồng/cây

36.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

55.000

32

Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima...

 

 

 

+ Mới trồng, cây cao £ 30 cm

đồng/cây

2.500

 

+ Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm

đồng/cây

4.000

 

+ Cây cao > 50 cm đến < 1 m

đồng/cây

13.000

 

+ Cây cao ³ 1 m

đồng/cây

18.000

 

+ Sắp thu hoạch

đồng/cây

90.000

 

+ Đã thu hoạch

đồng/cây

150.000

33

Khế và các loại cây ăn quả khác

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/cây

4.000

 

+ Cây cao ³ 1 m

đồng/cây

18.000

 

+ Sắp thu hoạch

đồng/cây

60.000

 

+ Đã thu hoạch

đồng/cây

110.000

34

Bầu, bí, mướp…

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/bụi

2.500

 

+ Loại sắp có quả

đồng/bụi

10.000

 

+ Loại đang có quả

đồng/bụi

17.000

 

CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU CÁC LOẠI

 

 

35

Kê, mè, đậu… sắp thu hoạch

đồng/m2

4.000

36

Sắn (4 gốc/1 m2)

đồng/m2

3.500

37

Sắn dây

đồng/bụi

30.000

38

Rau các loại

đồng/m2

4.000

39

Rau thơm các loại

đồng/m2

11.000

40

Đền bù lúa giống đã gieo, sạ

đồng/m2

700

41

Sả

đồng/bụi

4.000

42

Khoai lang, môn, gừng, nghệ...

đồng/m2

3.500

 

CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH

(cây trồng dưới đất)

 

 

43

Hàng rào cây xanh

 

 

 

+ Hàng rào cây xanh trồng bình thường

đồng/m

7.000

 

+ Hàng rào cây xanh có tạo hình

đồng/m

18.000

44

Mưng, sung, đào, ngọc lan

 

 

 

+ Loại mới trồng cây cao £ 50 cm

đồng/cây

9.000

 

+ Loại F £ 10 cm

đồng/cây

27.000

 

+ Loại F > 10 đến F £ 15 cm

đồng/cây

60.000

 

+ Loại F > 15 cm

đồng/cây

90.000

45

Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…)

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/bụi

1.800

 

+ Sắp có hoa

đồng/bụi

3.600

 

+ Đang có hoa

đồng/bụi

10.000

46

Mai cảnh

 

 

 

+ Mới trồng (cây giống)

đồng/cây

14.000

 

+ Mai nhỏ mới trồng, cao £ 50 cm

đồng/cây

25.000

 

+ Mai cao > 50 cm đến £ 1 m

đồng/cây

30.000

 

+ Mai cao > 1 m

đồng/cây

40.000

 

+ Mai đường kính gốc 5 - 10 cm

đồng/cây

230.000

 

+ Mai đường kính gốc > 10 cm

đồng/cây

600.000

47

Vạn tuế

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/bụi

100.000

 

+ Thân cao < 20 cm

đồng/bụi

250.000

 

+ Thân cao ³ 20 cm

đồng/bụi

320.000

48

Sanh, si, tùng, bách tán

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/cây

40.000

 

+ Loại cao 2 m F £ 10 cm

đồng/cây

270.000

 

+ Loại F > 10 cm đến < 30 cm

đồng/cây

500.000

 

+ Loại F > 30 cm

đồng/cây

700.000

49

Cau cảnh

 

 

 

+ Khóm £ 3 cây

đồng/bụi

90.000

 

+ Khóm > 3 cây

đồng/bụi

180.000

50

Ngâu

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/cây

30.000

 

+ Loại cao < 0,5 m

đồng/cây

50.000

 

+ Loại cây cao ³ 0,5 m đến dưới 1 m

đồng/cây

85.000

 

+ Loại cây ³ 1 m

đồng/cây

170.000

51

Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế…

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/bụi

5.000

 

+ Trồng < 1 năm (cao dưới 0,5 m)

đồng/bụi

10.000

 

+ Trồng ³ 1 năm (cao ³ 0,5 m)

đồng/bụi

15.000

52

Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm

 

 

 

+ Cỏ Nhật Bản

đồng/m2

40.000

 

+ Hoa lá, sam cảnh…

đồng/m2

20.000

 

+ Hoa mười giờ

 

20.000

53

Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa, ngô đồng…

 

 

 

+ Loại mới trồng cây con

đồng/cây

7.000

 

+ Loại mới trồng cây cao £ 1 m

đồng/cây

18.000

 

+ Loại cao > 1 m đến dưới 2 năm

đồng/cây

27.000

 

+ Loại trồng ³ 2 năm đến dưới 4 năm

đồng/cây

80.000

 

+ Loại trồng ³ 4 năm

đồng/cây

100.000

54

Cây xà c

 

 

 

Cây mới trồng

đồng/cây

15.000

 

F > 2 cm đến F £ 5 cm

đồng/cây

30.000

 

F > 5 cm đến F £ 10 cm

đồng/cây

40.000

 

F > 10 cm đến F £ 15 cm

đồng/cây

55.000

 

F > 15 cm đến F £ 25 cm

đồng/cây

75.000

 

F > 25 cm đến F £ 35 cm

đồng/cây

100.000

 

F > 35 cm

đồng/cây

120.000

II

NUÔI THỦY SẢN

 

 

 

Hỗ trợ tôm, cá

 

 

1

Cá nuôi trong ao hồ

đồng/m2

3.600

2

Tôm nuôi trong ao hồ

 

 

 

+ Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng

đồng/m2

6.000

 

+ Nuôi thâm canh > 2 tháng

đồng/m2

5.000

 

+ Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng

đồng/m2

4.800

 

+ Nuôi bán thâm canh > 2 tháng

đồng/m2

4.000

III

MỒ MẢ:

 

 

1

Mộ đất £ 3 năm

đồng/mộ

7.000.000

2

Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng)

đồng/mộ

5.000.000

3

Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng)

đồng/mộ

2.000.000

4

Mộ xây đơn giản độc lập

đồng/mộ

3.000.000

5

Mộ xây đơn giản trong lăng

đồng/mộ

2.600.000

6

Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp

 

 

IV

HỖ TRỢ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐẾN NƠI Ở MỚI

 

 

1

Di chuyển trong khuôn viên

đồng/hộ

2.000.000

2

Di chuyển trong nội xã

đồng/hộ

3.000.000

3

Di chuyển trong nội huyện

đồng/hộ

5.000.000

4

Bạch Di chuyển trong nội tỉnh

đồng/hộ

6.000.000

V. HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH BỒI THƯỜNG

Đối với tài sản là cây cối, hoa màu, mồ mả

1. Sản lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô, khoai...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê). Đối với cây trồng hàng năm được bồi thường bằng giá trị 01 vụ thu hoạch.

2. Giá thóc để tính bồi thường được lấy theo giá thóc trên thị trường tại thời điểm bồi thường.

3. Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được tính bồi thường theo đúng định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế.

4. Giá các loại cây cối, hoa màu khác không có trong Bảng giá này thì căn cứ vào loại cây tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì tính theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường để xác định mức bồi thường cho phù hợp.

5. Đối với các loại cây, rau trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất thì không được bồi thường.

6. Các loại cây cối, hoa màu khi được bồi thường, chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi. Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên chủ sử dụng đất cũ và chủ sử dụng đất mới tự thỏa thuận thêm nhưng phần tăng thêm không được vượt quá mức giá bồi thường.

7 . Đối với các loại cây có tách riêng phần cây trồng tập trung và cây trồng phân tán, nếu diện tích mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 200 m2 thì tính trồng cây tập trung.

8. Đối với mộ trên đất:

+ Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn ≤ 3 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác nhận.

+ Trường hợp đặc biệt mộ trên 3 năm chưa cải táng khi cất bóc nếu chưa phân hủy (có xác nhận của chính quyền địa phương và Hội đồng GPMB) thì hỗ trợ thêm 2.000.000 đồng/ngôi.

+ Đối với lăng mộ xây cầu kỳ, có tính kỹ thuật, mỹ thuật cao: Hội đồng bồi thường sẻ căn cứ vào dự toán, khối lượng, tính chất cầu kỳ để xác định mức bồi thường cho phù hợp với thực tế./.

 

[...]