Stt
|
Tên cơ quan
|
Biên chế tạm giao năm 2012
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
CẤP THÀNH PHỐ
|
1262
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố
|
33
|
2
|
Văn phòng UBND thành phố
|
92
|
3
|
Thanh tra thành phố
|
33
|
4
|
Sở Tư pháp
|
42
|
5
|
Sở Y tế
|
71
|
5.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
42
|
5.2
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa - Gia đình
|
15
|
5.3
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
14
|
6
|
Sở Tài chính
|
63
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
57
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
68
|
9
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
27
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
43
|
10.1
|
Văn phòng Sở
|
31
|
10.2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
12
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
82
|
11.1
|
Văn phòng Sở
|
52
|
11.2
|
Thanh tra giao thông
|
30
|
12
|
Sở Công Thương
|
108
|
12.1
|
Văn phòng Sở
|
54
|
12.2
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
54
|
13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
117
|
13.1
|
Văn phòng Sở
|
33
|
13.2
|
Chi cục Thủy lợi
|
15
|
13.3
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
12
|
13.4
|
Chi cục Thủy sản
|
9
|
13.5
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
14
|
13.6
|
Chi cục Thú y
|
9
|
13.7
|
Chi cục Kiểm lâm
|
9
|
13.8
|
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản
|
16
|
14
|
Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp
|
24
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
19
|
16
|
Sở Xây dựng
|
89
|
16.1
|
Văn phòng Sở
|
55
|
16.2
|
Thanh tra xây dựng
|
25
|
16.3
|
Ban Quản lý Khu đô thị Nam Cần Thơ
|
9
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
62
|
18.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
47
|
18.2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
15
|
19
|
Sở Nội vụ
|
94
|
19.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
54
|
19.2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
14
|
19.3
|
Ban Tôn giáo
|
15
|
19.4
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
11
|
20
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
57
|
20.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
44
|
20.2
|
Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội
|
13
|
21
|
Văn phòng Ban Chỉ đạo Phòng chống tham nhũng
|
8
|
22
|
Ban Dân tộc
|
13
|
II
|
CẤP QUẬN, HUYỆN
|
809
|
1
|
Quận Ninh Kiều
|
115
|
2
|
Quận Bình Thủy
|
95
|
3
|
Quận Cái Răng
|
96
|
4
|
Quận Ô Môn
|
88
|
5
|
Quận Thốt Nốt
|
87
|
6
|
Huyện Phong Điền
|
82
|
7
|
Huyện Cờ Đỏ
|
82
|
8
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
82
|
9
|
Huyện Thới Lai
|
82
|
III
|
DỰ PHÒNG
|
31
|
IV
|
TỔNG CỘNG
|
2,102
|
Stt
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Biên chế giao
năm 2011
|
Biên chế giao
năm 2012
|
Tăng/giảm so
với năm 2011
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỰ ĐẢM
BẢO MỘT PHẦN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
|
4.924
|
5.402
|
478
|
A
|
Sự nghiệp Giáo dục trực
thuộc Sở GD&ĐT quản lý
|
146
|
169
|
23
|
1
|
Trung tâm GDTX KTTH-HN Cần
Thơ
|
25
|
25
|
0
|
2
|
Trung
tâm GDTX KTTH-HN quận Ô Môn
|
15
|
15
|
0
|
3
|
Trung tâm GDTX huyện
Vĩnh Thạnh
|
10
|
12
|
2
|
4
|
Trung tâm GDTX quận Thốt
Nốt
|
15
|
15
|
0
|
5
|
Trung tâm GDTX huyện Thới
Lai
|
9
|
12
|
3
|
6
|
Trung tâm GDTX huyện Cờ
Đỏ
|
9
|
12
|
3
|
7
|
Trung tâm GDTX quận Bình
Thủy
|
15
|
17
|
2
|
8
|
Trung tâm GDTX quận Ninh
Kiều
|
13
|
15
|
2
|
9
|
Trung tâm GDTX quận Cái
Răng
|
14
|
16
|
2
|
10
|
Trung tâm GDTX huyện
Phong Điền
|
12
|
15
|
3
|
11
|
Trung tâm Ngoại ngữ -
Tin học
|
9
|
15
|
6
|
B
|
Sự nghiệp Văn hóa và Thể
thao
|
137
|
140
|
3
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
137
|
140
|
3
|
1.1
|
Nhà hát Tây Đô
|
45
|
47
|
2
|
1.2
|
Trung tâm Văn hóa thành
phố
|
27
|
28
|
1
|
1.3
|
Trường Trung cấp TDTT
|
30
|
30
|
0
|
1.4
|
Trường Trung cấp VHNT Cần
Thơ
|
35
|
35
|
0
|
C
|
Sự nghiệp Y tế
|
3.298
|
3.658
|
360
|
1
|
Hệ khám bệnh
|
2.274
|
2.548
|
274
|
1.1
|
Bệnh viện Đa khoa thành
phố
|
517
|
650
|
133
|
1.2
|
Bệnh viện Nhi Đồng
|
317
|
350
|
33
|
1.3
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
120
|
120
|
0
|
1.4
|
Bệnh viện Da Liễu
|
75
|
75
|
0
|
1.5
|
Bệnh viện Tâm thần
|
32
|
32
|
0
|
1.6
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
88
|
75
|
-13
|
1.7
|
Bệnh viện Mắt - RHM
|
72
|
72
|
0
|
1.8
|
Bệnh viện Tai Mũi Họng
|
50
|
50
|
0
|
1.9
|
Bệnh viện Ung Bướu
|
124
|
150
|
26
|
1.10
|
Bệnh viện quận Bình Thủy
|
32
|
32
|
0
|
1.11
|
Bệnh viện quận Ô Môn
|
207
|
220
|
13
|
1.12
|
Bệnh viện quận Cái Răng
|
39
|
50
|
11
|
1.13
|
Bệnh viện quận Thốt Nốt
|
263
|
290
|
27
|
1.14
|
Bệnh viện huyện Phong Điền
|
60
|
60
|
0
|
1.15
|
Bệnh viện huyện Vĩnh Thạnh
|
82
|
82
|
0
|
1.16
|
Bệnh viện huyện Thới Lai
|
62
|
70
|
8
|
1.17
|
Trung tâm Y tế huyện Cờ
Đỏ
|
57
|
65
|
8
|
1.18
|
Trung tâm BV Sức khỏe LĐ
và MT
|
20
|
28
|
8
|
1.19
|
Trung tâm Chăm sóc SKSS
|
29
|
35
|
6
|
1.20
|
Trung tâm Huyết học Truyền
máu
|
28
|
42
|
14
|
1.21
|
Bệnh viện Phụ sản
|
|
|
0
|
2
|
Hệ Dự phòng
|
342
|
359
|
17
|
2.1
|
Trung tâm Y tế Dự phòng
thành phố
|
74
|
74
|
0
|
2.2
|
Trung tâm Y tế Dự phòng
quận Ninh Kiều
|
36
|
40
|
4
|
2.3
|
Trung tâm Y tế Dự phòng
quận Bình Thủy
|
35
|
35
|
0
|
2.4
|
Trung tâm Y tế Dự phòng
quận Cái Răng
|
30
|
30
|
0
|
2.5
|
Trung tâm Y tế Dự phòng
quận Ô Môn
|
35
|
35
|
0
|
2.6
|
Trung tâm Y tế Dự phòng
huyện Thới Lai
|
32
|
35
|
3
|
2.7
|
Trung tâm Y tế Dự phòng
quận Thốt Nốt
|
35
|
40
|
5
|
2.8
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Thạnh
|
35
|
35
|
0
|
2.9
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng huyện Phong Điền
|
30
|
35
|
5
|
3
|
Hệ Khám, chữa bệnh tuyến
y tế cơ sở
|
643
|
697
|
54
|
3.1
|
13 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Ninh Kiều
|
102
|
110
|
8
|
3.2
|
8 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Bình Thủy
|
65
|
65
|
0
|
3.3
|
7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Cái Răng
|
62
|
62
|
0
|
3.4
|
7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Ô Môn
|
60
|
70
|
10
|
3.5
|
13 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng huyện Thới
Lai
|
84
|
85
|
1
|
3.6
|
9 TYT thuộc TT Y tế Dự
phòng quận Thốt Nốt
|
72
|
85
|
13
|
3.7
|
11 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Thạnh
|
81
|
85
|
4
|
3.8
|
11 TYT thuộc TT Y tế huyện Cờ Đỏ
|
59
|
70
|
11
|
3.9
|
7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng huyện Phong Điền
|
58
|
65
|
7
|
4
|
Hệ Giám định
|
39
|
54
|
15
|
4.1
|
TT Kiểm nghiệm Thuốc-MP-TP
|
29
|
40
|
11
|
4.2
|
Trung tâm Giám định Y
khoa
|
10
|
14
|
4
|
D
|
Sự nghiệp khác
|
1.343
|
1.435
|
92
|
1
|
Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
230
|
260
|
30
|
2
|
Trường Cao đẳng Nghề
|
110
|
125
|
15
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
100
|
120
|
20
|
4
|
Trường Cao đẳng Kinh tế
- Kỹ thuật Cần Thơ
|
165
|
180
|
15
|
5
|
Trung tâm Đại học tại chức
Cần Thơ
|
157
|
157
|
0
|
6
|
Sở Công thương
|
25
|
23
|
-2
|
6.1
|
Trung
tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công
nghiệp
|
15
|
13
|
-2
|
6.2
|
Trung tâm Tiết kiệm điện
năng
|
10
|
10
|
0
|
7
|
Trung
tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch
|
28
|
27
|
-1
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
20
|
9
|
8.1
|
Đoạn quản lý giao thông
thủy bộ
|
7
|
10
|
3
|
8.2
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
4
|
10
|
6
|
9
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình
|
157
|
165
|
8
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
12
|
16
|
4
|
10.1
|
Trung tâm CNTT và Truyền
thông
|
12
|
16
|
4
|
11
|
Sở Lao động - Thương
binh và XH
|
82
|
85
|
3
|
11.1
|
Trung tâm Giới thiệu việc
làm
|
18
|
18
|
0
|
11.2
|
Trung
tâm Chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
36
|
37
|
1
|
11.3
|
Trường Trung cấp nghề Thới
Lai
|
28
|
30
|
2
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
36
|
40
|
4
|
12.1
|
Trung tâm Thông tin tư
liệu
|
10
|
12
|
2
|
12.2
|
Trung
tâm Kỹ thuật và Ứng dụng công nghệ
|
26
|
28
|
2
|
13
|
Viện Kinh tế - Xã hội
|
15
|
16
|
1
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
125
|
131
|
6
|
14.1
|
Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất
|
20
|
24
|
4
|
14.2
|
Trung tâm Phát triển quỹ
đất
|
49
|
50
|
1
|
14.3
|
Trung tâm Công nghệ
Thông tin TN&MT
|
16
|
16
|
0
|
14.4
|
Trung tâm Quan trắc
TN&MT
|
15
|
16
|
1
|
14.5
|
Trung tâm Kỹ thuật
TN&MT
|
25
|
25
|
0
|
15
|
Trường Trung cấp nghề
KVĐBSCL
|
90
|
70
|
-20
|
II
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DO NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
|
14831
|
15117
|
286
|
II.1
|
CẤP THÀNH PHỐ
|
2,731
|
2,859
|
128
|
A
|
Sự nghiệp Giáo dục trực
thuộc Sở GD&ĐT quản lý
|
1.932
|
2.042
|
110
|
1
|
THPT Thạnh An
|
124
|
128
|
4
|
2
|
THPT Trung An
|
71
|
71
|
0
|
3
|
THPT Thốt Nốt
|
120
|
120
|
0
|
4
|
THPT Thuận Hưng
|
51
|
71
|
20
|
5
|
THPT Trần Ngọc Hoằng
|
75
|
80
|
5
|
6
|
THPT Thới Long
|
129
|
130
|
1
|
7
|
THPT Lưu Hữu Phước
|
86
|
86
|
0
|
8
|
THPT Lương Định Của
|
48
|
59
|
11
|
9
|
Phổ thông Dân tộc Nội
trú
|
56
|
58
|
2
|
10
|
THPT Thới Lai
|
76
|
80
|
4
|
11
|
THPT Hà Huy Giáp
|
76
|
76
|
0
|
12
|
THPT Trà Nóc
|
107
|
108
|
1
|
13
|
THPT Bùi Hữu Nghĩa
|
123
|
123
|
0
|
14
|
THPT Chuyên Lý Tự Trọng
|
108
|
113
|
5
|
15
|
THPT Phan Ngọc Hiển
|
113
|
116
|
3
|
16
|
THPT Châu Văn Liêm
|
115
|
120
|
5
|
17
|
THPT Trần Đại Nghĩa
|
54
|
67
|
13
|
18
|
THPT Nguyễn Việt Hồng
|
88
|
89
|
1
|
19
|
THPT Nguyễn Việt Dũng
|
64
|
67
|
3
|
20
|
THPT Phan Văn Trị
|
92
|
95
|
3
|
21
|
THPT Vĩnh Thạnh
|
45
|
48
|
3
|
22
|
THPT Giai Xuân
|
28
|
38
|
10
|
23
|
THCS, THPT Trường Xuân
|
49
|
60
|
11
|
24
|
Dạy trẻ khuyết tật
|
34
|
39
|
5
|
B
|
Sự nghiệp Văn hóa và Thể
thao
|
137
|
142
|
5
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
137
|
142
|
5
|
1.1
|
Thư viện thành phố
|
30
|
32
|
2
|
1.2
|
Bảo tàng thành phố
|
32
|
32
|
0
|
1.3
|
Trung tâm Thể dục thể
thao
|
30
|
27
|
-3
|
1.4
|
Trường phổ thông Năng
khiếu TDTT
|
45
|
51
|
6
|
C
|
Sự nghiệp Y tế
|
112
|
117
|
5
|
1
|
Hệ khám bệnh
|
36
|
41
|
5
|
1.1
|
Trung tâm Pháp Y
|
10
|
14
|
4
|
1.2
|
Trung tâm Phòng chống
HIV/AIDS
|
26
|
27
|
1
|
2
|
Hệ Giám định
|
8
|
8
|
0
|
2.1
|
TT Giám định pháp y Tâm
thần
|
8
|
8
|
0
|
3
|
Hệ Truyền thông GDSK
|
68
|
68
|
0
|
3.1
|
Trung tâm Truyền thông
GDSK
|
14
|
14
|
0
|
3.2
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ 9
quận/huyện
|
54
|
54
|
0
|
D
|
Sự nghiệp khác
|
463
|
469
|
6
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
165
|
176
|
11
|
1.1
|
Chi cục Thủy lợi
|
6
|
8
|
2
|
1.2
|
Chi cục Thủy sản
|
29
|
30
|
1
|
1.3
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
34
|
35
|
1
|
1.4
|
Chi cục Thú y
|
52
|
55
|
3
|
1.5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
3
|
3
|
0
|
1.6
|
Trung tâm Khuyến nông
khuyến ngư
|
21
|
24
|
3
|
1.7
|
Trung tâm Giống cây trồng,
Vật nuôi, Thủy sản
|
20
|
21
|
1
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
25
|
25
|
0
|
2.1
|
Thanh tra Sở
|
25
|
25
|
0
|
3
|
Sở Tư pháp
|
40
|
45
|
5
|
3.1
|
Trung tâm trợ giúp pháp
lý nhà nước thành phố Cần Thơ
|
40
|
45
|
5
|
4
|
Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
|
176
|
184
|
8
|
4.1
|
TT.Nuôi trẻ mồ côi -
CĐDC Dioxin
|
23
|
23
|
0
|
4.2
|
TT.Bảo trợ xã hội - người
tâm thần
|
52
|
55
|
3
|
4.3
|
TT chữa bệnh - Giáo dục
lao động xã hội và QL sau cai nghiện
|
88
|
88
|
0
|
4.4
|
Ban Quản trang
|
3
|
3
|
0
|
4.5
|
Văn phòng Xóa đói giảm
nghèo
|
5
|
5
|
0
|
4.6
|
Trung tâm Công tác xã hội
trẻ em
|
5
|
10
|
5
|
5
|
BQL Trung tâm Văn hóa
Tây Đô
|
18
|
0
|
-18
|
6
|
Văn phòng Ủy ban nhân
dân thành phố
|
12
|
12
|
0
|
6.1
|
Trung tâm Tin học - Công
báo
|
12
|
12
|
0
|
7
|
Sở Xây dựng
|
12
|
12
|
0
|
7.1
|
BQL Khu đô thị Nam Cần
Thơ
|
12
|
12
|
0
|
8
|
Sở Nội vụ
|
15
|
15
|
0
|
8.1
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
15
|
15
|
0
|
E
|
Biên chế Hội đặc thù
|
87
|
89
|
2
|
1
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
3
|
3
|
0
|
2
|
Hội Người tù kháng chiến
|
3
|
3
|
0
|
3
|
Hội Khuyến học
|
3
|
4
|
1
|
4
|
BĐD Hội người cao tuổi
|
3
|
4
|
1
|
5
|
Liên hiệp các Hội VHNT
|
10
|
10
|
0
|
6
|
Liên hiệp các Hội
KH&KT
|
5
|
5
|
0
|
7
|
Liên hiệp các tổ chức hữu
nghị
|
8
|
10
|
2
|
8
|
Liên minh Hợp tác xã
thành phố
|
22
|
22
|
0
|
9
|
Hội Nhà báo
|
8
|
6
|
-2
|
10
|
Hội Cựu thanh niên xung
phong
|
3
|
3
|
0
|
11
|
Hội Đông y
|
1
|
1
|
0
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ
|
15
|
15
|
0
|
13
|
Hội Người mù
|
3
|
3
|
0
|
II.2
|
CẤP QUẬN, HUYỆN
|
12.100
|
12.258
|
158
|
1
|
Quận Ninh Kiều
|
2.105
|
2.095
|
-10
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.973
|
1.973
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
120
|
110
|
-10
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
12
|
0
|
2
|
Quận Bình Thủy
|
1.006
|
1.036
|
30
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
932
|
962
|
30
|
|
Sự nghiệp khác
|
62
|
62
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
12
|
0
|
3
|
Quận Cái Răng
|
855
|
861
|
6
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
809
|
809
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
34
|
40
|
6
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
12
|
0
|
4
|
Quận Ô Môn
|
1.254
|
1.256
|
2
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1,194
|
1,194
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
48
|
50
|
2
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
12
|
0
|
5
|
Quận Thốt Nốt
|
1.451
|
1.495
|
44
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1411
|
1450
|
39
|
|
Sự nghiệp khác
|
40
|
45
|
5
|
|
Hội đặc thù
|
|
|
0
|
6
|
Huyện Phong Điền
|
1.243
|
1.262
|
19
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1,197
|
1,216
|
19
|
|
Sự nghiệp khác
|
46
|
46
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
|
|
0
|
7
|
Huyện Cờ Đỏ
|
1.404
|
1.404
|
0
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.345
|
1.345
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
59
|
59
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
|
|
0
|
8
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
1.369
|
1.419
|
50
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1,310
|
1,360
|
50
|
|
Sự nghiệp khác
|
47
|
47
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
12
|
0
|
9
|
Huyện Thới Lai
|
1.413
|
1.430
|
17
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1,368
|
1,368
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
45
|
50
|
5
|
|
Hội đặc thù
|
|
12
|
12
|
III
|
DỰ PHÒNG CÒN LẠI
|
-12
|
876
|
888
|
IV
|
TỔNG CỘNG
|
19.743
|
21.395
|
1.652
|