Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 82/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 26/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Vương Mí Vàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 26 tháng 04 năm 2013 |
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH HÀ GIANG NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ BẢY (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 năm 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1342/QĐ-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2013 trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt Giao biên chế hành chính tỉnh Hà Giang năm 2013;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Hà Giang năm 2013 là: 2.445 biên chế (số lượng biên chế cụ thể của sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố có phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 4 năm 2013.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao cho Thường trực HĐND, các Ban HĐND, đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, Kỳ họp thứ Bảy (chuyên đề) thông qua ngày 23 tháng 4 năm 2013.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH HÀ GIANG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 của HĐND tỉnh)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
BIÊN CHẾ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
GHI CHÚ |
|
TỔNG SỐ I+II |
2445 |
|
1346 |
|
||
1 |
Sở Nội vụ |
78 |
|
|
Trong đó: Văn phòng Sở |
39 |
|
|
Ban Thi đua khen thưởng |
15 |
|
|
Ban Tôn giáo |
12 |
|
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
12 |
|
2 |
Sở Lao động TBXH |
51 |
|
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
48 |
|
4 |
Sở Giao thông vận tải |
48 |
|
|
Trong đó: Văn phòng Sở |
31 |
|
|
Văn phòng Ban ATGT tỉnh |
3 |
|
|
Ban Thanh tra giao thông |
14 |
|
5 |
Sở Xây dựng |
37 |
|
|
Trong đó: Văn phòng Sở |
29 |
|
|
Ban Thanh tra xây dựng |
8 |
|
6 |
Sở Tài chính |
57 |
|
7 |
Sở Ngoại vụ |
25 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
28 |
|
9 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
46 |
|
|
Trong đó: Văn phòng Sở |
37 |
|
|
Chi cục bảo vệ môi trường |
9 |
|
10 |
Sở Khoa học & Công nghệ |
39 |
|
|
Trong đó: Văn phòng Sở |
26 |
|
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
13 |
|
11 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
60 |
|
12 |
Sở Công thương |
146 |
|
|
Trong đó: Văn phòng Sở |
44 |
|
|
Chi cục Quản lý thị trường |
102 |
|
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao & DL |
46 |
|
14 |
Sở Y tế |
66 |
|
a |
Trong đó: Văn phòng Sở |
33 |
|
b |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình |
19 |
|
c |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
14 |
|
15 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
24 |
|
16 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
374 |
|
|
Trong đó: Văn phòng Sở |
37 |
|
|
Chi cục QL chất lượng NLS & Thủy sản |
13 |
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
260 |
|
|
Chi cục Thủy lợi |
11 |
|
|
Chi cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
17 |
|
|
Chi cục chăn nuôi thú y |
14 |
|
|
Chi cục bảo vệ thực vật |
12 |
|
|
Chi cục Lâm nghiệp |
10 |
|
17 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh |
36 |
|
18 |
Văn phòng UBND tỉnh |
57 |
|
19 |
BCĐ phòng chống tham nhũng |
5 |
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
29 |
|
21 |
Ban Dân tộc |
19 |
|
22 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
15 |
|
23 |
Ban Xây dựng nông thôn mới |
12 |
|
1099 |
|
||
1 |
UBND huyện Mèo Vạc |
99 |
|
2 |
UBND huyện Đồng Văn |
102 |
|
3 |
UBND huyện Yên Minh |
97 |
|
4 |
UBND huyện Quản Bạ |
98 |
|
5 |
UBND huyện Bắc Mê |
94 |
|
6 |
UBND huyện Hoàng Su Phì |
101 |
|
7 |
UBND huyện Xín Mần |
99 |
|
8 |
UBND huyện Bắc Quang |
104 |
|
9 |
UBND huyện Quang Bình |
99 |
|
10 |
UBND huyện Vị Xuyên |
109 |
|
11 |
UBND thành phố Hà Giang |
97 |
|