Nghị quyết 99/2019/NQ-HĐND quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 99/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Văn Chất |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/2019/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 12 tháng 6 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 09/4/2019; Báo cáo thẩm tra số 457/BC-VHXH ngày 27/5/2019 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
Nghị quyết này quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh của các cơ quan Đảng, nhà nước; đơn vị sự nghiệp công lập; tổ chức chính trị - xã hội; các tổ chức sử dụng kinh phí do ngân sách tỉnh hỗ trợ (sau đây gọi tắt là cơ quan, đơn vị).
2. Mức chi như sau:
- Tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh (chi tiết tại phụ lục số 01).
- Tổ chức các hội nghị quốc tế tại tỉnh (chi tiết tại phụ lục số 02).
- Tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại tỉnh (chi tiết tại phụ lục số 03).
Điều 2. Quy định đối tượng khách được mời cơm đối với chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Sơn La (chi tiết tại phụ lục số 04).
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2019.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 329/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chi tiêu tổ chức các hội nghị quốc tế tại tỉnh Sơn La và chi tiêu tiếp khách trong nước.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 12 tháng 6 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI TIÊU TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI VÀO
LÀM VIỆC TẠI TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND ngày 12/6/2019 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT |
Nội dung chi |
Mức chi |
Ghi chú |
||
1 |
Đối với các đoàn khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh do ngân sách tỉnh đài thọ toàn bộ chi phí ăn, ở, đi lại trong nước |
||||
1.1 |
Chi đón, tiễn khách tại sân bay |
|
|
||
a |
Chi tặng hoa cho các đối tượng sau: Trưởng đoàn và Phu nhân (Phu Quân) đối với khách hạng đặc biệt; tặng hoa trưởng đoàn khách hạng A, hạng B. |
500.000 đồng/1 người. |
|||
b |
Chi tặng hoa cho các đối tượng sau: Trưởng đoàn khách hạng C; Trưởng các đoàn khách quốc tế khác |
300.000 đồng/ 1 người. |
|||
c |
Chi thuê phòng chờ tại sân bay áp dụng đối với khách hạng đặc biệt, khách hạng A, khách hạng B. |
Giá thuê phòng chờ thanh toán căn cứ theo hóa đơn hợp pháp, hợp lệ theo quy định của pháp luật. |
|||
1.2 |
Tiêu chuẩn xe ô tô đưa, đón khách |
||||
1.2.1 |
Khách hạng đặc biệt: |
Sử dụng xe lễ tân Nhà nước theo quy chế của Bộ Ngoại giao và các quy định hiện hành. |
|||
1.2.2 |
Đoàn là khách hạng A: |
Trưởng đoàn bố trí một xe riêng. Phó đoàn và đoàn viên 3 người/một xe. Riêng trường hợp phó đoàn và đoàn viên là cấp Bộ trưởng bố trí 01 người/xe, phó đoàn và đoàn viên là cấp Thứ trưởng và tương đương 2 người/xe. Đoàn tùy tùng đi xe nhiều chỗ ngồi. |
|||
1.2.3 |
Đoàn là khách hạng B, hạng C: |
Trưởng đoàn bố trí một xe riêng. Riêng trường hợp phó đoàn là cấp thứ trưởng và cấp tương đương bố trí 02 người/xe. Các đoàn viên trong đoàn đi xe nhiều chỗ ngồi. |
|||
1.2.4 |
Tiêu chuẩn xe hộ tống, xe cảnh sát dẫn đường: Thực hiện theo quy định tại Điều 48 Nghị định số 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 của Chính phủ và do cơ quan Công an chịu trách nhiệm bảo đảm phương tiện thực hiện nhiệm vụ. |
||||
1.2.5 |
Giá thuê xe được thanh toán căn cứ vào hợp đồng thuê xe và hóa đơn hợp pháp, hợp lệ theo quy định của pháp luật. |
||||
1.3 |
Tiêu chuẩn về thuê chỗ ở |
|
|
||
1.3.1 |
Khách hạng đặc biệt |
Tiêu chuẩn thuê phòng ở khách sạn do Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh phê duyệt, phù hợp với điều kiện thực tiễn của tỉnh |
|||
1.3.2 |
Đoàn là khách hạng A |
|
|
||
a. |
Trưởng đoàn |
Mức tối đa 4.400.000 đồng/người/ngày |
Giá thuê chỗ ở quy định tại Khoản này đã bao gồm cả bữa ăn sáng. Trường hợp thuê chỗ ở không bao gồm tiền ăn sáng trong giá thuê thì cơ quan, đơn vị tiếp khách chi tiền ăn sáng tối đa bằng 10% mức ăn của một người trong 01 ngày đối với từng hạng khách. Tổng mức tiền thuê chỗ ở trong trường hợp không bao gồm tiền ăn sáng và mức chi tiền ăn sáng cho khách không vượt quá mức chi thuê chỗ ở quy định này. |
||
b. |
Phó đoàn |
Mức tối đa 3.600.000 đồng/người/ngày |
|||
c. |
Đoàn viên |
Mức tối đa 2.800.000 đồng/người/ngày |
|||
1.3.3 |
Đoàn là khách hạng B |
|
|||
a. |
Trưởng đoàn, phó đoàn |
2.000.000 đồng/ngày/người |
|||
b. |
Đoàn viên |
1.700.000 đồng/ngày/người |
|||
1.3.4 |
Đoàn là khách hạng C |
|
|||
a. |
Trưởng đoàn |
1.700.000 đồng/ngày/người |
|||
b |
Đoàn viên |
1.200.000 đồng/ngày/người |
|||
c |
Khách mời quốc tế khác |
800.000 đồng/ngày/người |
|||
1.4 |
Tiêu chuẩn ăn hàng ngày (bao gồm 2 bữa trưa, tối) |
||||
1.4.1 |
Khách hạng đặc biệt: |
Tiêu chuẩn ăn hàng ngày do Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh phê duyệt |
|||
1.4.2 |
Đoàn khách hạng A |
1.200.000 đồng/ngày/người |
Trường hợp cần thiết phải có cán bộ của cơ quan, đơn vị đón tiếp đi ăn cùng đoàn thì được tiêu chuẩn ăn như đối với đoàn viên của đoàn khách nước ngoài |
||
1.4.3 |
Đoàn là khách hạng B |
800.000 đồng/ngày/người |
|||
1.4.4 |
Đoàn là khách hạng C |
800.000 đồng/ngày/người |
|||
1.4.5 |
Khách mời quốc tế khác |
600.000 đồng/ngày/người |
|||
1.5 |
Tổ chức chiêu đãi |
|
|
||
1.5.1 |
Khách hạng đặc biệt |
Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh phê duyệt trong chương trình đón đoàn |
- Mức chi chiêu đãi gồm cả đồ uống (khuyến khích sử dụng đồ uống sản xuất tại Việt Nam); áp dụng cho cả đại biểu và phiên dịch tỉnh Sơn La. - Trong ngày tổ chức tiệc chiêu đãi, thì bữa trưa (hoặc tối) còn lại được tính theo bằng 50% tiêu chuẩn ăn hàng ngày mức chi tại Khoản 1.4, Mục 1, phụ lục này. |
||
1.5.2 |
Đối với khách hạng A, hạng B, hạng C |
Mỗi đoàn khách được tổ chức chiêu đãi một lần. Mức chi chiêu đãi khách bằng mức tiền ăn một ngày của khách theo quy định tại Khoản 1.4 Mục 1 phụ lục này |
|||
1.6 |
Tiêu chuẩn tiếp xã giao và các buổi làm việc |
||||
1.6.1 |
Khách hạng đặc biệt: |
Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh phê duyệt trong chương trình đón tiếp đoàn |
Đại biểu và phiên dịch phía tỉnh Sơn La tham gia tiếp khách được áp dụng tiêu chuẩn tiếp xã giao như thành viên của đoàn. Danh sách đại biểu phía tỉnh Sơn La do đơn vị được giao chủ trì đón tiếp phê duyệt. |
||
1.6.2 |
Khách hạng A |
120.000 đồng/người/buổi làm việc (nửa ngày) |
|||
1.6.3 |
Đoàn là khách hạng B |
80.000 đồng/người/buổi làm việc (nửa ngày) |
|||
1.6.4 |
Đoàn là khách hạng C, khách quốc tế khác: |
60.000 đồng/người/buổi làm việc (nửa ngày) |
|||
1.7 |
Chi dịch thuật |
|
|
||
1.7.1 |
Biên dịch |
|
|
||
a. |
Biên dịch một trong 6 ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc sang Tiếng Việt (gồm: tiếng Ả Rập, tiếng Hoa, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Tây Ban Nha) |
150.000 đồng/trang (350 từ) |
|||
b. |
Biên dịch Tiếng Việt sang một trong 6 ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc: |
180.000 đồng/trang (350 từ) |
|||
c. |
Đối với các ngôn ngữ ngoài ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. |
Thủ trưởng đơn vị được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch tại tiết a, tiết b, Điểm 1.7.1, Khoản 1.7, Mục 1 nêu trên |
Tùy theo mức độ phổ biến của ngôn ngữ đó trên địa bàn, thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định mức chi cụ thể |
||
1.7.2 |
Dịch nói |
|
|
||
a. |
Dịch nói thông thường: |
170.000đồng/giờ/người, tương đương 1.360.000 đồng/ngày/người làm việc 8 tiếng |
|||
b. |
Dịch đuổi (dịch đồng thời): |
370.000đồng/giờ/người, tương đương 2.960.000 đồng/ngày/người làm việc 8 tiếng |
|||
1.7.3 |
Trường hợp các cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ của các cơ quan, đơn vị để tham gia công tác biên, phiên dịch. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm quyết định mức chi cụ thể trong từng trường hợp và phải được quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị |
tối đa bằng 50% mức chi biên, phiên dịch tại điểm 1.7.1 và Điểm 1.7.2 Khoản 1.7 Mục 1 phụ lục này |
|||
1.7.4 |
Trường hợp phải thuê phiên dịch tham gia đón tiếp đoàn khách tham dự hội nghị quốc tế. |
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì tổ chức hội nghị quyết định thanh toán các khoản chi phí đi lại (nếu có), phòng nghỉ, tiêu chuẩn ăn hàng ngày của người phiên dịch tối đa bằng chế độ đón tiếp đối với đoàn viên của đoàn khách nước ngoài. |
|||
1.8 |
Chi văn hóa, văn nghệ, tặng phẩm |
||||
1.8.1 |
Chi văn hóa văn nghệ |
|
|
||
a. |
Đối với đoàn khách hạng đặc biệt |
Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh phê duyệt trong chương trình đón tiếp đoàn |
|||
b. |
Đối với đoàn khách hạng A, B và C |
|
- Tuỳ từng đối tượng khách, thủ trưởng cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ đón tiếp phê duyệt trong kế hoạch đón đoàn, tối đa mỗi đoàn chỉ được mời xem biểu diễn nghệ thuật một lần. - Mức chi không quá mức quy định tại Tiết b, điểm 1.8.1, Khoản 1.8, phụ lục này. |
||
b1 |
Văn hóa văn nghệ cơ sở (bản, tiểu khu, tổ dân phố) |
4.000.000 đồng/buổi |
|||
b2 |
Văn hóa văn nghệ do Trung tâm văn hóa - Điện ảnh tỉnh; Trung tâm truyền thông văn hóa huyện tổ chức |
10.000.000 đồng/buổi |
|||
b3 |
Văn hóa văn nghệ của các đoàn nghệ thuật biểu diễn |
20.000.000đồng/buổi |
|||
c. |
Trường hợp tổ chức văn hóa văn nghệ với quy mô lớn, nhiều diễn viên tham gia. |
Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh quyết định mức chi cụ thể |
|||
1.8.2 |
Chi về tặng phẩm: Tặng phẩm là sản phẩm do Việt Nam sản xuất và thể hiện bản sắc văn hóa dân tộc, mức mua quà tặng cụ thể như sau: |
||||
a. |
Đối với đoàn khách hạng đặc biệt |
Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh phê duyệt |
Trường hợp có Phu nhân (Phu quân) của Trưởng đoàn đi cùng đoàn, mức chi tặng phẩm đối với Phu nhân (Phu quân) được hưởng theo mức của trưởng đoàn |
||
b. |
Đối với khách hạng A |
||||
b.1 |
Trưởng đoàn. |
||||
b.2 |
Các đại biểu khác (Trường hợp đặc biệt theo yêu cầu đối ngoại hoặc theo thông lệ ngoại giao giữa hai nước, thủ trưởng cơ quan đón tiếp đoàn xem xét, quyết định) |
||||
c. |
Đi với khách hạng B |
|
Trường hợp có Phu nhân (Phu quân) của Trưởng đoàn đi cùng đoàn, mức chi tặng phẩm đối với Phu nhân (Phu quân) được hưởng theo mức của trưởng đoàn |
||
c.1 |
Trưởng đoàn. |
900.000đồng/người |
|||
c.2 |
Các đại biểu khác (Trường hợp đặc biệt theo yêu cầu đối ngoại hoặc theo thông lệ ngoại giao giữa hai nước, thủ trưởng cơ quan đón tiếp đoàn xem xét, quyết định) |
500.000đồng/người |
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh phê duyệt. |
||
1.9 |
Chế độ, tiêu chuẩn khi đưa đoàn khách nước ngoài đi công tác địa phương, cơ sở |
||||
|
Căn cứ tính chất công việc, yêu cầu đối ngoại của từng đoàn, Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh và UBND tỉnh quyết định trong kế hoạch đón đoàn. Tiêu chuẩn đón tiếp như sau: |
||||
1.9.1 |
Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, thành phố chủ trì đón tiếp khách |
||||
a. |
Xe ô tô đưa đón đoàn |
|
|
||
b |
Chi thuê chỗ ở |
Mức chi quy định tại Khoản 1.2, 1.3, 1.4, và 1.7 Mục 1 phụ lục này |
|||
c. |
Chi tiền ăn hàng ngày |
||||
d |
Chi dịch thuật |
||||
1.9.2 |
Cơ quan, đơn vị huyện, thành phố; doanh nghiệp hoặc cơ sở nơi khách đến thăm và làm việc |
||||
a. |
Tiêu chuẩn tiếp xã giao, các buổi làm việc |
Mức chi tại Khoản 1.6 và khoản 1.7, Mục 1, phụ lục này |
|||
b |
Chi dịch nói |
|
|||
1.9.3 |
Cán bộ phía tỉnh Sơn La được cử tham gia đoàn tháp tùng khách đi thăm và làm việc ở địa phương |
- Mức chi công tác phí thực hiện theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 10/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La - Trường hợp đối ngoại phải ở cùng khách sạn với đoàn khách quốc tế, thì cán bộ Việt Nam được thuê phòng nghỉ theo tiêu chuẩn 2 người/phòng theo giá thực tế của loại phòng tiêu chuẩn (Standard) tại khách sạn nơi đoàn khách quốc tế ở. Trường hợp đoàn có lẻ người khác giới thì người lẻ được thuê 01 người/phòng theo giá thực tế của loại phòng tiêu chuẩn (Standard) tại khách sạn nơi đoàn khách quốc tế ở |
|||
1.10 |
Chi đưa khách đi tham quan |
|
|||
|
Mức chi đưa đón khách từ nơi ở chính đến điểm tham quan, chi ăn, nghỉ cho khách trong những ngày đi tham quan |
Theo các mức chi quy định tại điểm b, Khoản 1.1; Khoản 1.2; khoản 1.3; khoản 1.4 mục 1 phụ lục này |
|||
1.11 |
Trách nhiệm chi tiếp khách trong trường hợp đoàn vào làm việc với nhiều cơ quan đơn vị |
||||
1.11.1 |
Đối với cơ quan, đơn vị chủ trì trong việc đón đoàn |
Mức chi theo quy định tại các Khoản 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 Mục 1, phụ lục này |
|||
1.11.2 |
Các cơ quan, đơn vị có kế hoạch, chương trình làm việc với đoàn sẽ chịu trách nhiệm chi phí tiếp đoàn trong thời gian đoàn làm việc với cơ quan, đơn vị mình theo kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Mức chi tiếp khách áp dụng theo quy định tại Khoản 1.6, Khoản 1.7 Mục 1, phụ lục này |
|||
2 |
Đối với các đoàn khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam do khách tự túc ăn, ở; Việt Nam chi các khoản đón tiếp đối ngoại khác |
||||
2.1 |
Đối với khách đặc biệt: Do Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh phê duyệt trong chương trình đón tiếp đoàn |
||||
2.2 |
Đối với khách hạng A, hạng B, hạng C |
Theo quy định tại Khoản 1.1, 1.2, 1.6, 1.7 và Khoản 1.8. Trường hợp vì quan hệ đối ngoại xét thấy cần thiết thì thủ trưởng cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ đón tiếp quyết định chi chiêu đãi hoặc chi mời cơm thân mật và phải được duyệt trong đề án, kế hoạch |
|||
2.3 |
Trường hợp cần thiết phải đưa khách đi thăm, làm việc tại các địa phương hoặc cơ sở theo chương trình, kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền quyết định |
Theo quy định tại Khoản 1.9 Mục 1, phụ lục này |
|||
2.4 |
Trường hợp đoàn làm việc với nhiều cơ quan, đơn vị theo chương trình, kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Mức chi theo quy định tại Khoản 1.11 Mục 1, phụ lục này |
|||
3 |
Đối với các đoàn khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam do khách tự túc mọi chi phí |
||||
|
Cơ quan, đơn vị có đoàn đến làm việc chi được chi để tiếp xã giao các buổi đoàn đến làm việc, |
Mức chi theo quy định tại Khoản 1.6 Mục 1, phụ lục này |
|||
|
|
|
|
|
|