Nghị quyết 96/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14 ban hành
Số hiệu | 96/2008/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Lương Ngọc Bính |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/2008/NQ-HĐND |
Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật
tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh
phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày
29/7/2008 của Chính về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của liên Bộ
Tài chính - Tư Pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Thông tư số 97/2006/TT-BTC, ngày 16/10/2006
của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2614/TTr-UBND ngày 01/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh; báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí mới sau đây:
1. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
2. Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc;
3. Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả người lái);
4. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
(Mức thu cụ thể các loại phí, lệ phí có bản phụ lục kèm theo)
Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009, các quy định trước đây trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện quy định đối với các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết này và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 96
/2008/NQ-HĐND, ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ
họp thứ 14)
STT |
Các loại phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
|
Sử dụng trên địa bàn tỉnh |
Bán ra ngoài tỉnh |
||||
1 |
Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản: |
|
|
|
|
1.1 |
Đá |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) |
đồng/m3 |
35.000 |
50.000 |
|
1.1.2 |
Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôdôlit, pyrôp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, biusa, nêfrit...) |
đồng/tấn |
35.000 |
50.000 |
|
1.1.3 |
Đá làm vật liệu thông thường |
đồng/m3 |
1.000 |
1.000 |
|
1.1.4 |
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) |
đồng/m3 |
1.400 |
2.000 |
|
1.2 |
Fensat |
đồng/m3 |
14.000 |
20.000 |
|
1.3 |
Sỏi, cuội, sạn |
đồng/m3 |
4.000 |
4.000 |
|
1.4 |
Cát |
|
|
|
|
1.4.1 |
Cát vàng (cát xây, tô) |
đồng/m3 |
3.000 |
3.000 |
|
1.4.2 |
Cát thủy tinh |
đồng/m3 |
3.500 |
5.000 |
|
1.4.3 |
Các loại cát khác |
đồng/m3 |
2.000 |
2.000 |
|
1.5 |
Đất |
|
|
|
|
1.5.1 |
Đất sét làm gạch, ngói |
đồng/m3 |
1.000 |
1.500 |
|
1.5.2 |
Đất làm cao lanh |
đồng/m3 |
3.500 |
5.000 |
|
1.5.3 |
Các loại đất khác |
đồng/m3 |
1.000 |
1.000 |
|
1.6 |
Than |
|
|
|
|
1.6.1 |
Than đá |
đồng/tấn |
4.200 |
6.000 |
|
1.6.2 |
Than bùn |
đồng/tấn |
1.400 |
2.000 |
|
1.6.3 |
Các loại than khác |
đồng/tấn |
2.800 |
4.000 |
|
1.7 |
Nước khoáng thiên nhiên |
đồng/m3 |
1.400 |
2.000 |
|
1.8 |
Sa khoáng titan (ilmenit) |
đồng/tấn |
35.000 |
50.000 |
|
1.9 |
Quặng aptit/phosphorit |
đồng/tấn |
2.000 |
3.000 |
|
1.10 |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
1.10.1 |
Quặng mangan |
đồng/tấn |
21.000 |
30.000 |
|
1.10.2 |
Quặng sắt |
đồng/tấn |
28.000 |
40.000 |
|
1.10.3 |
Quặng chì |
đồng/tấn |
126.000 |
180.000 |
|
1.10.4 |
Quặng kẽm |
đồng/tấn |
126.000 |
180.000 |
|
1.10.5 |
Quặng đồng |
đồng/tấn |
25.000 |
35.000 |
|
1.10.6 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
đồng/tấn |
7.000 |
10.000 |
|
2 |
Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
|
2.1 |
Người lớn |
đồng/lượt người |
50.000 |
|
|
2.2 |
Học sinh, sinh viên (từ THCS trở lên) |
đồng/lượt người |
30.000 |
|
|
3 |
Tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chổ ngồi (kể cả người lái) |
% |
10 |
|
|
4 |
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
|
|
4.1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
đồng/bản |
3.000 |
|
|
4.2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính (từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang không quá 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản |
đồng/trang |
2.000 |
|
|
4.3 |
Chứng thực chữ ký |
đồng/trường hợp |
10.000 |
|