Nghị quyết 87/NQ-CP năm 2019 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 87/NQ-CP |
Ngày ban hành | 07/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 07/10/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2019 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 82/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội về tiếp tục hoàn thiện, nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai tại đô thị;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/QH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương (Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017, Công văn số 31/BC-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2018, Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018, Báo cáo số 201/BC-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 19/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 02 năm 2018, Công văn số 1628/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 04 tháng 4 năm 2018, Công văn số 6214/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 12 tháng 11 năm 2018, Công văn số 473/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 29 tháng 01 năm 2019),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hải Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
105.619 |
63,78 |
95.456 |
-1.038 |
94.418 |
56,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
66.411 |
40,10 |
55.856 |
-786 |
55.070 |
33,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
64.744 |
39,10 |
55.272 |
-786 |
54.486 |
32,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.561 |
2,15 |
- |
1.760 |
1.760 |
1,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
15.450 |
9,33 |
- |
16.565 |
16.565 |
9,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
4.901 |
2,96 |
4.457 |
199 |
4.656 |
2,79 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
1.539 |
0,93 |
1.504 |
39 |
1.543 |
0,92 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.426 |
2,67 |
4.350 |
-1.485 |
2.865 |
1,72 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
9.263 |
5,59 |
9.117 |
- |
9.117 |
5,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
59.420 |
35,88 |
71.356 |
1.005 |
72.361 |
43,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
296 |
0,18 |
738 |
- |
738 |
0,44 |
2.2 |
Đất an ninh |
223 |
0,13 |
455 |
- |
455 |
0,27 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.412 |
0,85 |
3.517 |
1.010 |
4.527 |
2,71 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
618 |
0,37 |
- |
1.737 |
1.737 |
1,04 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
- |
- |
988 |
988 |
0,59 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.775 |
1,07 |
- |
3.503 |
3.503 |
2,10 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
219 |
0,13 |
- |
29 |
29 |
0,02 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
23.266 |
14,05 |
27.381 |
201 |
27.582 |
16,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
220 |
0,13 |
778 |
- |
778 |
0,48 |
- |
Đất cơ sở y tế |
123 |
0,07 |
154 |
- |
154 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
753 |
0,45 |
1.289 |
- |
1.289 |
0,78 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
540 |
0,33 |
1.173 |
- |
1.173 |
0,72 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
130 |
0,08 |
184 |
- |
184 |
0,11 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
102 |
0,06 |
307 |
- |
307 |
0,18 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
13.325 |
8,05 |
- |
14.894 |
14.894 |
8,93 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
2.224 |
1,34 |
3.323 |
- |
3.323 |
2,05 |
2.13 |
Đất trụ sở cơ quan |
433 |
0,26 |
- |
272 |
272 |
0,16 |
2.14 |
Đất xây dựng của trụ sở tổ chức sự nghiệp |
- |
- |
- |
48 |
48 |
0,03 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
249 |
0,15 |
- |
267 |
267 |
0,16 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.521 |
0,92 |
- |
1.578 |
1.578 |
0,95 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
560 |
0,34 |
- |
45 |
45 |
0,03 |
4 |
Đất đô thị* |
21.169 |
12,78 |
28.438 |
- |
28.438 |
17,05 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
52.300 |
52.300 |
- |
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
|
|
9.009 |
9.009 |
- |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
35 |
35 |
- |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
5.552 |
5.552 |
- |
5 |
Khu đô thị |
|
|
|
28.438 |
28.438 |
- |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
981 |
981 |
- |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
28.574 |
28.574 |
- |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Kỳ đầu 2011 - 2015* |
Kỳ cuối (2016 - 2020) |
|||||
Tổng số |
Chia ra các năm |
||||||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
15.322 |
2.198 |
13.124 |
178 |
221 |
3.055 |
3.991 |
5.679 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8.078 |
1.576 |
6.502 |
127 |
111 |
1.607 |
2.036 |
2.621 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
7.941 |
1.576 |
6.365 |
124 |
109 |
1.569 |
1.999 |
2.565 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.261 |
161 |
2.100 |
17 |
23 |
539 |
698 |
824 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.086 |
248 |
2.838 |
6 |
20 |
557 |
853 |
1.402 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
313 |
- |
313 |
- |
- |
34 |
47 |
233 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.577 |
213 |
1.364 |
22 |
68 |
318 |
357 |
598 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.548 |
3.688 |
860 |
18 |
42 |
182 |
240 |
378 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
69 |
- |
69 |
4 |
3 |
16 |
13 |
33 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
2.739 |
2.021 |
718 |
10 |
37 |
143 |
209 |
319 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
72 |
- |
72 |
4 |
2 |
22 |
19 |
25 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
241 |
241 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.425 |
1.425 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
452 |
144 |
308 |
18 |
25 |
57 |
53 |
155 |
Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Số |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Kỳ đầu 2011 - 2015 * |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||||
Tổng diện tích |
Chia ra các năm |
||||||||
Năm 2016 * |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
202 |
178 |
24 |
- |
1 |
8 |
7 |
8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
9 |
- |
9 |
- |
4 |
1 |
2 |
2 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7 |
- |
7 |
- |
2 |
2 |
1 |
2 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
178 |
178 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5 |
- |
5 |
- |
- |
1 |
2 |
2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
315 |
96 |
219 |
5 |
- |
10 |
21 |
183 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
96 |
96 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
1 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
- |
2 |
1 |
- |
- |
- |
1 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
- |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
18 |
- |
18 |
- |
- |
4 |
3 |
11 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
5 |
- |
5 |
- |
- |
- |
5 |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
23 |
- |
23 |
- |
- |
2 |
4 |
17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1 |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
1 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
1 |
2.9 |
Đất ở nông thôn |
2 |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương xác lập).
4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 (*) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
107.342 |
107.176 |
106.984 |
103.962 |
100.020 |
94.418 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
62.968 |
62.793 |
62.613 |
60.723 |
58.298 |
55.070 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
61.146 |
61.067 |
60.890 |
59.031 |
56.628 |
54.486 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.887 |
3.873 |
3.864 |
3.296 |
2.621 |
1.760 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
19.519 |
19.513 |
19.496 |
18.894 |
17.978 |
16.565 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
4.656 |
4.656 |
4.656 |
4.656 |
4.656 |
4.656 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
1.543 |
1.543 |
1.543 |
1.543 |
1.543 |
1.543 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3.179 |
3.179 |
3.179 |
3.145 |
3.098 |
2.865 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
11.268 |
11.270 |
11.270 |
10.665 |
9.855 |
9.117 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
59.196 |
59.367 |
59.560 |
62.599 |
66.568 |
72.361 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
644 |
644 |
644 |
646 |
661 |
738 |
2.2 |
Đất an ninh |
224 |
224 |
224 |
286 |
334 |
455 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.543 |
1.543 |
1.538 |
2.157 |
2.921 |
4.527 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
709 |
738 |
755 |
1.015 |
1.395 |
1.737 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
98 |
103 |
113 |
310 |
547 |
988 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2.492 |
2.511 |
2.540 |
2.682 |
3.231 |
3.503 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
8 |
28 |
29 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
23.807 |
23.864 |
23.942 |
24.802 |
26.149 |
27.582 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
265 |
268 |
349 |
411 |
550 |
778 |
- |
Đất cơ sở y tế |
126 |
126 |
127 |
128 |
146 |
154 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
806 |
814 |
824 |
906 |
1.015 |
1.289 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
467 |
482 |
508 |
619 |
670 |
1.173 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
102 |
102 |
103 |
119 |
146 |
184 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
166 |
167 |
170 |
229 |
274 |
307 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
13.931 |
13.971 |
14.030 |
14.241 |
14.533 |
14.894 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
2.704 |
2.706 |
2.707 |
2.877 |
3.089 |
3.323 |
2.13 |
Đất trụ sở cơ quan |
256 |
258 |
261 |
266 |
272 |
272 |
2.14 |
Đất xây dựng của trụ sở tổ chức sự nghiệp |
33 |
33 |
33 |
40 |
42 |
48 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
245 |
245 |
245 |
249 |
258 |
267 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.471 |
1.473 |
1.476 |
1.502 |
1.552 |
1.578 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
286 |
281 |
281 |
263 |
236 |
45 |
4 |
Đất đô thị |
22.956 |
22.956 |
22.808 |
22.808 |
25.176 |
28.438 |
Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương có trách nhiệm:
1. Điều chỉnh Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh (gồm bản đồ, bảng biểu, số liệu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) theo chỉ tiêu các loại đất đã được Chính phủ phê duyệt tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của Tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ, đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường trên địa bàn Tỉnh.