Nghị quyết 83/NQ-CP năm 2019 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành

Số hiệu 83/NQ-CP
Ngày ban hành 07/10/2019
Ngày có hiệu lực 07/10/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/NQ-CP

Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH QUẢNG NAM

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 82/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội về tiếp tục hoàn thiện, nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai tại đô thị;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam (Tờ trình số 6572/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017; Tờ trình số 3849/TTr-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018; Tờ trình số 6736/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 17/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 02 năm 2018, Công văn số 4793/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 06 tháng 9 năm 2018, Công văn số 7018/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 25 tháng 12 năm 2018);

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp quốc gia phân bổ (ha)

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

799.322

76,58

879.563

60.890

940.453

88,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

56.409

5,40

53.097

5.619

58.716

5,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

41.160

3,94

39.500

4.205

43.705

4,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

30.869

2,96

 

41.409

41.409

3,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

25.494

2,44

 

106.174

106.174

10,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

309.080

29,61

357.682

-41.870

315.812

29,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

129.627

12,42

133.607

6.289

139.896

13,23

1.6

Đất rừng sản xuất

243.549

23,33

258.442

15.606

274.048

25,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.533

0,34

2.500

 

2.500

0,24

1.8

Đất làm muối

8

 

 

40

40

 

2

Đất phi nông nghiệp

89.535

8,58

103.762

3.153

106.915

10,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

4.604

0,44

5.390

 

5.390

0,51

2.2

Đất an ninh

2.278

0,22

2.299

 

2.299

0,22

2.3

Đất khu công nghiệp

758

0,07

4.422

 

4.422

0,42

2.4

Đất cụm công nghiệp

437

0,04

 

2.135

2.135

0,20

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

200

0,02

 

2.100

2.100

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.463

0,14

 

1.323

1.323

0,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1.558

0,15

 

2.055

2.055

0,19

2.8

Đất phát triển hạ tầng

21.862

2,09

37.639

 

37.639

3,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

210

0,02

504

-371

133

0,01

-

Đất cơ sở y tế

123

0,01

140

 

140

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

746

0,07

947

171

1.118

0,10

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

332

0,03

920

143

1.063

0,10

2.9

Đất có di tích, danh thắng

179

0,02

743

 

743

0,07

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

74

0,01

150

57

207

0,02

2.11

Đất ở tại nông thôn

18.708

1,79

 

16.566

16.566

1,57

2.12

Đất ở tại đô thị

2.425

0,23

4.523

1.210

5.733

0,54

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

304

0,03

 

328

328

0,03

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

80

 

 

204

204

0,02

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

298

0,03

 

118

118

0,01

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5.559

0,53

 

5.651

5.651

0,53

3

Đất chưa sử dụng

154.980

14,85

74.137

-64.031

10.106

0,96

4

Đất khu kinh tế *

 

 

58.100

 

58.100

5,49

5

Đất đô thị*

42.886

4,11

35.726

52.889

88.615

8,38

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

206.299

206.299

19,51

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

729.756

729.756

69,01

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

277.171

277.171

26,21

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

6.918

6.918

0,65

5

Khu đô thị

 

 

 

88.615

88.615

8,38

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

9.260

9.260

0,88

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

59.250

59.250

5,60

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Kỳ đầu 2011- 2015 (*)

Kỳ cuối 2016-2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016 *

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

17.520,48

6.359,39

11.160,79

394,82

3.151,75

3.000,94

2.380,35

2.232,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.506,34

734,52

1.771,82

45,96

509,71

453,81

411,84

350,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.112,63

635,02

1.477,61

37,65

429,65

397,26

327,52

285,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.479,67

1.059,62

2.420,05

82,58

778,38

620,35

510,04

428,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.873,45

808,68

2.064,77

109,13

646,39

486,22

428,00

394,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.271,77

834,76

437,01

5,47

63,02

135,45

126,69

106,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

62,82

25,81

37,01

0,76

16,27

12,16

6,05

1,78

1.6

Đất rừng sản xuất

5.829,89

2.669,41

3.160,48

129,87

896,36

868,21

591,55

674,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.475,47

216,55

1.258,92

20,74

237,28

422,18

304,22

274,51

1.8

Đất làm muối

7,70

 

7,70

-

2,10

2,10

2,10

1,39

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

51.947,60

37.784,99

14.162,61

85,27

1.516,29

2.725,70

3.416,00

6.419,35

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

906,01

681,73

224,28

-

46,00

36,28

32,00

110,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng

679,33

604,83

74,50

-

15,34

15,34

15,34

28,48

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

26,36

20,40

5,96

0,00

1,53

1,68

1,87

0,88

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

72,76

37,79

34,97

3,32

12,14

8,00

7,02

4,48

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

13.270,36

5.300,34

7.970,02

72,21

1.023,86

1.670,99

1.085,26

4.117,70

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

3.221,42

745,70

2.475,72

2,42

-

46,40

1.101,00

1.325,90

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

33.771,36

30.394,20

3.377,16

7,32

417,41

947,01

1.173,51

831,91

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

565,90

94,88

471,02

5,34

100,19

154,33

121,62

89,53

Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Kỳ đầu 2011-2015 (*)

Kỳ cuối 2016 - 2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016*

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

104.475,23

44.645,61

59.829,62

4,98

10.444,02

16.413,90

15.920,60

17.046,12

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.836,97

3.836,97

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.924,70

1.924,70

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.955,81

4.054,04

901,77

1,97

235,89

222,02

269,98

171,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

23.905,60

23.790,27

115,33

1,38

20,69

21,12

28,62

43,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

32.156,80

7.627,61

24.529,19

-

3.849,20

6.930,85

7.191,85

6.557,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

9.350,74

2.804,81

6.545,93

1,04

1.327,40

1.517,10

2.006,52

1.693,86

1.6

Đất rừng sản xuất

29.501,36

2.338,54

27.162,82

0,11

4.838,76

7.572,38

6.304,99

8.446,58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

208,16

149,06

59,10

0,47

11,63

9,72

8,52

28,76

1.8

Đất làm muối

0,99

0,99

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

9.275,90

4.865,06

4.410,84

33,35

1.291,15

1.038,05

976,82

1.071,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

366,66

136,84

229,82

0,01

96,03

35,78

33,00

65,00

2.2

Đất an ninh

5,41

4,26

1,15

-

0,30

0,31

0,39

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

445,40

215,34

230,06

-

50,15

77,15

45,30

57,46

2.4

Đất cụm công nghiệp

371,67

14,33

357,34

2,10

83,07

83,38

109,57

79,23

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

125,13

1,00

124,13

0,07

60,95

27,47

18,34

17,29

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

70,58

8,14

62,44

4,49

16,51

14,32

20,59

6,53

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

640,11

23,85

616,26

-

78,58

115,06

172,71

249,91

2.8

Đất phát triển hạ tầng

2.993,04

1.662,12

1.330,92

4,79

495,11

316,55

231,28

283,19

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

46,59

44,67

1,92

0,06

0,91

0,72

0,22

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

470,98

470,98

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

82,60

26,40

56,20

2,25

37,75

13,28

2,92

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

372,33

96,66

275,67

4,83

69,53

69,44

75,80

56,06

2.13

Đất ở tại đô thị

637,21

423,07

214,14

1,00

55,74

67,05

60,83

29,52

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,46

4,91

17,55

2,20

2,90

5,87

3,76

2,83

2.15

Đất xây dựng của trụ sở tổ chức sự nghiệp

27,33

4,83

22,50

-

7,60

3,29

6,62

5,00

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

1,70

0,07

1,63

-

0,69

0,40

0,34

0,20

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.257,06

1.089,11

167,95

0,47

66,74

36,78

25,57

38,38

Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam xác lập).

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016*

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

891.663

891.301

898.613

912.072

925.643

940.453

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

60.837

60.791

60.196

59.678

59.208

58.716

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

45.191

45.153

44.719

44.320

43.991

43.705

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

43.172

43.128

42.474

42.001

41.710

41.409

1.3

Đất trồng cây lâu năm

116.095

116.032

114.368

110.712

107.092

106.174

1.4

Đất rừng phòng hộ

309.307

309.195

310.358

314.184

317.746

315.812

1.5

Đất rừng đặc dụng

129.851

129.851

131.922

134.637

137.206

139.896

1.6

Đất rừng sản xuất

228.437

228.350

235.047

246.658

258.370

274.048

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.667

3.654

3.421

3.014

2.736

2.500

1.8

Đất làm muối

9

9

37

43

41

40

2

Đất phi nông nghiệp

91.465

91.870

96.288

100.281

103.599

106.915

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

4.780

4.838

5.098

5.295

5.364

5.390

2.2

Đất an ninh

2.250

2.258

2.271

2.277

2.284

2.299

2.3

Đất khu công nghiệp

1.607

1.607

2.326

3.182

3.788

4.422

2.4

Đất cụm công nghiệp

812

834

1.163

1.547

1.911

2.135

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

764

756

1.114

1.519

1.847

2.100

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

819

915

1.060

1.179

1.257

1.323

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1.058

1.062

1.199

1.404

1.649

2.055

2.8

Đất phát triển hạ tầng

29.074

29.155

31.657

33.765

35.583

37.639

-

Đất cơ sở văn hóa

108

108

118

127

131

133

-

Đất cơ sở y tế

124

125

135

137

139

140

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

847

850

887

966

1.031

1.118

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

400

410

711

829

923

1.063

2.9

Đất có di tích, danh thắng

718

718

727

737

740

743

2.10

Đất ở tại nông thôn

16.158

16.225

16.445

16.573

16.610

16.566

2.11

Đất ở tại đô thị

4.116

4.121

4.513

4.916

5.390

5.733

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

110

113

168

202

207

207

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

238

245

278

294

310

328

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

129

129

160

178

190

204

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

111

111

115

117

117

118

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

6.662

6.661

6.508

6.198

5.924

5.651

3

Đất chưa sử dụng

74.347

74.303

62.573

45.121

28.232

10.106

4

Đất khu kinh tế

58.100

58.100

58.100

58.100

58.100

58.100

5

Đất đô thị

52.347

56.703

57.917

67.535

78.632

88.615

Ghi chú: * Diện tích đã thực hiện

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam có trách nhiệm:

1. Điều chỉnh Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh (gồm bản đồ, bảng biểu, số liệu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) theo chỉ tiêu các loại đất đã được Chính phủ phê duyệt tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của Tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ, đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường trên địa bàn Tỉnh.

[...]