Nghị quyết 85/NQ-CP năm 2019 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành

Số hiệu 85/NQ-CP
Ngày ban hành 07/10/2019
Ngày có hiệu lực 07/10/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/NQ-CP

Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BẾN TRE

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 82/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội về tiếp tục hoàn thiện, nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai tại đô thị;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre (Tờ trình số 4711/TTr-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017, Báo cáo số 58/BC-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018, Công văn số 826/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2019), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 06/TTr-BTNMT ngày 16 tháng 01 năm 2018, Công văn số 3161/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 18 tháng 6 năm 2018, Công văn số 5952/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 29 tháng 10 năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Bến Tre với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp quốc gia phân bổ (ha)

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

179.586

76,08

176.639

-1.077

175.562

73,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

38.123

21,23

21.070

 

21.070

11,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

26.846

14,95

16.500

 

16.500

9,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9.739

5,42

 

4.371

4.371

2,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

95.226

53,03

 

102.378

102.378

58,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.962

1,09

3.803

 

3.803

2,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

2.185

1,22

2.584

 

2.584

1,47

1.6

Đất rừng sản xuất

1

0,00

1.446

 

1.446

0,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

30.292

16,87

38.500

 

38.500

4,65

1.8

Đất làm muối

1.757

0,98

1.350

-750

600

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

56.068

23,75

62.409

1.149

63.558

26,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

849

1,51

1.147

 

1.147

1,84

2.2

Đất an ninh

298

0,53

323

-7

316

0,51

2.3

Đất khu công nghiệp

221

0,39

1.372

-5

1.367

2,19

2.4

Đất cụm công nghiệp

20

0,04

 

408

408

0,65

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

82

0,15

 

673

673

1,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

111

0,20

 

529

529

0,85

2.7

Đất phát triển hạ tầng

8.471

15,11

11.259

757

12.016

18,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

33

0,06

106

 

106

0,17

-

Đất cơ sở y tế

51

0,09

89

 

89

0,14

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

363

0,65

727

-15

712

1,14

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

87

0,16

452

 

452

0,72

2.8

Đất có di tích, danh thắng

5

0,01

50

-6

44

0,07

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16

0,03

85

 

85

0,14

2.10

Đất ở tại nông thôn

7.240

12,91

 

8.255

8.255

13,23

2.11

Đất ở tại đô thị

491

0,88

1.050

 

1.050

1,68

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

202

0,36

 

261

261

0,42

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6

0,01

 

16

16

0,03

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

201

0,36

 

193

193

0,31

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

764

1,36

 

698

698

1,19

3

Đất chưa sử dụng

408

0,17

372

-17

355

0,15

4

Đất đô thị*

7.003

2,94

18.571

 

18.571

7,75

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

178.090

178.090

 

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

14.697

14.697

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

67

67

 

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

4.606

4.606

 

5

Khu đô thị

 

 

 

18.571

18.571

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

3.703

3.703

 

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

18.972

18.972

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Kỳ đầu 2011-2015(*)

Kỳ cuối 2016-2020

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

 

 

(3)=(4)+...(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

9.628

2.060

7.568

111

1.774

1.440

1.616

2.627

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

849

328

521

13

146

70

62

230

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

453

 

453

13

111

62

52

215

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

877

221

656

1

145

69

111

330

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.310

1.267

5.043

97

1.059

764

1.349

1.774

1.4

Đất rừng phòng hộ

30

 

30

 

 

1

19

10

1.5

Đất rừng đặc dụng

121

108

13

 

13

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

43

29

14

 

1

1

1

11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.029

103

926

 

308

279

71

268

1.8

Đất làm muối

369

4

365

 

102

256

3

4

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

19.694

9.841

9.853

11

2.308

2.333

2.787

2.414

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

9.087

5.760

3.326

11

896

571

1.325

523

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

8.880

3.073

5.807

 

1.412

1.462

1.462

1.471

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

13

13

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1.010

590

420

 

 

 

 

420

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

22

22

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

428

128

300

 

 

300

 

 

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

255

255

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

 

30

1

27

1

 

1

Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Kỳ đầu 2011-2015(*)

Kỳ cuối 2016-2020

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016(*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

319

184

135

 

 

28

47

60

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

26

 

26

 

 

 

26

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

113

22

91

 

 

28

21

42

1.4

Đất rừng phòng hộ

20

2

18

 

 

 

 

18

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

160

160

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

9

 

9

 

9

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

9

 

9

 

9

 

 

 

Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre xác lập).

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016(*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

239.475

239.475

239.475

239.475

239.475

239.475

1

Đất nông nghiệp

181.980

181.875

179.880

179.304

177.826

175.562

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

30.744

30.721

27.662

26.143

23.294

21.070

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

20.906

20.610

19.554

18.970

17.417

16.500

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.025

6.022

5.909

5.903

5.784

4.371

1.3

Đất trồng cây lâu năm

103.960

103.870

103.816

103.593

103.647

102.378

1.4

Đất rừng phòng hộ

3.375

3.368

3.818

3.648

3.754

3.803

1.5

Đất rừng đặc dụng

2.358

2.365

2.365

2.365

2.365

2.584

1.6

Đất rừng sản xuất

1.189

1.189

1.188

1.187

1.198

1.446

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

31.349

31.359

32.356

33.839

35.874

38.500

1.8

Đất làm muối

2.177

2.177

2.074

1.818

1.105

600

2

Đất phi nông nghiệp

56.997

57.102

59.114

59.710

61.235

63.558

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

934

934

962

955

957

1.147

2.2

Đất an ninh

293

293

285

290

292

316

2.3

Đất khu công nghiệp

235

230

470

602

1.185

1.367

2.4

Đất cụm công nghiệp

10

8

244

278

348

408

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

150

150

225

222

349

673

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

187

210

216

235

317

529

2.7

Đất phát triển hạ tầng

8.737

8.821

9.983

10.513

11.014

12.016

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

41

41

43

44

47

106

-

Đất cơ sở y tế

60

61

75

82

83

89

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

386

409

405

444

487

712

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

100

99

108

149

193

452

2.8

Đất có di tích, danh thắng

16

16

37

31

32

44

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

21

21

43

34

49

85

2.10

Đất ở tại nông thôn

7.487

7.493

7.972

7.989

8.170

8.255

2.11

Đất ở tại đô thị

600

604

728

709

738

1.050

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

188

186

189

223

224

261

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

16

18

14

16

16

16

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

194

193

194

193

193

193

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

680

680

677

683

687

698

3

Đất chưa sử dụng

498

498

481

461

414

355

4

Đất đô thị

7.032

7.032

7.032

7.032

7.032

18.571

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre có trách nhiệm:

1. Điều chỉnh Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh (gồm bản đồ, bảng biểu, số liệu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) theo chỉ tiêu các loại đất đã được Chính phủ phê duyệt tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn Tỉnh.

[...]