a) Bộ phận Kiểm soát thủ tục hành chính cấp tỉnh.
b) Các cơ quan quản lý Nhà nước thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn khi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
a) Nghị quyết này được áp dụng đối với các hoạt động
kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và cập
nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa bàn tỉnh
Hà Giang.
- Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội
bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với
nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
- Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành
chính, thủ tục thanh tra, thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
a) Kinh phí thực hiện việc triển khai hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm.
b) Ngoài kinh phí do ngân sách nhà nước bảo đảm,
các sở, ban ngành; cấp huyện, cấp xã được huy động và sử dụng các nguồn lực hợp
pháp khác để tăng cường thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
khóa XVI, Kỳ họp thứ Bảy (chuyên đề) thông qua ngày 23 tháng 4 năm 2013./
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất
lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: chỉ áp dụng đối với bộ phận kiểm soát TTHC của cấp tỉnh
|
|
Bằng mức tối đa
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với
bộ phận kiểm soát TTHC cấp tỉnh
|
b
|
Chi công bố, công khai thủ tục hành chính
|
|
|
-
|
-
|
Chi tại cấp tỉnh:
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
2
|
Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự
án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của địa phương
|
đồng/văn bản
|
150.000
|
-
|
-
|
Chỉ áp dụng cho cấp
tỉnh
|
3
|
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy
định về thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi thiết kế mẫu rà soát (nếu có)
|
đ/phiếu mẫu được
duyệt
|
|
|
|
|
|
- Đến 30 chỉ tiêu
|
|
650.000
|
600.000
|
550.000
|
|
|
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
|
900.000
|
850.000
|
800.000
|
|
|
- Trên 40 chỉ tiêu
|
|
1.400.000
|
1.350.000
|
1.300.000
|
|
b
|
Chi điền mẫu rà soát
|
đồng/phiếu
|
|
|
|
|
|
- Chi cho cá nhân cung cấp thông tin
|
|
|
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
+ Trên 40 chỉ tiêu
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
- Chi cho tổ chức cung cấp thông tin
|
|
|
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
+ Trên 40 chỉ tiêu
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
4
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo,
tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về TTHC, các phương án đơn giản hóa
TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
- Người chủ trì cuộc họp.
|
đ/người/buổi
|
150.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
- Các thành viên tham dự họp.
|
đ/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
80.000
|
|
5
|
Thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
a
|
Thuê theo tháng
|
đ/người/tháng
|
6.000.000
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
b
|
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản
|
đồng/văn bản
|
450.000
|
350.000
|
250.000
|
|
|
Thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành đặc biệt
|
|
Thủ trưởng đơn vị
quyết định
|
Thủ trưởng đơn vị
quyết định
|
Thủ trưởng đơn vị
quyết định
|
Trong dự toán được
giao
|
6
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên
đề, theo ngành, lĩnh vực
|
01 báo cáo
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
Theo Nghị quyết số:
50/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh
|
|
- Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài
cơ quan
|
01 báo cáo
|
1.200.000
|
1.000.000
|
-
|
7
|
Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm
soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý, phản ánh, kiến nghị về quy định hành
chính
|
|
|
|
|
|
a
|
Báo cáo tổng hợp, phân tích
|
01 báo cáo
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
|
b
|
Công tác tiếp nhận xử lý, phản ánh, kiến nghị về
quy định hành chính (chi cho cán bộ, công chức trực tiếp thực hiện)
|
|
Quy định của tỉnh
|
Quy định của tỉnh
|
Quy định của tỉnh
|
Theo Nghị quyết số:
/2013/NQ-HĐND ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh
|
8
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ,
công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC
|
|
|
|
|
Theo quy định hiện
hành về chế độ khen thưởng
|
9
|
Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm
công tác kiểm soát TTHC
|
|
Quy định của tỉnh
|
Quy định của tỉnh
|
Quy định của tỉnh
|
|
10
|
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công
tác cải cách TTHC
|
|
Quy định của tỉnh
|
Quy định của tỉnh
|
Quy định của tỉnh
|
Theo Nghị quyết số:
43/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh
|
11
|
Chi dịch thuật
|
|
Quy định của tỉnh
|
Quy định của tỉnh
|
Quy định của tỉnh
|
Theo Nghị quyết số:
58/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh
|
a
|
Biên dịch
|
đồng/ trang (350 từ)
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ phổ thông (Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc,
Nhật Bản) hoặc tiếng của nước thuộc EU sang Tiếng Việt
|
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
Áp dụng trong trường
hợp cơ quan, đơn vị, địa phương không có người phiên dịch phải đi thuê
|
|
Tiếng Việt sang ngôn ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung
Quốc, Nhật Bản) hoặc tiếng của nước thuộc EU.
|
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
Ngôn ngữ không phổ thông
|
|
Tăng 30% mức chi
trên
|
Tăng 30% mức chi
trên
|
Tăng 30% mức chi
trên
|
b
|
Dịch nói
|
đồng/giờ/ người
|
|
|
|
|
Dịch thông thường
|
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
Dịch đuổi
|
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị không bố trí được CB
làm công tác biên, phiên dịch nhưng không thuê ngoài, sử dụng cán bộ cơ quan,
đơn vị
|
|
Tăng 50% mức chi
trên
|
Tăng 50% mức chi
trên
|
Tăng 50% mức chi
trên
|
12
|
Chi làm thêm giờ
|
|
|
|
|
Theo Thông tư số: 08/2005/TTLT-BNV-BTC
ngày 05/01/2005 chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với
CBCCVC
|
13
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm
soát TTHC
|
đ/người/ngày
|
20.000
|
18.000
|
15.000
|
Theo danh sách được
UBND tỉnh, huyện, xã phê duyệt và chi trả đối với thời gian thực hiện công
tác này
|
14
|
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm
tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi,
học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước.
|
|
Quy định của tỉnh
|
Quy định của tỉnh
|
Quy định của tỉnh
|
Theo Nghị quyết số:
40/2010/HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh
|
15
|
Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu
nghiên cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC
|
|
Theo quy định của
TW
|
Theo quy định của
TW
|
Theo quy định của
TW
|
Được UBND cấp tỉnh
phê duyệt
|
16
|
Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát
thủ tục hành chính.
|
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng phương án điều tra được duyệt
|
đồng/đề cương
|
800.000
|
700.000
|
700.000
|
|
b
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
|
|
|
|
Theo mức chi tại mục
3 nêu trên
|
c
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin
|
đồng/phiếu
|
|
|
|
d
|
Chi viết báo cáo kết quả điều tra
|
đồng/báo cáo
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
|
17
|
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác
kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
Thực hiện theo quy
định của Bộ Khoa học CN và Bộ Tài chính
|
18
|
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến
hoạt động kiểm soát TTHC
|
|
|
|
|
Theo quy định hiện
hành có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|