HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/NQ-HĐND
|
Phú Thọ, ngày 30
tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 888/QĐ-TTG NGÀY 24/7/2023 CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công
tư ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật số 03/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm
2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật
Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 973/2020/UBTVQH14 ngày
08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn
2021-2025; số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số
1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn
vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm
2022 về việc giao kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn
2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; số 1513/QĐ-TTg ngày 03
tháng 12 năm 2022 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2023;
số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch đầu tư phát
triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương
trình mục tiêu quốc gia; số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương
trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2021 về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ; số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 về quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025; số 04/NQ-HĐND ngày 30 tháng 5 năm 2022 về phân bổ vốn đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2025 theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15
tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; số 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm
2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025; số 15/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 về điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021
- 2025;
Xét Tờ trình số 4146/TTr-UBND ngày 23 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc bổ sung
Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 -
2025 theo Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ
1. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn
ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 (đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại
Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023) với tổng số 103.916 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn trong nước 88.000 triệu đồng, bố trí cho 01 dự
án: Tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng;
- Vốn nước ngoài 15.916 triệu đồng, bố trí cho 01 dự
án: Dự án thành phần sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập (WB8).
2. Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân
sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 sau bổ sung (không bao gồm vốn các Chương
trình mục tiêu quốc gia, vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội)
là 7.073.790 triệu đồng (tăng 103.916 triệu đồng), trong đó:
- Vốn trong nước 6.835.796 triệu đồng (tăng 88.000
triệu đồng);
- Vốn nước ngoài 237.994 triệu đồng (tăng 15.916
triệu đồng).
(Chi tiết có các
Phụ lục kèm theo)
(Các nội dung khác giữ nguyên theo các Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 15/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, số 07/NQ-HĐND ngày
15/7/2022, số 15/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết đảm bảo theo đúng Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ
khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề thứ Ba thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2023 và có hiệu
lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TAND, VKSND, Cục THADS tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT Công báo -Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, Phòng CT.HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
BIỂU
SỐ 01.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (KHÔNG BAO GỒM VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA, VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI)
(Kèm theo Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư
trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 (HĐND tỉnh thông qua tại các NQ
số 15/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, số 07/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, số 15/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023)
|
Bổ sung kế hoạch
đầu tư trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư
trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 (sau bổ sung)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
6.969.874
|
103.916
|
7.073.790
|
Chi tiết Biểu số
02
|
I
|
Vốn trong nước
|
6.747.796
|
88.000
|
6.835.796
|
|
1
|
Phân bổ theo tiêu chí, định mức quy định tại
Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg
|
5.047.796
|
88.000
|
5.135.796
|
|
-
|
Hoàn trả vốn ứng trước NSTW
|
702.096
|
|
702.096
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp trung hạn 2016-2020
|
738.600
|
|
738.600
|
|
-
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
3.607.100
|
88.000
|
3.695.100
|
|
2
|
Dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm,
lan tỏa, có tính chất liên tỉnh, liên vùng
|
1.700.000
|
|
1.700.000
|
|
II
|
Vốn nước ngoài ODA
|
222.078
|
15.916
|
237.994
|
|
BIỂU
SỐ 02.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC (KHÔNG BAO GỒM VỐN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI)
(Kèm theo Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 (theo các Nghị quyết số 15/NQ-HĐND
12/8/2021, số 07/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 số 15/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh)
|
Bổ sung kế hoạch
đầu tư trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch đầu tư
trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 (sau bổ sung)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoái
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
6.969.874
|
6.747.796
|
222.078
|
103.916
|
88.000
|
|
7.073.790
|
6.835.796
|
237.994
|
|
1
|
Quốc phòng
|
413.500
|
413.500
|
|
|
|
|
413.500
|
413.500
|
-
|
|
2
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
200.000
|
200.000
|
|
-
|
-
|
|
200.000
|
200.000
|
-
|
|
3
|
Văn hóa, thông tin
|
837.403
|
837.403
|
|
88.000
|
88.000
|
|
925.403
|
925.403
|
-
|
|
4
|
Bảo vệ môi trường
|
56.330
|
|
56.330
|
|
|
|
56.330
|
-
|
56.330
|
|
5
|
Các hoạt động kinh tế
|
5.462.641
|
5.296.893
|
165.748
|
15.916
|
-
|
15.916
|
5.478.557
|
5.296.893
|
181.664
|
|
-
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
396.748
|
231.000
|
165.748
|
15.916
|
-
|
15.916
|
412.664
|
231.000
|
181.664
|
|
-
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
1.122.100
|
1.122.100
|
|
|
|
|
1.122.100
|
1.122.100
|
-
|
|
-
|
Cấp nước, thoát nước
|
83
|
83
|
|
|
|
|
83
|
83
|
-
|
|
-
|
Giao thông
|
2.898.710
|
2.898.710
|
|
|
|
|
2.898.710
|
2.898.710
|
-
|
|
-
|
Du lịch
|
845.000
|
845.000
|
|
|
|
|
845.000
|
845.000
|
-
|
|
-
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
-
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 2.1.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 ĐỐI VỚI DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ
ÁN
(Kèm theo Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 bổ sung (Thủ tướng Chính phủ giao
tại Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023)
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản
ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ
XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
300.000
|
88.000
|
0
|
88.000
|
|
|
|
1
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
300.000
|
88.000
|
0
|
88.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
300.000
|
88.000
|
0
|
88.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 -
2025
|
|
|
300.000
|
88.000
|
0
|
88.000
|
|
|
|
-
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
300.000
|
88.000
|
0
|
88.000
|
|
|
|
(1)
|
Tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Khu Di tích lịch
sử Đền Hùng
|
38167
|
18/NQ-HĐND,
09/12/2022
|
300.000
|
88.000
|
0
|
88.000
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 2.2.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 ĐỐI VỚI DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 bổ sung (Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày
24/7/2023)
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt đưa vào
cân đối NSTW)
|
Tổng số
|
Trong đó vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt đưa vào
cân đối NSTW)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng ngoại tệ nghìn USD
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
216.830
|
11.470
|
11.470
|
|
|
205.360
|
174.556
|
30.804
|
65.000
|
65.000
|
15.916
|
15.916
|
|
1
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
216.830
|
11.470
|
11.470
|
|
|
205.360
|
174.556
|
30.804
|
65.000
|
65.000
|
15.916
|
15.916
|
|
|
Dự án nhóm A,
nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
216.830
|
11.470
|
11.470
|
|
|
205360
|
174.556
|
30.804
|
65.000
|
65.000
|
15.916
|
15.916
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
216.830
|
11.470
|
11.470
|
|
|
205360
|
174.556
|
30.804
|
65.000
|
65.000
|
15.916
|
15.916
|
|
-
|
Dự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
216.830
|
11.470
|
11.470
|
|
|
205.360
|
174.556
|
30.804
|
65.000
|
65.000
|
15.916
|
15.916
|
|
(1)
|
Dự án thành phần sửa
chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Phủ Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập (WB8)
|
1910
|
WB
|
4638/QĐ-BNN-HT QT, 09/11/2015; 673/QĐ-UBND, 24/3/2016;
437/QĐ-UBND, 05/3/2020
|
216.830
|
11.470
|
11.470
|
|
9.130
|
205.360
|
174.556
|
30.804
|
65.000
|
65.000
|
15.916
|
15.916
|
|