1. Tổng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương năm 2023 của tỉnh Kon Tum là 2.211.678 triệu đồng, trong đó: số vốn phân
bổ chi tiết là 1.875.937 triệu đồng; số vốn chưa phân bổ chi tiết là 335.741
triệu đồng (Chi tiết các nguồn vốn như tại Biểu số 01 kèm theo).
2. Danh mục và mức vốn bố trí chi tiết cho từng dự
án, nhiệm vụ (Chi tiết tại các biểu số 02, 03 kèm theo).
3. Đối với số vốn chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban
nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
cho các dự án, nhiệm vụ khi đảm bảo điều kiện theo đúng quy định.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
(*): Giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh phân bổ khi đủ điều kiện.
(**): Thực hiện theo Nghị quyết về Kế hoạch vay và
trả nợ công năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày tháng
năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NS Tỉnh
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
7,159,190
|
5,138,399
|
1,798,737
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI
NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG
CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
|
|
|
|
1,844,149
|
978,554
|
532,037
|
|
I
|
PHÂN CẤP CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
259,681
|
Chi tiết tại Biểu
số 03
|
II
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
1,844,149
|
978,554
|
272,356
|
|
II.1
|
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG
CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
998,792
|
183,197
|
62,396
|
|
a)
|
Dự án ODA
|
|
|
|
998,792
|
183,197
|
52,396
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp và bàn giao đưa vào sử dụng
trong năm 2023
|
|
|
|
998,792
|
183,197
|
52,396
|
|
1
|
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Toàn tỉnh
|
669-14/7/2017
|
564,145
|
69,732
|
12,409
|
|
2
|
Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn
1)
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Kon Rây, Kon Tum
|
1211-31/10/2018
|
434,647
|
113,465
|
39,987
|
|
b)
|
Đối ứng thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Các chủ đầu
tư
|
Toàn tinh
|
|
|
|
10,000
|
|
II.2
|
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
/ NHIỆM VỤ KHÁC
|
|
|
|
58,748
|
58,748
|
10,000
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định
hướng đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Toàn tỉnh
|
752-05/8/2020
|
58,748
|
58,748
|
10,000
|
|
II.3
|
TRẢ NỢ QUYẾT
TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
|
|
1,000
|
|
II.4
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
|
786,609
|
736,609
|
198,960
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
718,038
|
668,038
|
182,000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
143,546
|
143,546
|
93,000
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo toàn bộ
sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
1252-15/12/2020;
458-27/5/2021; 538-22/6/2021
|
11,180
|
11,180
|
3,000
|
|
2
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh
Kon Tum
|
Sở Nội vụ
|
Kon Tum
|
NQ 39-29/4/2021;
59-28/01/2022
|
39,098
|
39,098
|
26,500
|
|
3
|
Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra
biên giới tại khu vực Hole (Đoạn Km7+316,41 - Km12+482,07)
|
UBND huyện Ia
H’Drai
|
Ia H’Drai
|
NQ 43-29/4/2021;
1089-23/11/2021
|
43,268
|
43,268
|
28,500
|
|
4
|
Cầu qua sông Đăk Blà tại
thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Ray
|
Kon Rẫy
|
NQ 09-12/3/2021;
623-01/12/2021
|
50,000
|
50,000
|
35,000
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
574,492
|
524,492
|
89,000
|
|
1
|
Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ
Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon
Tum)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Kon Tum
|
1080-07/10/2019;
02-02/01/2021
|
134,757
|
134,757
|
15,000
|
|
2
|
Xây mới 04 hồ chứa nước
phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
BQL Khu BTTN Ngọc
Linh
|
Đăk Glei
|
NQ 54-29/4/2021;
677-30/12/2021
|
38,000
|
38,000
|
10,000
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1388-12/12/2018; 1461-23/12/2019;
632-03/12/2021
|
90,000
|
90,000
|
10,000
|
|
4
|
Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1387-12/12/2018;
1465-23/12/2019; 939-25/9/2020
|
99,500
|
99,500
|
14,000
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Ray
|
UBND huyện Kon Ray
|
Kon Ray
|
NQ 10-12/3/2021;
622-01/12/2021
|
50,000
|
50,000
|
10,000
|
|
6
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Đăk Glei
|
NQ 30-09/7/2021;
235-22/3/2022
|
162,235
|
112,235
|
30,000
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới năm 2023
|
|
|
|
68,571
|
68,571
|
16,960
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
68,571
|
68,571
|
16,960
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống thiết bị sản
xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
135-27/10/2022
|
10,535
|
10,535
|
5,000
|
|
2
|
Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch
sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum
|
UBND huyện Tu Mơ
Rông
|
Tu Mơ Rông
|
NQ 62-09/12/2021;
571- 06/9/2022; 694-14/11/2022
|
18,036
|
18,036
|
7,460
|
|
3
|
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H’Drai
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Ia H’Drai
|
NQ 03-09/7/2021;
1781- 18/11/2022
|
40,000
|
40,000
|
4,500
|
|
B
|
NGUỒN THU XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
|
|
|
|
180,484
|
123,031
|
52,000
|
|
I
|
PHÂN CẤP CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (LỒNG GHÉP THỰC HIÊN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM)
|
|
|
|
|
|
8,295
|
Chi tiết tại Biểu
số 03
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
38,488
|
38,488
|
24,894
|
|
II.1
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
38,488
|
38,488
|
24,894
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
38,488
|
38,488
|
24,894
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
38,488
|
38,488
|
24,894
|
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật chất cho Phân hiệu Trường Phổ
thông Dân tộc nội trú huyện Ia H’Drai
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Ia H’Drai
|
NQ 06-12/3/2021;
200-08/3/2022
|
24,500
|
24,500
|
15,104
|
|
2
|
Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú huyện Đăk Glei
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Đăk Glei
|
1307-28/12/2020;
74/QĐ-SKHĐT, 19/6/2022
|
13,988
|
13,988
|
9,790
|
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
8,811
|
|
III.1
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
8,811
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
8,811
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2023
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
8,811
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện Y dược
cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường
|
Bệnh viện Y dược cổ
truyền - PHCN
|
Kon Tum
|
126-10/02/2020;
311-03/4/2020
|
60,000
|
60,000
|
6,811
|
|
2
|
Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới
y tế cơ sở vùng khó khăn
|
Sở Y tế
|
Toàn tỉnh
|
1178-30/11/2020
|
62,900
|
5,447
|
2,000
|
|
IV
|
LĨNH VỰC VĂN
HÓA
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
10,000
|
|
IV.1
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
10,000
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
10,000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
10,000
|
|
1
|
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1310-06/12/2017;
1203-31/10/2018; 126-16/3/2022
|
19,096
|
19,096
|
10,000
|
|
C
|
NGUỒN THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP
|
|
|
|
5,134,557
|
4,036,814
|
1,214,700
|
|
I
|
PHÂN CẤP NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG
|
|
|
|
|
|
352,000
|
Chi tiết tại Biểu
số 03
|
II
|
CHI QUẢN LÝ ĐẤT
ĐAI
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
|
|
40,000
|
|
II.1
|
Hỗ trợ có mục
tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
20,000
|
Chi tiết tại Biểu
số 03
|
II.2
|
Chi quản lý đất
đai tại tỉnh
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
III
|
BỔ SUNG QUỸ
PHÁT TRIỂN ĐẤT
|
Quỹ phát triển
đất
|
|
|
|
|
8,000
|
|
IV
|
NGUỒN THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, THUÊ ĐẤT, TIỀN BÁN TÀI SẢN TỪ DỰ ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT TỈNH GIAO
TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH)
|
|
|
|
5,134,557
|
4,036,814
|
814,700
|
|
IV.1
|
PHÂN CẤP NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG (dự toán giao tăng thêm - chi theo tiến
độ nguồn thu)
|
UBND thành phố
Kon Tum
|
|
|
|
|
48,946
|
Chi tiết tại Biểu
số 03
|
IV.2
|
CHI QUẢN LÝ ĐẤT
ĐAI
|
|
|
|
|
|
120,681
|
|
-
|
Chi quản lý đất
đai tại tỉnh
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
|
|
120,681
|
|
IV.3
|
BỔ SUNG QUỸ
PHÁT TRIỂN ĐẤT
|
Quỹ phát triển
đất
|
|
|
|
|
21,533
|
|
IV.4
|
CHI ĐỀN BÙ GPMB
CỦA CÁC DỰ ÁN MÀ NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
|
|
30,000
|
|
IV.5
|
PHÂN BỔ CHI ĐẦU
TƯ CÁC DỰ ÁN
|
|
|
|
5,134,557
|
4,036,814
|
593,540
|
|
IV.5.1
|
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW
|
|
|
|
366,280
|
200,897
|
45,000
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
366,280
|
200,897
|
45,000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
366,280
|
200,897
|
45,000
|
|
1
|
Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng
xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố
Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
NQ 66-29/4/2021;
747-05/11/2021
|
129,513
|
82,513
|
20,000
|
|
2
|
Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum
(đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Kon Tum
|
868-30/10/2013;
1057-30/10/2015; 670-24/10/2022
|
236,767
|
118,384
|
25,000
|
Đầu tư giai đoạn 1
|
IV.5.2
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
|
4,768,277
|
3,835,917
|
548,540
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
4,707,467
|
3,790,917
|
538,540
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
16,923
|
16,923
|
8,923
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía
Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu)
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
1230-09/12/2020;
290-14/4/2021
|
16,923
|
16,923
|
8,923
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
4,690,544
|
3,773,994
|
529,617
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục
Kon Tum
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
1452a-30/11 /2016;
1153-31/10/2017; 792-08/12/2022
|
127,040
|
127,040
|
20,117
|
|
2
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng
đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
985-13/9/2019;
826-06/9/2021
|
457,126
|
457,126
|
100,000
|
Đầu tư hợp phần 1
|
3
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại
Trung tâm thể dục thể thao
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
510-22/5/2019;
1172-23/10/2019
|
197,223
|
197,223
|
13,000
|
|
4
|
Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng
Khu du lịch Ngục Kon Tum
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
1451-29/12/2017;
889-22/8/2018
|
100,000
|
100,000
|
20,000
|
|
5
|
Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
910-28/10/2015;
51-25/01/2021
|
75,000
|
75,000
|
20,000
|
|
6
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường
bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu
treo Kon Klor)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
1058-30/10/2015
|
605,689
|
605,689
|
30,000
|
|
7
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường
bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu
treo Kon Klor)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
1057-30/10/2015
|
609,663
|
609,663
|
20,000
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối
huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
NQ 17-29/4/2021;
683-30/12/2021
|
1,300,000
|
400,000
|
30,000
|
|
9
|
Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với
chỉnh trang đô thị
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
293-02/4/2019;
726-15/7/2019
|
87,000
|
87,000
|
20,000
|
|
10
|
Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đế thực hiện quy
hoạch Khu công nghiệp Sao Mai
|
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
939-03/9/2019;
1125-16/10/2019
|
272,240
|
272,240
|
50,000
|
|
11
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường
Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
205-27/02/2019;
147-08/3/2021
|
35,083
|
35,083
|
16,500
|
|
12
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon
Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
204-27/02/2019;
147-08/3/2021
|
108,937
|
108,937
|
30,000
|
|
13
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể
thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
206-27/02/2019;
239-30/3/2021
|
383,993
|
383,993
|
100,000
|
|
14
|
Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk
Glei
|
Đăk Glei
|
NQ 52-29/4/2021;
1066-15/11/2021
|
86,550
|
70,000
|
10,000
|
|
15
|
Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở,
ban ngành và các hạng mục phụ trợ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kon Tum
|
NQ 41-29/4/2021;
256-11/5/2022
|
245,000
|
245,000
|
50,000
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
60,810
|
45,000
|
10,000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
60,810
|
45,000
|
10,000
|
|
1
|
Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường
Đông Trường Sơn
|
UBND huyện Kon
Plong
|
Kon Plong
|
485-24/8/2022
|
60,810
|
45,000
|
10,000
|
|