Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 thông qua bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 79/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Trần Hải Châu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 09 tháng 9 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMTngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Qua xem xét Tờ trình số 1541/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh 61 dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích 158,45 ha, bao gồm: 26,45ha đất trồng lúa và 132,0ha đất khác. Trong đó:
1. Bổ sung mới 52 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 24 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 104,08 ha, bao gồm: 13,51 ha đất trồng lúa và 90,57 ha các loại đất khác.
2. Điều chỉnh 09 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 04 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 54,37ha, bao gồm: 12,94 ha đất trồng lúa và 41,43 ha các loại đất khác.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Trong đó |
|||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất trồng lúa (LUA) |
Các loại đất khác |
||||
|
|
104.08 |
13.51 |
90.57 |
|||
1 |
Khu tái định cư tại xã Nghĩa Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Nghĩa Ninh |
Đồng Hới |
3.46 |
1.80 |
1.66 |
|
2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Thạch |
Quảng Trạch |
3.50 |
|
3.50 |
|
3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Thanh |
Quảng Trạch |
2.50 |
|
2.50 |
|
4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Hợp |
Quảng Trạch |
1.70 |
|
1.70 |
|
5 |
Di chuyển đường dây điện đoạn Vũng Áng - Bùng, đoạn qua huyện Quảng Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Hợp, Quảng Châu |
Quảng Trạch |
4.05 |
|
4.05 |
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án thành phần 1 : Đường ven biển thuộc Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Quảng Tùng |
Quảng Trạch |
2.10 |
2.00 |
0.10 |
|
7 |
Nghĩa trang nhân dân xã Duy Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Hàm Ninh |
Quảng Ninh |
3.00 |
|
3.00 |
|
8 |
Nghĩa trang nhân dân xã Hàm Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Hàm Ninh |
Quảng Ninh |
3.00 |
|
3.00 |
|
9 |
Nghĩa trang nhân dân xã Hiền Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Hiền Ninh |
Quảng Ninh |
3.00 |
|
3.00 |
|
10 |
Nghĩa trang nhân dân xã Xuân Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 -2025) |
Xuân Ninh |
Quảng Ninh |
3.00 |
|
3.00 |
|
11 |
Nghĩa trang nhân dân xã Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vĩnh Ninh |
Quảng Ninh |
3.00 |
|
3.00 |
|
12 |
Nghĩa trang nhân dân xã Vạn Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
3.00 |
|
3.00 |
|
13 |
Bãi rác huyện Quảng Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vĩnh Ninh |
Quảng Ninh |
10.00 |
|
10.00 |
|
14 |
Di dời nhà văn hóa thôn Áng Sơn (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
0.60 |
|
0.60 |
|
15 |
Di dời hệ thống cấp nước sản xuất, nước sinh hoạt (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
An Ninh |
Quảng Ninh |
0.20 |
|
0.20 |
|
16 |
Di dời đường điện 500 kV (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vĩnh Ninh |
Quảng Ninh |
0.50 |
|
0.50 |
|
17 |
Di dời đường điện 220 kV (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vĩnh Ninh, Xuân Ninh, Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
0.40 |
|
0.40 |
|
18 |
Di dời đường điện 110 kV (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Hàm Ninh, Xuân Ninh |
Quảng Ninh |
0.18 |
|
0.18 |
|
19 |
Di dời đường dây trung thế (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vĩnh Ninh, Hiền Ninh, Xuân Ninh, Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
0.04 |
0.01 |
0.03 |
|
20 |
Di dời đường dây hạ thế (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vĩnh Ninh, Hiền Ninh, Xuân Ninh, An Ninh, Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
0.05 |
0.01 |
0.04 |
|
Xuân Ninh, Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
0.02 |
0.01 |
0.01 |
|||
22 |
Trụ sở cơ quan Chi cục thi hành án dân sự huyện Bố Trạch |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0.32 |
0.18 |
0.14 |
|
23 |
Xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ |
Quảng Lưu, Quảng Tùng, Nam Lý |
Quảng Trạch, Đồng Hới |
0.03 |
|
0.03 |
|
24 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ QL1A tới nhà văn hóa Thôn 2 xã Trung Trạch |
Trung Trạch |
Bố Trạch |
0.38 |
0.17 |
0.21 |
|
25 |
Xây dựng dự án nút giao thông giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tuyến đường từ Quốc lộ 1 đi Bàu Sen |
Quảng Xuân |
Quảng Trạch |
0.13 |
|
0.13 |
|
26 |
Nâng cấp đường liên xã từ Dinh Mười đi thôn Tân Định (đoạn QL1A đi đường BOT) |
Gia Ninh, Hải Ninh |
Quảng Ninh |
2.00 |
|
2.00 |
|
27 |
Nâng cấp đường từ phía nam nhà văn hóa thôn Dinh Mười đi đường tránh lũ |
Xã Gia Ninh |
Quảng Ninh |
2.80 |
|
2.80 |
|
28 |
Đường Dinh Mười đi thôn Tiền Vinh |
Xã Gia Ninh |
Quảng Ninh |
2.60 |
|
2.60 |
|
29 |
Đường Cầu Hốc đi nhà thờ Hoàng Kế Viêm |
Lương Ninh |
Quảng Ninh |
0.16 |
0.06 |
0.10 |
|
30 |
Hạ tầng kỹ thuật đường Hai Bà Trưng |
Quán Hàu |
Quảng Ninh |
0.90 |
0.40 |
0.50 |
|
31 |
Nâng cấp đường Lê Lợi, Lê Quý Đôn đến chợ Quán Hàu |
Quán Hàu |
Quảng Ninh |
0.40 |
|
0.40 |
|
32 |
Nâng cấp đường 564B đến trung tâm xã Duy Ninh |
Duy Ninh |
Quảng Ninh |
0.60 |
0.55 |
0.05 |
|
33 |
Đường giao thông nối nhà văn hóa đi vùng lườn thôn Hiển Vinh |
Duy Ninh |
Quảng Ninh |
1.30 |
0.60 |
0.70 |
|
34 |
Nâng cấp đường liên thôn Trường Niên - Quyết Tiến |
Hàm Ninh |
Quảng Ninh |
0.43 |
0.33 |
0.10 |
|
35 |
Đường từ chợ Dinh Mười đi trạm bơm Rào Bạc |
Gia Ninh, Duy Ninh |
Quảng Ninh |
0.60 |
0.40 |
0.20 |
|
Đường nối từ nhà văn hóa thôn Rào Đá đi khu di tích núi Thần Đinh |
Trường Xuân |
Quảng Ninh |
0.21 |
0.16 |
0.05 |
||
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Hàm Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh |
Hàm Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh |
Quảng Ninh |
5.00 |
2.50 |
2.50 |
||
38 |
Xây dựng đường liên xã Dinh Mười đi Tân Định |
Gia Ninh, Hải Ninh |
Quảng Ninh |
2.50 |
|
2.50 |
|
39 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã An Ninh, Vạn Ninh, Tân Ninh, Xuân Ninh |
An Ninh, Vạn Ninh, Tân Ninh, Xuân Ninh |
Quảng Ninh |
2.00 |
|
2.00 |
|
40 |
Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu Trường Sơn thuộc tuyến đường Trường Xuân - Trường Sơn |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
1.50 |
|
1.50 |
|
41 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Lương Ninh, Vĩnh Ninh và Trường Xuân |
Lương Ninh, Vĩnh Ninh và Trường Xuân |
Quảng Ninh |
3.00 |
1.00 |
2.00 |
|
42 |
Xây dựng hạ tầng và đường giao thông kết nối bệnh viện đa khoa huyện Quảng Ninh |
Gia Ninh |
Quảng Ninh |
9.50 |
|
9.50 |
|
43 |
Hệ thống hạ tầng và kênh thoát nước phía Nam Trung tâm huyện lỵ Quảng Trạch |
Quảng Phương, Quảng Hưng |
Quảng Trạch |
5.93 |
0.08 |
5.85 |
|
44 |
Xây dựng hệ thống kênh mương và hệ thống đập tràn hồ chứa nước Troóc Trâu (Giai đoạn 2) |
Vĩnh Ninh |
Quảng Ninh |
3.00 |
2.00 |
1.00 |
|
45 |
Trạm y tế xã Sơn Thủy |
Sơn Thủy |
Lệ Thủy |
0.24 |
0.24 |
|
|
46 |
Nhà văn hóa thôn Thạch Trung |
Hồng Thủy |
Lệ Thủy |
0.40 |
|
0.40 |
|
47 |
Trụ sở công an xã Phong Thủy |
Phong Thủy |
Lệ Thủy |
0.24 |
0.21 |
0.03 |
|
48 |
Trụ sở công an xã Sơn Thủy |
Sơn Thủy |
Lệ Thủy |
035 |
0.33 |
0.02 |
|
49 |
Xây dựng Khu tái định cư di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bởi nhà máy xi măng Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
4.73 |
0.20 |
4.53 |
|
50 |
Dự án xây dựng cầu Đức Nghĩa (Km3+430/ĐT.570B), thành phố Đồng Hới |
Đức Ninh, Bắc Nghĩa |
Đồng Hới |
1.14 |
|
1.14 |
|
51 |
Dự án Đường và cầu vượt đường sắt trung tâm thành phố Đồng Hới |
Bắc Lý, Nam Lý |
Đồng Hới |
4.18 |
0.15 |
4.03 |
|
52 |
Tạo quỹ đất tại xã Trường Xuân (phục vụ di dời hộ dân ra khỏi khu vực ô nhiễm và nguy hiểm tính mạng do việc nổ mìn khai thác đá của Công ty TNHH Thế Thịnh) |
Trường Xuân |
Quảng Ninh |
0.21 |
0.12 |
0.09 |
|
|
|
54.37 |
12.94 |
41.43 |
|||
1 |
Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp QL 12A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy xi măng Sông Gianh |
Đã phê duyệt |
Quảng Phong, Quảng Long, Quảng Xuân, Quảng Phương, Cảnh Hoá |
Ba Đồn, Quảng Trạch |
14.39 |
3.69 |
10.70 |
Dự án thành phần 1: Đầu tư xây dựng QL.12A đoạn tránh thị xã Ba Đồn thuộc dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp QL. 12A đoạn tránh thị xã Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy xi măng Sông Gianh |
Nay điều chỉnh |
Quảng Xuân, Quảng Phương, Quảng Phong, Quảng Long |
Ba Đồn, Quảng Trạch |
24.07 |
9.69 |
14.38 |
|
Dự án thành phần 2: Đầu tư hoàn thiện QL.12A đoạn tránh nhà máy xi măng Sông Gianh thuộc dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp QL.12A đoạn tránh thị xã Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy xi măng Sông Gianh |
Cảnh Hoá |
Quảng Trạch |
0.81 |
0.08 |
0.73 |
||
2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Thạch |
Quảng Trạch |
1.15 |
|
1.15 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Thạch |
Quảng Trạch |
3.50 |
|
3.50 |
||
3 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Hợp |
Quảng Trạch |
1.00 |
0.90 |
0.10 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Hợp |
Quảng Trạch |
5.50 |
|
5.50 |
||
4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng Phương - Khu vực 1 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
7.10 |
|
7.10 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
10.49 |
|
10.49 |
||
5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng Phương - Khu vực 2 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
10.30 |
|
10.30 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
3.50 |
|
3.50 |
||
6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tô Xá (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
7.90 |
|
7.90 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
3.00 |
|
3.00 |
||
7 |
Khu tái định cư tại đồng Chọ thôn Tam Đa (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
1.65 |
1.65 |
|
Nay điều chỉnh |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
2.13 |
2.13 |
|
||
8 |
Đất ở tại nông thôn xã Dương Thủy |
Đã phê duyệt |
Dương Thủy |
Lệ Thủy |
0.42 |
0.41 |
0.01 |
Nay điều chỉnh |
Dương Thủy |
Lệ Thủy |
0.43 |
0.41 |
0.02 |
||
9 |
Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110KV TBA 110KV Đồng Hới - Lệ Thủy |
Đã phê duyệt |
Hoa Thủy, Sơn Thủy, Phú Thủy, Mai Thủy |
Lệ Thủy |
0.90 |
0.60 |
0.30 |
Nay điều chỉnh |
Hoa Thủy, Sơn Thủy, Phú Thủy, Mai Thủy, Xuân Thủy |
Lệ Thủy |
0.94 |
0.63 |
0.31 |
||
Tổng (I+II): 61 dự án |
158.45 |
26.45 |
132.00 |
Ghi chú: 61 dự án bổ sung, điều chỉnh không có diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng