HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
78/NQ-HĐND
|
Khánh
Hòa, ngày 07 tháng 12
năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH KHÁNH
HÒA
KHÓA
VI, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2015
đã được sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3
năm 2017 của Chính
phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài
chính 05 năm địa phương,
kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính
- ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số
342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Bộ Tài chính quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;
Xét Báo cáo số
224/BC-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo
cáo thẩm tra số 150/BC-HĐND ngày 04 tháng
12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phê
chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, quyết toán chi
ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2019 như sau:
I.
Tổng thu NSNN phát sinh trên địa bàn
|
:
|
19.082.014
triệu đồng
|
- Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
:
|
3.365.486
triệu đồng
|
- Thu nội địa
|
:
|
15.708.678
triệu đồng
|
- Các khoản thu
đóng góp
|
:
|
7.850
triệu đồng
|
II.
Thu ngân sách địa phương
|
:
|
19.631.689
triệu đồng
|
1. Thu NSĐP hưởng
theo phân cấp
|
:
|
11.167.750
triệu đồng
|
-
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
:
|
3.706.080
triệu đồng
|
-
Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
:
|
7.461.670
triệu đồng
|
2. Thu bổ sung từ
ngân sách Trung ương
|
:
|
923.196
triệu đồng
|
-
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
:
|
854.068
triệu đồng
|
-
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn
vốn ngoài nước
|
:
|
69.128
triệu đồng
|
3. Thu chuyển nguồn
từ ngân sách năm trước
|
:
|
4.766.549
triệu đồng
|
4. Thu kết dư ngân
sách năm trước
|
:
|
2.231.837
triệu đồng
|
5. Các khoản thu
đóng góp
|
:
|
7.850
triệu đồng
|
6. Thu viện trợ
|
:
|
1.093
triệu đồng
|
7. Thu vay ngân
sách cấp tỉnh
|
:
|
26.783
triệu đồng
|
8. Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
:
|
506.631
triệu đồng
|
III.
Tổng chi ngân sách địa phương
|
:
|
17.464.175
triệu đồng
|
1. Chi đầu tư phát
triển
|
:
|
3.107.033
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
:
|
18.739
triệu đồng
|
- Chi giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
:
|
486.489
triệu đồng
|
2. Chi thường
xuyên
|
:
|
6.874.102
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
|
- Sự nghiệp khoa học
- công nghệ
|
:
|
22.566
triệu đồng
|
- Sự nghiệp giáo dục
đào tạo và dạy nghề
|
:
|
2.628.695
triệu đồng
|
- Sự nghiệp môi trường
|
:
|
136.181
triệu đồng
|
3. Chi trả
nợ lãi, phí tiền vay
|
:
|
538
triệu đồng
|
4. Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
:
|
1.170
triệu đồng
|
5. Chi chuyển nguồn
ngân sách sang năm sau
|
:
|
6.920.430
triệu đồng
|
6. Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
:
|
535.064
triệu đồng
|
7. Trả nợ gốc
|
:
|
25.838
triệu đồng
|
IV.
Kết dư ngân sách địa phương
năm 2019
|
:
|
2.167.514
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
|
- Tạm ứng
|
:
|
234.639
triệu đồng
|
- Các nội dung còn
nhiệm vụ chi
|
:
|
246.280
triệu đồng
|
- Thực kết dư ngân
sách địa phương
|
:
|
1.686.595
triệu đồng
|
(Chi tiết quyết toán
thu NSNN trên địa bàn, quyết toán chi NSĐP theo các phụ lục từ số 1 đến số 9 đính
kèm).
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm
kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các Ban Đảng;
- VP HĐND tỉnh, VP UBND
tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, ĐN.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Mạnh Dũng
|
Phụ lục số 1
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số
78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
của HĐND
tỉnh Khánh Hóa)
Đơn
vị tính: triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2019
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH%
|
BỘ
TC GIAO
|
HĐND
QUYẾT ĐỊNH
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối
|
A
|
THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.609.680
|
11.945.489
|
19.604.906
|
7.659.417
|
164,12
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
10.927.077
|
10.927.077
|
11.167.750
|
240.673
|
102,20
|
|
- Các khoản
thu NSĐP hưởng
100%
|
3.264.405
|
3.264.405
|
3706.080
|
441.675
|
113,53
|
|
- Các khoản
thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ %
|
7.662.672
|
7.662.672
|
7.461.670
|
-201.002
|
97,38
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
682.603
|
682.603
|
923.196
|
240.593
|
135,25
|
|
- Bổ
sung có mục tiêu bằng
nguồn vốn trong nước
|
478.498
|
478.498
|
854.068
|
375.570
|
178,49
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
204.105
|
204.105
|
69.128
|
-134.977
|
|
3
|
Thu chuyển
nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
335.809
|
4.766.549
|
4.430.740
|
|
4
|
Thu kết dư ngân
sách năm trước
|
|
|
2.231.837
|
2.231.837
|
|
5
|
Thu từ
NS cấp dưới nộp lên
|
|
|
506.631
|
506.631
|
|
6
|
Thu
viện trợ
|
|
|
1.093
|
1.093
|
|
7
|
Các khoản thu đóng
góp
|
|
|
7.850
|
7.850
|
|
|
Các
khoản thu được để lại đơn vị
chi quản
lý NSNN
|
|
|
|
0
|
|
B
|
CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.777.780
|
12.113.589
|
17.438.337
|
5.324.748
|
143,96
|
I
|
Chi
cân đối ngân sách địa
phương
|
11.623.174
|
11.958.983
|
10.472.940
|
-1.486.043
|
87,57
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển
|
4.290.952
|
4.249.222
|
3.098.726
|
-1.150.496
|
72,92
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.607.038
|
6.889.722
|
6.837.442
|
-52.280
|
99,24
|
3
|
Chi trả
lãi vay các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
10.600
|
10.600
|
538
|
-10.062
|
5,08
|
4
|
Dự phòng chi
|
273.180
|
273.180
|
|
-273.180
|
|
5
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
1.170
|
1.170
|
0
|
100,00
|
6
|
Nguồn thực hiện cải
cách tiền lương
|
440.234
|
535.089
|
|
-535.089
|
|
7
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
|
535.064
|
535.064
|
|
II
|
Chi
các Chương trình mục
tiêu
|
154.606
|
154.606
|
44.967
|
-109.639
|
29,08
|
1
|
Chi các chương
trình MTQG
|
112.128
|
112.128
|
9.733
|
-102.395
|
|
2
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
42.478
|
42.478
|
35.234
|
-7.244
|
|
III
|
Chi
chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
|
6.920.430
|
6.920.430
|
|
C
|
KẾT
DƯ NGÂN SÁCH
|
-168.100
|
-168.100
|
2.166.569
|
2.334.669
|
-1288,86
|
D
|
CHI
TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
0
|
0
|
25.838
|
25.838
|
|
I
|
Từ nguồn vay
để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
25.838
|
25.838
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
168.100
|
168.100
|
26.783
|
-141.317
|
15,93
|
I
|
Vay để
bù đắp bội chi
|
168.100
|
168.100
|
26.783
|
-141.317
|
|
II
|
Vay để
trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
0
|
|
Phụ lục số 2
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số
78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
của HĐND
tỉnh Khánh Hòa)
Đvt:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)
|
16.795.000
|
10.927.077
|
32.170.679
|
24.235.832
|
191,5
|
221,8
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
16.795.000
|
10.927.077
|
19.083.107
|
11.176.693
|
113,6
|
102,3
|
|
TRONG
ĐÓ: TỔNG THU NSNN PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+IV)
|
16.795.000
|
10.927.077
|
19.082.014
|
11.175.600
|
113,6
|
102,3
|
I
|
Thu
nội địa
|
15.665.000
|
10.927.077
|
15.708.678
|
11.167.750
|
100,3
|
102,2
|
1
|
Thu
từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
585.000
|
426.240
|
622.044
|
450.592
|
106,3
|
105,7
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
437.000
|
314.640
|
478.421
|
344.463
|
109,5
|
109,5
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
130.000
|
93.600
|
133.906
|
96.412
|
103,0
|
103,0
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa,
DV trong nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
18.000
|
18.000
|
9.717
|
9.717
|
54,0
|
54,0
|
2
|
Thu
từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
3.270.000
|
2.362.800
|
3.134.132
|
2.266.406
|
95,8
|
95,9
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
664.000
|
478.080
|
599.572
|
431.692
|
90,3
|
90,3
|
|
- Thuế thu nhập
doanh
nghiệp
|
318.000
|
228.960
|
251.004
|
180.723
|
78,9
|
78,9
|
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, DV trong nước
|
2.258.000
|
1.625.760
|
2.248.447
|
1.618.882
|
99,6
|
99,6
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
30.000
|
30.000
|
35.109
|
35.109
|
117,0
|
117,0
|
3
|
Thu
từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
500.000
|
363.080
|
895.927
|
644.896
|
179,2
|
177,6
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
260.000
|
187.200
|
396.414
|
285.418
|
152,5
|
152.5
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
185.000
|
133.200
|
454.704
|
327.387
|
245,8
|
245,8
|
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, DV trong nước
|
44.000
|
31.680
|
44.409
|
31.691
|
100,9
|
100,0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
11.000
|
11.000
|
400
|
400
|
3,6
|
3,6
|
4
|
Thu
từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
4.900.000
|
3.562.720
|
4.375.359
|
3.181.040
|
89,3
|
89,3
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
3.023.000
|
2.176.560
|
2.607.266
|
1.877.232
|
86,2
|
86,2
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.103.000
|
794.160
|
1.093.946
|
787.637
|
99,2
|
99,2
|
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, DV trong nước
|
650.000
|
468.000
|
562.130
|
404.154
|
86,5
|
86,4
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
124.000
|
124.000
|
112.017
|
112.017
|
90,3
|
90,3
|
5
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
1.180.000
|
849.600
|
1.098.286
|
790.764
|
93,1
|
93,1
|
6
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
1.050.000
|
281.232
|
1.064.796
|
285.215
|
101,4
|
101,4
|
|
Thưế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
659.400
|
|
668.664
|
|
101,4
|
|
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
390.600
|
281.232
|
396.132
|
285.215
|
101,4
|
101,4
|
7
|
Lệ
phí trước bạ
|
710.009
|
710.000
|
604.147
|
604.147
|
85,1
|
85,1
|
8
|
Thu
phí, lệ phí
|
1.150.000
|
170.000
|
1.037.958
|
181.607
|
90,3
|
106,8
|
-
|
Phí
và lệ phí trung ương
|
980.000
|
|
859.886
|
3.535
|
87,7
|
|
-
|
Phí
và lệ phí tỉnh
|
71.470
|
71.470
|
97.515
|
97.515
|
136,4
|
136,4
|
-
|
Phí
và lệ phí huyện
|
85.510
|
85.510
|
69.900
|
69.900
|
81,7
|
81,7
|
-
|
Phí
và lệ phí xã
|
13.020
|
13.020
|
10.657
|
10.657
|
81,9
|
813
|
9
|
Thuế
sử dụng đất
nông nghiệp
|
0
|
|
4
|
4
|
|
|
10
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
15.000
|
15.000
|
14.547
|
14.547
|
97,0
|
97,0
|
11
|
Tiền
cho thuê đất, thuê mặt nước
|
500.000
|
500.000
|
459.654
|
459.654
|
91,9
|
91,9
|
|
- Ghi thu,
ghi chi
|
|
|
39.754
|
39.754
|
|
|
|
- Thu phát sinh
|
500.000
|
500.000
|
419.900
|
419.900
|
84,0
|
84,0
|
|
+ UBND tỉnh ban
hành quyết định cho thuê đất
|
499.940
|
499.940
|
418.936
|
418.936
|
83,8
|
83,8
|
|
+ UBND các huyện,
thị xã, thành phố ban hành quyết
định cho thuê đất
|
60
|
60
|
964
|
964
|
1.606,7
|
1.606,7
|
12
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.200.977
|
1.200.977
|
120,1
|
120,1
|
|
- Ghi thu, ghi chi
|
|
|
64.239
|
64.239
|
|
|
|
- Thu phát sinh
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.136.738
|
1.136.738
|
113,7
|
113,7
|
|
+
Ngân sách cấp tỉnh thu
|
417.300
|
417.300
|
147.220
|
147.220
|
35,3
|
35,3
|
|
+ Ngân sách cấp huyện
thu
|
582.700
|
582.700
|
989.518
|
989.518
|
169,8
|
169,8
|
13
|
Tiền
cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu NN
|
1.200
|
1.200
|
37.215
|
37.215
|
3.101,3
|
3.101,3
|
|
+
Ngân sách cấp tỉnh thu
|
1.130
|
1.130
|
36.739
|
36.739
|
3.251,2
|
3.251,2
|
|
+ Ngân sách cấp huyện
thu
|
70
|
70
|
476
|
476
|
680,0
|
680,0
|
14
|
Thu
từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
225.000
|
225.000
|
243.416
|
243.416
|
108,2
|
108,2
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
70.000
|
70.000
|
75.578
|
75.578
|
108,0
|
108,0
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
27.000
|
27.000
|
17.039
|
17.039
|
63,1
|
63,1
|
|
-
Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
78.000
|
78.000
|
101.461
|
101.461
|
130,1
|
130,1
|
|
- Thuế khác
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
-
Thu từ thu nhập sau thuế
|
50.000
|
50.000
|
49.337
|
49.337
|
98,7
|
98,7
|
15
|
Thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
44.800
|
34.300
|
49.151
|
38.859
|
109,7
|
113,3
|
|
-
Giấy phép do Trung ương cấp
|
15.000
|
4.500
|
14.703
|
4.411
|
98,0
|
98,0
|
|
- Giấy do UBND
cấp tỉnh cấp
|
29.800
|
29.800
|
34.448
|
34.448
|
115,6
|
115,6
|
16
|
Thu
khác ngân sách
|
378.000
|
269.905
|
425.371
|
322.717
|
112,5
|
119,6
|
|
- Ngân
sách trung ương
|
108.095
|
|
102.654
|
|
95,0
|
|
|
- Ngân
sách cấp tỉnh
|
168.885
|
168.885
|
181.453
|
181.453
|
107,4
|
107,4
|
|
- Ngân
sách cấp huyện
|
86.020
|
86.020
|
121.327
|
121.327
|
141,0
|
141,0
|
|
-
Ngân sách cấp xã
|
15.000
|
15.000
|
19.937
|
19.937
|
132,9
|
132,9
|
17
|
Thu
từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
16.000
|
16.000
|
26.716
|
26.716
|
167,0
|
167,0
|
18
|
Thu
cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
140.000
|
140.000
|
418.978
|
418.978
|
299,3
|
299,3
|
II
|
Thu
từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1.130.000
|
0
|
3.365.486
|
0
|
297,8
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
28.000
|
|
68.525
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
331.810
|
|
783.472
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
132.520
|
|
638.057
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo
vệ môi trường thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
618.040
|
|
1.749.975
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia
tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
18.930
|
|
124.447
|
|
|
|
6
|
Thuế
chống bán
phá giá
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Thuế tự
vệ
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
700
|
|
1.010
|
|
|
|
III
|
Thu
viện trợ
|
|
|
1.093
|
1.093
|
|
|
IV
|
Các
khoản huy động, đóng góp
|
|
|
7.850
|
7.850
|
|
|
B
|
VAY
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
26.783
|
26.783
|
|
|
C
|
THU
TỪ QUỸ DƯ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
D
|
THU
CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
|
|
6.062.403
|
6.033.970
|
|
|
E
|
THU
KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
2.231.837
|
2.231.837
|
|
|
F
|
THU
CHUYỂN NGUỒN
TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
4.766.549
|
4.766.549
|
|
|
Phụ lục số 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số
78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
của HĐND
tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.388.501
|
22.068.318
|
143,4
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.958.983
|
9.963.714
|
83,3
|
I
|
Chi
đầu tư phát
triển
|
4.249.222
|
3.124.564
|
73,5
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
4.168.424
|
3.098.726
|
74,3
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi
giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
304.118
|
486.489
|
|
-
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
93.800
|
18.739
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
-
|
Chi
đầu tư từ
nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
958.270
|
|
0,0
|
-
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu và
xổ số
kiến thiết
|
225.000
|
|
0,0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu
tư phát triển khác
|
80.798
|
25.838
|
32,0
|
|
- Chi trả
nợ gốc
|
80.798
|
25.838
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
6.889.722
|
6.837.442
|
99,2
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
1
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.610.781
|
2.607.300
|
99,9
|
2
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
33.298
|
22.566
|
67,8
|
III
|
Chi
trả nợ
lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
10.600
|
538
|
5,1
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.170
|
1.170
|
100,0
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
273.180
|
|
0,0
|
VI
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
535.089
|
|
0,0
|
B
|
CHI
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
154.606
|
44.967
|
29,1
|
I
|
Chi
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
112.128
|
9.733
|
8,7
|
|
Chi CTMTQG
Giảm nghèo bền vững
|
112.128
|
9.733
|
8,7
|
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề
|
|
|
|
II
|
Chi
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
42.478
|
35.234
|
|
|
Chương trình mục
tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng
trưởng xanh
|
400
|
|
|
|
CTMT giáo dục nghề
nghiệp-việc làm và an toàn lao động
|
24.175
|
22.077
|
|
|
Chương trình mục
tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
3.403
|
3.362
|
|
|
CTMT y
tế và dân số
|
7.070
|
4.923
|
|
|
CTMT đảm bảo
trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.930
|
1.930
|
|
|
CTMT Phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
5.500
|
2.942
|
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
6.920.430
|
|
D
|
CHI
CHUYỂN GIAO
|
3.274.912
|
5.139.207
|
156,9
|
Phụ lục số 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số
78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
của HĐND
tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
8.724.010
|
12.412.905
|
3.688.895
|
142,3
|
A
|
CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
6.096.988
|
4.006.933
|
-2.090.055
|
65,7
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
3.232.343
|
1.853.287
|
-1.379.056
|
57,3
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
3.151.545
|
1.827.449
|
-1.324.096
|
58,0
|
-
|
Chi quốc phòng
|
22.504
|
35.975
|
13.471
|
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
3.200
|
28.973
|
25.773
|
|
-
|
Chi Giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
304.118
|
320.043
|
15.925
|
|
-
|
Chi Khoa học và
công nghệ
|
93.800
|
18.739
|
-75.061
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
115.500
|
60.140
|
-55.360
|
|
-
|
Chi văn hóa thông
tin
|
|
19
|
19
|
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
76
|
76
|
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
8.142
|
7.413
|
-729
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
81.950
|
68.192
|
-13.758
|
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
1.569.135
|
1.218.172
|
-350.963
|
|
-
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn
thể
|
75.996
|
25.845
|
-50.151
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
24.500
|
28.990
|
4.490
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
852.700
|
14.872
|
-837.828
|
|
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
|
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
80.798
|
25.838
|
-54.960
|
32,0
|
|
- Chi trả nợ gốc
|
80.798
|
25.838
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
2.604.293
|
2.151.938
|
-452.355
|
82,6
|
-
|
Chi quốc phòng
|
71.900
|
62.444
|
-9.456
|
86,8
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
14.650
|
34.994
|
20.344
|
238,9
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
547.079
|
505.657
|
-41.422
|
92,4
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
33.298
|
22.566
|
-10.732
|
67,8
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
691.863
|
582.621
|
-109.242
|
84,2
|
-
|
Chi văn hóa thông
tin
|
65.997
|
58.179
|
-7.818
|
88,2
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
10.273
|
7.219
|
-3.054
|
70,3
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
49.160
|
45.437
|
-3.723
|
92,4
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
53.713
|
11.559
|
-42.154
|
21,5
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
376.606
|
310.279
|
-66.327
|
82,4
|
-
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
392.253
|
350.384
|
-41.869
|
89,3
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
75.449
|
64.078
|
-11.371
|
84,9
|
-
|
Chi thường xuyên
khác
|
222.052
|
96.521
|
-125.531
|
43,5
|
III
|
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
10.600
|
538
|
-10.062
|
5,1
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
1.170
|
0
|
100,0
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
138.666
|
|
138.666
|
0,0
|
VI
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
109.916
|
|
-109.916
|
|
B
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
5.046.672
|
5.046.672
|
|
C
|
CHI
BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.627.022
|
3.330.867
|
703.845
|
126,8
|
D
|
CHI
NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
28.433
|
28.433
|
|
Phụ lục số 5
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số
78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
của HĐND
tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
12.113.589
|
6.096.988
|
6.016.601
|
16.929.111
|
9.053.605
|
7.875.506
|
139,8
|
148,5
|
130,9
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.958.983
|
5.942.382
|
6.016.601
|
9.963.714
|
3.963.392
|
6.000.322
|
83,3
|
66,7
|
99,7
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
4.249.222
|
3.124.792
|
1.124.430
|
3.124.564
|
1.844.980
|
1.279.584
|
73,5
|
59,0
|
113,8
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
4.168,424
|
3.043.994
|
1.124.430
|
3.098.726
|
1.819.142
|
1.279.584
|
74,3
|
59,8
|
113,8
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
304.118
|
304.118
|
|
486.489
|
320.043
|
166.446
|
|
|
|
-
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
93.800
|
93.800
|
|
18.739
|
18.739
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
958.272
|
333.840
|
624.430
|
341.946
|
115.154
|
226.792
|
35,7
|
34,5
|
36,3
|
-
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
225.000
|
225.000
|
|
83.439
|
83.439
|
|
37,1
|
37,1
|
|
2
|
Chi đầu tư và bổ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
80.798
|
80.798
|
|
25.838
|
25.838
|
|
32,0
|
32,0
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
6.889.722
|
2.557.238
|
4.332.484
|
6.837.442
|
2.116.704
|
4.720.738
|
99,2
|
82,8
|
109,0
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.610.781
|
522.904
|
2.087.877
|
2.607.300
|
484.262
|
2.123.038
|
99,9
|
92,6
|
101,7
|
2
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
33.298
|
33.298
|
|
22.566
|
22.566
|
|
67,8
|
67,8
|
|
III
|
Chi
trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
10.600
|
10.600
|
|
538
|
538
|
|
5,1
|
5,1
|
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
1.170
|
|
1.170
|
1.170
|
|
100,0
|
100,0
|
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
273.180
|
138.666
|
134.514
|
0
|
|
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
VI
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
535.089
|
109.916
|
425.173
|
0
|
|
|
|
0
|
|
B
|
CHI
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
154.606
|
154.606
|
0
|
44.967
|
43.541
|
1.426
|
29,1
|
28,2
|
|
I
|
Chi
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
112.128
|
112.128
|
0
|
9.733
|
8.307
|
1.426
|
8,7
|
7,4
|
|
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
112.128
|
112.128
|
|
9.733
|
8.307
|
1.426
|
|
|
|
II
|
Chi
các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
42.478
|
42.478
|
0
|
35.234
|
35.234
|
0
|
|
|
|
|
CTMT phát triển văn
hoá
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
CTMT
giáo dục nghề nghiệp-việc làm và
an toàn lao động
|
24.175
|
24.175
|
|
22.077
|
22.077
|
0
|
|
|
|
|
CTMT
hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
3.403
|
3.403
|
|
3.362
|
3.362
|
|
|
|
|
|
CTMT y tế
và dân số
|
7.070
|
7.070
|
|
4.923
|
4.923
|
|
|
|
|
|
CTMT đảm
bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống
tội phạm và ma túy
|
1.930
|
1.930
|
|
1.930
|
1.930
|
|
|
|
|
|
CTMT phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
5.500
|
5.500
|
|
2.942
|
2.942
|
0
|
|
|
|
|
CTMT ứng
phó biến đổi
khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
|
|
6.920.430
|
5.046.672
|
1.873.758
|
|
|
|
Phụ lục số 07
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số
78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
của HĐND
tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
CTMTQG
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chi
giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
Chi
giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=4/1
|
16=5/2
|
17=8/3
|
|
TỔNG SỐ
|
5.436.114
|
1.124.430
|
4.311.684
|
7.875.506
|
1.279.584
|
166,446
|
0
|
4.720.738
|
2.123.038
|
0
|
1.426
|
0
|
1.426
|
1.873.758
|
144,87%
|
113,80%
|
109,49%
|
1
|
Thành
phố Nha Trang
|
1.733.436
|
556.500
|
1.176.936
|
2.076.743
|
196.762
|
30.054
|
0
|
1.448.488
|
538.553
|
0
|
|
|
|
431.493
|
119,81%
|
35,36%
|
123,07%
|
2
|
Thành phố Cam Ranh
|
529.897
|
78,730
|
451.167
|
924.883
|
108.967
|
20.579
|
0
|
462.144
|
232.970
|
0
|
|
|
|
353.772
|
174,54%
|
138,41%
|
102,43%
|
3
|
Thị
xã Ninh Hòa
|
859.860
|
114.000
|
745.860
|
1.231.533
|
243.271
|
31.404
|
0
|
791.896
|
379.539
|
0
|
|
|
|
196.366
|
143,22%
|
213,40%
|
106,17%
|
4
|
Huyện Vạn Ninh
|
542.369
|
86.000
|
456.369
|
728.310
|
114.381
|
22.773
|
0
|
471.504
|
235.703
|
0
|
280
|
|
280
|
142.145
|
134,28%
|
133,00%
|
103,32%
|
5
|
Huyện
Diên Khánh
|
576.721
|
95.500
|
481.221
|
1.033.799
|
235.464
|
20.656
|
0
|
474.142
|
203.244
|
0
|
|
|
|
324.193
|
179,25%
|
246,56%
|
98,53%
|
6
|
Huyện Cam Lâm
|
513.949
|
105.000
|
408.949
|
956.457
|
252.629
|
22.197
|
0
|
411.286
|
199.306
|
0
|
|
|
|
292.542
|
186,10%
|
240,60%
|
100,57%
|
7
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
395.243
|
54.000
|
341.243
|
520.941
|
67.386
|
16.246
|
0
|
380.050
|
195.579
|
0
|
|
|
|
73.505
|
131,0%
|
124,79%
|
111,37%
|
8
|
Huvện Khánh Sơn
|
284.639
|
34.700
|
249.939
|
402.840
|
60.724
|
2.537
|
0
|
281.228
|
138.144
|
0
|
1.146
|
0
|
1,146
|
59.742
|
141,53%
|
175,00%
|
125,52%
|
Phụ lục số 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày
07/12/2020 của
HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sách (%)
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/…
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
2.627.022
|
2.587.022
|
40.000
|
0
|
40.000
|
0
|
40.000
|
0
|
3.330.867
|
2.564.970
|
765.897
|
0
|
765.897
|
418.350
|
342,369
|
5.178
|
126,8%
|
99,1%
|
1914,7%
|
|
1914,7%
|
|
855,9%
|
|
1
|
Thành phố Nha Trang
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
31.057
|
0
|
31.057
|
|
31.057
|
2.400
|
28.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành
phố Cam Ranh
|
302.571
|
302.571
|
0
|
|
0
|
|
|
|
363.061
|
302.571
|
60.490
|
|
60.490
|
23.350
|
37.140
|
|
120,05%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thị
xã Ninh Hòa
|
603.524
|
588.524
|
15
000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
755.073
|
588.524
|
166.549
|
|
166.549
|
96.254
|
70.295
|
|
125,1%
|
100,0%
|
1110,3%
|
|
1110,3%
|
|
468,6%
|
|
4
|
Huyện Vạn Ninh
|
431.844
|
426.844
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
508.566
|
426.844
|
81.722
|
|
81.722
|
46.479
|
34.963
|
280
|
117,8%
|
100,0%
|
1634,4%
|
|
1634,4%
|
|
699,3%
|
|
5
|
Huyện Diễn
Khánh
|
346.580
|
331.580
|
15.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
489.263
|
331.580
|
157.683
|
|
157.683
|
110.910
|
46.773
|
|
141,2%
|
100,0%
|
1051,2%
|
|
1051,2%
|
|
311,8“%
|
|
6
|
Huyện Cam Lâm
|
295.665
|
290.665
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
414.234
|
290.665
|
123-569
|
|
123.569
|
74.367
|
49.202
|
|
140,150
|
100,0%
|
2471,4%
|
|
2471,431
|
|
984,0“%
|
|
7
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
345.601
|
345.601
|
0
|
|
0
|
|
|
|
411.813
|
344.349
|
67:464
|
|
67.464
|
27,260
|
37.778
|
2.426
|
119,2%
|
99,6%
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Khánh Sơn
|
280.437
|
280.437
|
0
|
|
0
|
|
|
|
357.800
|
280.437
|
77.363
|
|
77.363
|
37.330
|
37.561
|
2.472
|
127,6%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Trường
Sa
|
20.800
|
20.800
|
0
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 9
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày
07/12/2020 của
HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đầu
tư phát
triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Đầu
tư phát
triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát
triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Chi
đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
|
Tổng
cộng
|
9.805
|
8.439
|
1.426
|
9.733
|
8.307
|
1.426
|
9.453
|
8.307
|
8.307
|
0
|
1.426
|
1.426
|
0
|
96
|
112
|
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
8.439
|
8.439
|
0
|
8.307
|
8.307
|
0
|
8.307
|
8.307
|
8.307
|
0
|
0
|
0
|
|
98
|
98
|
|
1
|
Huyện Vạn Ninh
|
8.439
|
8.439
|
0
|
8.307
|
8.307
|
0
|
8.307
|
8.307
|
8.307
|
0
|
0
|
0
|
|
98
|
98
|
|
|
Xã Vạn Phước
|
2.213
|
2.213
|
|
2.213
|
2.213
|
0
|
2.213
|
2.213
|
2.213
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
Xã Vạn khánh
|
2.213
|
2.213
|
|
2.213
|
2.213
|
0
|
2.213
|
2.213
|
2.213
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
Xã
Vạn Thạnh
|
1.880
|
1.880
|
|
1.821
|
1.821
|
0
|
1.821
|
1.821
|
1.821
|
|
|
|
|
97
|
97
|
|
|
Xã
Đại Lành
|
2.133
|
2.133
|
|
2.060
|
2.060
|
0
|
2.060
|
2.060
|
2.060
|
|
|
|
|
97
|
97
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
1.146
|
0
|
1.146
|
1.146
|
0
|
1.146
|
1.146
|
0
|
0
|
0
|
1.146
|
1.146
|
0
|
100
|
|
0
|
|
Huyện Khánh
Sơn
|
1.146
|
|
1.146
|
1.146
|
|
1.146
|
1.146
|
0
|
|
|
1.146
|
1.146
|
|
100
|
|
0
|
III
|
Ngân
sách xã
|
280
|
0
|
280
|
280
|
0
|
280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
280
|
280
|
|
|
|
|
|
Huyện Vạn Ninh
|
280
|
0
|
280
|
280
|
0
|
280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
280
|
280
|
|
100
|
|
100
|
|
Xã
Vạn Phước
|
70
|
|
70
|
70
|
0
|
70
|
|
|
|
|
70
|
70
|
|
100
|
|
100
|
|
Xã
Vạn Khánh
|
70
|
|
70
|
70
|
0
|
70
|
|
|
|
|
70
|
70
|
|
100
|
|
100
|
|
Xã Vạn
Thạnh
|
70
|
|
70
|
70
|
0
|
70
|
|
|
|
|
70
|
70
|
|
100
|
|
100
|
|
Xã Đại
Lành
|
70
|
|
70
|
70
|
0
|
70
|
|
|
|
|
70
|
70
|
|
100
|
|
100
|