Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu 78/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2020
Ngày có hiệu lực 07/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Trần Mạnh Dũng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương năm 2015 đã được sửa đổi, b sung một s điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân b ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Thông tư s 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s điều của Nghị định s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;

Xét Báo cáo s 224/BC-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 150/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2019 như sau:

I. Tổng thu NSNN phát sinh trên địa bàn

:

19.082.014 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

:

3.365.486 triệu đồng

- Thu nội địa

:

15.708.678 triệu đồng

- Các khoản thu đóng góp

:

7.850 triệu đồng

II. Thu ngân sách địa phương

:

19.631.689 triệu đồng

1. Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

:

11.167.750 triệu đồng

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

:

3.706.080 triệu đồng

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

:

7.461.670 triệu đồng

2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

:

923.196 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

:

854.068 triệu đồng

- B sung có mục tiêu bằng ngun vốn ngoài nước

:

69.128 triệu đồng

3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

:

4.766.549 triệu đồng

4. Thu kết dư ngân sách năm trước

:

2.231.837 triệu đồng

5. Các khoản thu đóng góp

:

7.850 triệu đồng

6. Thu viện trợ

:

1.093 triệu đồng

7. Thu vay ngân sách cấp tỉnh

:

26.783 triệu đồng

8. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

:

506.631 triệu đồng

III. Tổng chi ngân sách địa phương

:

17.464.175 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển

:

3.107.033 triệu đồng

Trong đó:

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

:

18.739 triệu đồng

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

:

486.489 triệu đồng

2. Chi thường xuyên

:

6.874.102 triệu đồng

Trong đó:

 

 

- Sự nghiệp khoa học - công nghệ

:

22.566 triệu đồng

- Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

:

2.628.695 triệu đồng

- Sự nghiệp môi trường

:

136.181 triệu đồng

3. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay

:

538 triệu đồng

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

:

1.170 triệu đồng

5. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

:

6.920.430 triệu đồng

6. Chi nộp ngân sách cấp trên

:

535.064 triệu đồng

7. Trả nợ gốc

:

25.838 triệu đồng

IV. Kết dư ngân sách địa phương năm 2019

:

2.167.514 triệu đồng

Trong đó:

 

 

- Tạm ứng

:

234.639 triệu đồng

- Các nội dung còn nhiệm vụ chi

:

246.280 triệu đồng

- Thực kết dư ngân sách địa phương

:

1.686.595 triệu đồng

(Chi tiết quyết toán thu NSNN trên địa bàn, quyết toán chi NSĐP theo các phụ lục từ số 1 đến số 9 đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
-
Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
-
UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các Ban Đảng;
- VP HĐND tỉnh, VP UBND tnh;
-
Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, ĐN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

 

Phụ lục số 1

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 ca HĐND tỉnh Khánh Hóa)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2019

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH%

BỘ TC GIAO

HĐND QUYẾT ĐỊNH

Tuyệt đối

Tương đối

A

THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

11.609.680

11.945.489

19.604.906

7.659.417

164,12

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

 10.927.077

10.927.077

11.167.750

240.673

102,20

 

- Các khon thu NSĐP hưng 100%

3.264.405

3.264.405

3706.080

441.675

113,53

 

- Các khon thu phân chia NSĐP hưng theo tỷ lệ %

7.662.672

7.662.672

7.461.670

-201.002

97,38

2

B sung từ ngân sách Trung ương

682.603

682.603

923.196

240.593

135,25

 

- B sung có mc tiêu bng nguồn vốn trong nước

478.498

478.498

854.068

375.570

178,49

 

- Bổ sung có mc tiêu bằng nguồn vốn ngoài nưc

204.105

204.105

69.128

-134.977

 

3

Thu chuyn nguồn từ ngân sách năm trước

 

335.809

4.766.549

4.430.740

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

2.231.837

2.231.837

 

5

Thu t NS cấp dưới np lên

 

 

506.631

506.631

 

6

Thu vin tr

 

 

1.093

1.093

 

7

Các khoản thu đóng góp

 

 

7.850

7.850

 

 

Các khon thu được để lại đơn vị chi qun lý NSNN

 

 

 

0

 

B

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.777.780

12.113.589

17.438.337

5.324.748

143,96

I

Chi cân đi ngân sách đa phương

11.623.174

11.958.983

10.472.940

-1.486.043

87,57

1

Chi đầu tư phát triển

4.290.952

4.249.222

3.098.726

-1.150.496

72,92

2

Chi thường xuyên

6.607.038

6.889.722

6.837.442

-52.280

99,24

3

Chi tr lãi vay các khon do chính quyền địa phương vay

 10.600

10.600

538

-10.062

5,08

4

Dự phòng chi

273.180

273.180

 

-273.180

 

5

Chi b sung qu dự trữ tài chính

1.170

1.170

1.170

0

100,00

6

Nguồn thực hiện ci cách tiền lương

440.234

535.089

 

-535.089

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

535.064

535.064

 

II

Chi các Chương trình mc tiêu

154.606

154.606

44.967

-109.639

29,08

1

Chi các chương trình MTQG

112.128

112.128

9.733

-102.395

 

2

Chi các chương trình mc tiêu, nhiệm v

42.478

42.478

35.234

-7.244

 

III

Chi chuyn nguồn ngân sách năm sau

 

 

6.920.430

6.920.430

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH

-168.100

-168.100

2.166.569

2.334.669

-1288,86

D

CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

0

25.838

25.838

 

I

Từ nguồn vay để trả n gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

25.838

25.838

 

E

TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

168.100

168.100

26.783

-141.317

15,93

I

Vay để bù đắp bội chi

168.100

168.100

26.783

-141.317

 

II

Vay để trả ngốc

 

 

0

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

0

 

 

Phụ lục số 2

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 ca HĐND tỉnh Khánh Hòa)

[...]