Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu | 37/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Xuân Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 ngày 6 tháng 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;
Xét Tờ trình số 8339/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: |
36.233.213.110.899 |
đồng |
Trong đó: |
|
|
1.1. Thu ngân sách Trung ương: |
3.307.273.339.561 |
đồng |
1.2. Tổng thu ngân sách địa phương: |
32.925.939.771.338 |
đồng |
Bao gồm: |
|
|
1.2.1. Thu ngân sách tỉnh |
27.159.778.854.085 |
đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW |
16.104.859.061.098 |
đồng |
1.2.2. Thu ngân sách huyện: |
18.403.179.490.696 |
đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.275.034.311.250 |
đồng |
1.2.3. Thu ngân sách xã: |
5.166.379.789.654 |
đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.275.034.311.250 |
đồng |
2. Tổng chi ngân sách địa phương: |
32.907.987.736.649 |
đồng |
Bao gồm: |
|
|
2.1. Ngân sách tỉnh: |
27.159.564.400.931 |
đồng |
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
14.528.364.051.847 |
đồng |
2.2. Ngân sách huyện: |
18.395.228.155.324 |
đồng |
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.275.034.311.250 |
đồng |
2.3. Ngân sách xã: |
5.156.593.543.491 |
đồng |
3. Kết dư ngân sách địa phương: |
17.952.034.689 |
đồng |
Bao gồm: |
|
|
3.1. Kết dư ngân sách tỉnh: |
214.453.154 |
đồng |
3.2. Kết dư ngân sách huyện: |
7.951.335.372 |
đồng |
3.3. Kết dư ngân sách xã: |
9.786.246.163 |
đồng |
(Chi tiết tại các biểu số 01, 02, 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
BIỂU SỐ 01: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: đồng
TT |
NỘI DUNG |
TỔNG QUYẾT TOÁN NĂM 2019 |
TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH |
||||
NS TW |
NS ĐỊA PHƯƠNG |
TRONG ĐÓ |
|||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
|||||
A |
QUYẾT TOÁN NSNN (KỂ CẢ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG) |
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
54.036.611.473.996 |
3307.273339.561 |
50.729338.134.435 |
27.159.778.854.085 |
18.403.179.490.696 |
5.166379.789.654 |
1 |
Thu ngân sách (không kể thu bổ sung từ ngân sách cấp trên) |
20.128.354.049.801 |
3.307.273.339.561 |
16.821.080.710.240 |
11.054.919.792.987 |
3.874.815.438.849 |
1.891.345.478.404 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
33.908.257.424.195 |
0 |
33.908.257.424.195 |
16.104.859.061.098 |
14.528.364.051.847 |
3.275.034.311.250 |
II |
Tổng chi ngân sách địa phương |
50.711.386.099.746 |
0 |
50.711.386.099.746 |
27.159.564.400.931 |
18.395.228.155324 |
5.156.593.543.491 |
1 |
Chi NSNN (không kể Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
27.295.917.009.085 |
|
27.295.917.009.085 |
9.119.493.192.585 |
13.542.046.959.089 |
4.634.376.857.411 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
17.803.398.363.097 |
|
17.803.398.363.097 |
14.528.364.051.847 |
3.275.034.311.250 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
5.612.070.727.564 |
|
5.612.070.727.564 |
3.511.707.156.499 |
1.578.146.884.985 |
522.216.686.080 |
III |
Kết dư ngân sách địa phương |
17.952.034.689 |
0 |
17.952.034.689 |
214.453.154 |
7.951.335.372 |
9.786.246.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
QUYẾT TOÁN NSNN (KHÔNG KỂ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG) |
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
36.233.213.110.899 |
3307.273.339.561 |
32.925.939.771338 |
27.159.778.854.085 |
3.874.815.438.849 |
1.891.345.478.404 |
II |
Tổng chi ngân sách địa phương |
32.907.987.736.649 |
|
32.907.987.736.649 |
12.631.200.349.084 |
15.120.193.844.074 |
5.156.593.543.491 |
III |
Kết dư ngân sách địa phương |
17.952.034.689 |
|
17.952.034.689 |
214.453.154 |
7.951.335.372 |
9.786.246.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
Đơn vị tính: Triệu đồng