HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
36/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 13 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 32/NQ-HĐND NGÀY
12/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, tham tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
phê chuẩn điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018;
Xét Tờ trình số 8342/TTr-UBND ngày
25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân
sách địa phương năm 2018 của tỉnh Nghệ An như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 31.595.923.928.974 đồng
Trong đó:
1.1. Thu ngân sách Trung ương: 2.636.119.549.231 đồng
1.2. Tổng thu ngân sách địa phương:
28.959.804.379.743 đồng
Bao gồm:
1.2.1. Thu ngân sách tỉnh 24.316.476.781.450
đồng
Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW 14.445.283.965.042
đồng
1.2.2. Thu ngân sách huyện: 17.208.804.870.545
đồng
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 14.210.568.360.440 đồng
1.2.3. Thu ngân sách xã: 5.399.468.343.240
đồng
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 3.754.377.255.052 đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 28.593.686.735.669
đồng
Bao gồm:
2.1. Ngân sách tỉnh: 24.316.476.781.450
đồng
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp
dưới 14.210.568.360.440
2.2. Ngân sách huyện: 17.046.314.307.761
đồng
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp
dưới 3.754.377.255.052 đồng
2.3. Ngân sách xã: 5.195.841.261.950
đồng
3. Kết dư ngân sách địa phương: 366.117.644.074
đồng
Bao gồm:
3.1. Kết dư ngân sách tỉnh: 0
đồng
3.2. Kết dư ngân sách huyện: 162.490.562.784
đồng
3.3. Kết dư ngân sách xã: 203.627.081.290
đồng
(Chi
tiết tại các biểu số 01,02,03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có
hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản để k/tra);
- TT.Tỉnh ủy, HĐND, UBND;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh,
Cục Thi hành án dân sự;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Sơn
|
BIỂU SỐ 01: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG QUYẾT TOÁN NĂM 2018
|
TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH
|
NSTW
|
NS ĐỊA PHƯƠNG
|
TRONG ĐÓ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
A
|
QUYẾT
TOÁN NSNN (KỂ CẢ BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TRÙNG)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu
ngân sách nhà nước
|
49.560.869.544.466
|
2.636.119.549.231
|
46.924.749.995.235
|
24.316.476.781.450
|
17.208.804.870.545
|
5.399.468.343.240
|
1
|
Thu ngân
sách (không kể thu bổ sung từ ngân sách cấp trên)
|
17.150.639.963.932
|
2.636.119.549.231
|
14.514.520.414.701
|
9.871.192.816.408
|
2.998.236.510.105
|
1.645.091.088.188
|
2
|
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp trên
|
32.410.229.580.534
|
0
|
32.410.229.580.534
|
14.445.283.965.042
|
14.210.568.360.440
|
3.754.377.255.052
|
II
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
46.558.632.351.161
|
0
|
46.558.632.351.161
|
24.316.476.781.450
|
17.046.314.307.761
|
5.195.841.261.950
|
1
|
Chi NSNN
(không kể Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
25.856.521.433.951
|
|
25.856.521.433.951
|
8.588.650.287.729
|
12.357.103.905.019
|
4.910.767.241.203
|
2
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
17.964.945.615.492
|
|
17.964.945.615.492
|
14.210.568.360.440
|
3.754.377.255.052
|
|
3
|
Chi chuyển
nguồn ngân sách năm sau
|
2.737.165.301.718
|
|
2.737.165.301.718
|
1.517.258.133.281
|
934.833.147.690
|
285.074.020.747
|
III
|
Kết
dư ngân sách địa phương
|
366.117.644.074
|
0
|
366.117.644.074
|
0
|
162.490.562.784
|
203.627.081.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
QUYẾT
TOÁN NSNN (KHÔNG KỂ BỔ SUNG
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu
ngân sách nhà nước
|
31.595.923.928.974
|
2.636.119.549.231
|
28.959.804.379.743
|
24.316.476.781.450
|
2.998.236.510.105
|
1.645.091.088.188
|
II
|
Tổng chi
ngân sách địa phương
|
28.593.686.735.669
|
|
28.593.686.735.669
|
10.105.908.421.010
|
13.291.937.052.709
|
5.195.841.261.950
|
III
|
Kết dư
ngân sách địa phương
|
366.117.644.074
|
|
366.117.644.074
|
0
|
162.490.562.784
|
203.627.081.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ
An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2018
|
Quyết toán 2018
|
Trong đó, các cấp ngân sách
|
So sánh QT/DT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
4
|
5
|
5.1
|
5.2
|
5.3
|
5.4
|
6=5/4
|
|
Tổng thu NSNN (A-H)
|
12.691.000
|
49.560.869
|
2.636.119
|
24.316.477
|
17.208.805
|
5.399.468
|
|
A
|
Tổng thu cân đối
HĐND tỉnh giao (I+II)
|
12.691.000
|
13.998.171
|
2.619.549
|
8.234.547
|
2.096.293
|
1.047.782
|
110,3%
|
I
|
Thu nội
địa
|
11.431.000
|
12.427.499
|
1.048.877
|
8.234.547
|
2.096.293
|
1.047.782
|
108,7%
|
|
Trong
đó: Trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết
|
9.406.000
|
8.913.426
|
1.048.877
|
6.141.323
|
1.404.854
|
318.372
|
94,8%
|
1
|
Thu từ
doanh nghiệp Trung ương
|
890.000
|
748.818
|
|
748.818
|
|
|
84,1%
|
2
|
Thu từ
doanh nghiệp địa phương
|
140.000
|
114.823
|
|
112.982
|
|
1.841
|
82,0%
|
3
|
Thu từ DN
có vốn đầu tư nước ngoài
|
365.000
|
233.745
|
|
233.745
|
|
|
64,0%
|
4
|
Thu từ khu
vực CTN-DV ngoài QD
|
4.853.000
|
4.261.642
|
460
|
3.590.583
|
576.932
|
93.667
|
87,8%
|
5
|
Lệ phí trước
bạ
|
685.000
|
782.540
|
|
155.261
|
598.132
|
29.147
|
114,2%
|
6
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
30.000
|
40.786
|
|
|
7.392
|
33.394
|
136,0%
|
7
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
490.000
|
516.199
|
|
333.572
|
122.479
|
60.148
|
105,3%
|
8
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
1.100.000
|
1.158.859
|
727.670
|
431.189
|
|
|
105,4%
|
9
|
Thu phí, lệ
phí
|
210.000
|
248.384
|
63.358
|
115.624
|
41.878
|
27.524
|
118,3%
|
10
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
2.000.000
|
3.488.184
|
|
2.067.335
|
691.439
|
729.410
|
174,4%
|
11
|
Tiền thuê đất
mặt đất, mặt nước
|
240.000
|
287.762
|
|
287.762
|
|
|
119,9%
|
12
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
77.000
|
172.803
|
88.236
|
67.222
|
13.876
|
3.469
|
224,4%
|
13
|
Thu khác
ngân sách
|
265.000
|
304.401
|
169.153
|
63.077
|
44.165
|
28.006
|
114,9%
|
14
|
Thu ngân
sách xã
|
55.000
|
41.176
|
|
|
|
41.176
|
74,9%
|
15
|
Thu xổ số kiến
thiết
|
25.000
|
25.889
|
|
25.889
|
|
|
103,6%
|
16
|
Thu từ cổ tức
và lợi nhuận sau thuế
|
6.000
|
1.488
|
|
1.488
|
|
|
24,8%
|
II
|
Thu từ
hoạt động thuế XNK
|
1.260.000
|
1.570.672
|
1.570.672
|
|
0
|
0
|
124,7%
|
B
|
Các khoản
không cân đối, khác
|
0
|
267.349
|
6.770
|
32.378
|
50.710
|
177.491
|
|
1
|
Thu hồi các
khoản chi năm trước
|
|
45.676
|
6.770
|
29.118
|
8.181
|
1.607
|
|
2
|
Thu huy động
đóng góp XD CSHT
|
|
158.686
|
|
|
18.910
|
139.776
|
|
3
|
Thu huy động
đóng góp khác
|
|
36.651
|
|
3.260
|
23.619
|
9.772
|
|
4
|
Thu đền bù
thiệt hại khi NN thu hồi đất
|
|
26.336
|
|
|
|
26.336
|
|
C
|
Thu kết
dư NS năm trước
|
|
288.781
|
|
|
81.218
|
207.563
|
|
D
|
Thu chuyển
nguồn năm trước
|
|
2.516.752
|
|
1.539.367
|
765.130
|
212.255
|
|
E
|
Thu bổ
sung từ NS cấp trên
|
|
32.410.229
|
|
14.445.284
|
14.210.568
|
3.754.377
|
|
G
|
Thu vay đầu
tư phát triển và trả nợ gốc vay (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng
thủy sản,...)
|
|
17.859
|
|
17.859
|
|
|
|
H
|
Thu NS cấp
dưới nộp lên trả nợ (Xi măng, KCHKM,
GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản,...)
|
|
61.728
|
9.800
|
47.042
|
4.886
|
|
|
BIỂU
SỐ 3: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ
An)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán 2018
|
Quyết
toán 2018
|
Trong
đó, các cấp NS
|
So
sánh % (QT/DT)
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
5=4/3
|
|
Tổng
chi NSĐP (A+B+C+D+E)
|
24.082.390
|
46.558.632
|
24.316.477
|
17.046.314
|
5.195.841
|
|
A
|
Chi cân đối trong dự toán theo
Nghị quyết HĐND tỉnh giao
|
23.716.790
|
25.524.094
|
8.308.151
|
12.310.062
|
4.905.881
|
108%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.853.184
|
7.950.566
|
4.688.731
|
1.933.368
|
1.328.467
|
136%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
17.490.102
|
17.558.445
|
3.604.337
|
10.376.694
|
3.577.414
|
100%
|
1
|
Chi quốc phòng, Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
377.226
|
512.655
|
290.238
|
119.246
|
103.171
|
|
2
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
7.637.075
|
7.274.109
|
673.602
|
6.586.776
|
13.731
|
|
3
|
Chi khoa học và công nghệ
|
45.031
|
41.435
|
41.435
|
0
|
0
|
|
4
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
1.928.444
|
1.742.696
|
516.068
|
1.224.067
|
2.561
|
|
5
|
Chi văn hóa thông tin, chi thể dục
thể thao
|
264.548
|
251.662
|
142.623
|
68.063
|
40.976
|
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
43.113
|
86.662
|
49.697
|
31.118
|
5.847
|
|
7
|
Chi các hoạt động
kinh tế, môi trường
|
1.805.385
|
1.835.717
|
976.794
|
493.616
|
365.307
|
|
8
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
3.275.544
|
3.932.089
|
762.376
|
802.293
|
2.367.420
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã
hội
|
1.188.911
|
1.647.480
|
118.610
|
921.625
|
607.245
|
|
10
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
184.378
|
233.940
|
32.894
|
129.890
|
71.156
|
|
11
|
Vốn sự nghiệp nước ngoài, Trung
ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ
khác
|
335.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)
|
382.970
|
|
|
|
|
|
13
|
Nguồn cải cách
tiền lương theo quy định
|
22.477
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả lãi, phí tiền vay
|
13.100
|
12.193
|
12.193
|
0
|
0
|
93%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.890
|
2.890
|
2.890
|
0
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng
|
357.514
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi chuyển nguồn
|
|
2.737.165
|
1.517.258
|
934.833
|
285.074
|
|
C
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
17.964.945
|
14.210.568
|
3.754.377
|
0
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
11.180.216
|
9.150.000
|
2.030.216
|
0
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
6.784.729
|
5.060.568
|
1.724.161
|
0
|
|
|
- Bằng nguồn vốn trong nước
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
61.728
|
9.800
|
47.042
|
4.886
|
|
E
|
Bội thu NSĐP (Chi trả nợ gốc)
|
365.600
|
270.700
|
270.700
|
|
|
|