Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2022 về phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 76/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Phạm Viết Thanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 280/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo số 668/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2022, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 218/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
1. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023
a) Dự toán thu NSNN cấp tỉnh: 78.627,98 tỷ đồng
Bao gồm:
- Thu từ dầu thô: 23.900,00 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 21.700,00 tỷ đồng
- Thu nội địa: 33.027,98 tỷ đồng
b) Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng: 21.954,10 tỷ đồng
c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 21.954,10 tỷ đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 11.620,83 tỷ đồng
- Chi thường xuyên: 4.878,69 tỷ đồng
- Chi dự phòng ngân sách: 411,47 tỷ đồng
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1,80 tỷ đồng
- Chi bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 551,65 tỷ đồng
- Chi hoàn trả ngân sách Trung ương: 60,94 tỷ đồng
- Chi bổ sung ngân sách huyện, thị, thành phố: 4.428,72 tỷ đồng
2. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) năm 2023
a) Dự toán thu NSNN cấp huyện: 9.963,02 tỷ đồng
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 280/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo số 668/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2022, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 218/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
1. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023
a) Dự toán thu NSNN cấp tỉnh: 78.627,98 tỷ đồng
Bao gồm:
- Thu từ dầu thô: 23.900,00 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 21.700,00 tỷ đồng
- Thu nội địa: 33.027,98 tỷ đồng
b) Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng: 21.954,10 tỷ đồng
c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 21.954,10 tỷ đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 11.620,83 tỷ đồng
- Chi thường xuyên: 4.878,69 tỷ đồng
- Chi dự phòng ngân sách: 411,47 tỷ đồng
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1,80 tỷ đồng
- Chi bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 551,65 tỷ đồng
- Chi hoàn trả ngân sách Trung ương: 60,94 tỷ đồng
- Chi bổ sung ngân sách huyện, thị, thành phố: 4.428,72 tỷ đồng
2. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) năm 2023
a) Dự toán thu NSNN cấp huyện: 9.963,02 tỷ đồng
b) Dự toán thu ngân sách cấp huyện được hưởng: 5.186,14 tỷ đồng
c) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 4.428,72 tỷ đồng
Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách: 3.124,49 tỷ đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 1.304,23 tỷ đồng
d) Dự toán chi ngân sách huyện: 9.614,86 tỷ đồng
(Đính kèm các Biểu số: 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 44/NĐ31)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2023
(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
27.349.418 |
31.277.356 |
27.140.245 |
-4.137.110 |
86,8% |
I |
Nguồn thu ngân sách |
22.878.938 |
25.347.867 |
21.954.104 |
-3.393.763 |
86,6% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
14.279.215 |
18.647.988 |
16.687.155 |
-1.960.833 |
89,5% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
675.852 |
956.007 |
1.677.340 |
721.333 |
175,5% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
0 |
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
675.852 |
956.007 |
1.677.340 |
721.333 |
175,5% |
3 |
Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh từ năm trước chuyển sang |
3.402.025 |
3.402.025 |
376.949 |
-3.025.076 |
11,1% |
4 |
Thu huy động sự đóng góp của doanh nghiệp hưởng lợi từ các dự án do nhà nước đầu tư |
29.200 |
29.200 |
64.000 |
34.800 |
219,2% |
5 |
Thu bán đấu giá đất công và cơ sở nhà, đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh |
2.180.000 |
0 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
6 |
Tăng thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng |
2.312.647 |
2.312.647 |
1.148.661 |
-1.163.986 |
49,7% |
II |
Chi ngân sách |
22.878.938 |
21.595.235 |
21.954.104 |
358.869 |
101,7% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
14.334.692 |
12.593.384 |
16.499.515 |
3.906.131 |
131,0% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.666.832 |
5.885.056 |
4.428.722 |
-1.456.334 |
75,3% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.778.856 |
3.778.856 |
3.124.493 |
-654.363 |
82,7% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.887.975 |
2.106.200 |
1.304.229 |
-801.971 |
61,9% |
3 |
Chi dự phòng |
411.228 |
376.870 |
411.474 |
34.604 |
109,2% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
0 |
100,0% |
5 |
Chi phòng, chống dịch Covid-19 |
1.039.867 |
1.039.867 |
0 |
-1.039.867 |
0,0% |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
1.424.519 |
1.698.258 |
551.650 |
-1.146.608 |
32,5% |
|
Trong đó chi thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 |
|
|
279.565 |
|
|
7 |
Chi hoàn trả ngân sách Trung ương |
|
|
60.943 |
60.943 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
0 |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.137.311 |
11.814.545 |
9.614.864 |
-2.199.681 |
81,4% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.470.480 |
5.929.489 |
5.186.142 |
-743.347 |
87,5% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.666.832 |
5.885.056 |
4.428.722 |
-1.456.334 |
75,3% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.778.856 |
3.778.856 |
3.124.493 |
-654.363 |
82,7% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.887.975 |
2.106.200 |
1.304.229 |
-801.971 |
61,9% |
II |
Chi ngân sách |
10.137.310 |
10.263.965 |
9.614.864 |
-649.101 |
93,7% |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu dầu thô |
Thu xuất nhập khẩu |
Thu nội địa |
|
|||||||||||||||||
Tổng cộng |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
Thu từ doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
Lệ phí trước bạ |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế bảo vệ môi trường |
Phí lệ phí |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
Thu bán tài sản nhà nước |
Thu cổ tức |
Thu xổ số |
Thu cố định tại xã |
Thu khác ngân sách |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thu tiền thuê đất |
Thu tiền sử dụng đất |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+..+22 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
I |
Tổng thu NSNN |
88.591.000 |
23.900.000 |
21.700.000 |
42.991.000 |
5.804.500 |
1.208.000 |
18.639.500 |
5.150.000 |
730.000 |
3.700.000 |
1.220.000 |
1.480.000 |
80.000 |
0 |
116.000 |
1.550.000 |
3.000 |
340.000 |
0 |
45.000 |
1.080.000 |
1.845.000 |
II |
Tổng thu NSNN theo phân cấp cho từng địa bàn cấp huyện |
9.963.017 |
0 |
0 |
9.963.017 |
11.200 |
32.000 |
36.200 |
5.150.000 |
730.000 |
807.000 |
35.500 |
86.900 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
104.117 |
0 |
45.000 |
1.080.000 |
1.845.000 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
4.030.331 |
|
|
4.030.331 |
7.400 |
7.000 |
8.000 |
2.377.300 |
280.000 |
250.000 |
500 |
38.000 |
0 |
|
|
|
|
48.131 |
|
34.000 |
680.000 |
300.000 |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
946.679 |
|
|
946.679 |
1.000 |
4.100 |
0 |
317.500 |
90.000 |
105.000 |
5.000 |
9.500 |
0 |
|
|
|
|
7.879 |
|
3.700 |
23.000 |
380.000 |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
2.304.420 |
|
|
2.304.420 |
2.500 |
4.300 |
17.100 |
1.341.900 |
100.000 |
150.000 |
30.000 |
17.000 |
0 |
|
|
|
|
19.020 |
|
2.600 |
120.000 |
500.000 |
4 |
Huyện Long Điền |
593.360 |
|
|
593.360 |
0 |
1.400 |
0 |
126.500 |
65.000 |
70.000 |
0 |
5.500 |
0 |
|
|
|
|
10.460 |
|
2.500 |
62.000 |
250.000 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
504.983 |
|
|
504.983 |
0 |
3.000 |
900 |
118.000 |
43.000 |
70.000 |
0 |
3.200 |
100 |
|
|
|
|
4.183 |
|
600 |
42.000 |
220.000 |
6 |
Huyện Châu Đức |
584.117 |
|
|
584.117 |
0 |
1.000 |
1.500 |
271.200 |
75.000 |
75.000 |
0 |
6.000 |
0 |
|
|
|
|
5.617 |
|
800 |
68.000 |
80.000 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
915.210 |
|
|
915.210 |
0 |
1.000 |
200 |
577.400 |
75.000 |
80.000 |
0 |
6.000 |
0 |
|
|
|
|
6.810 |
|
800 |
83.000 |
85.000 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
83.917 |
|
|
83.917 |
300 |
10.200 |
8.500 |
20.200 |
2.000 |
7.000 |
0 |
1.700 |
0 |
|
|
|
|
2.017 |
|
0 |
2.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Nội dung (1) |
NSĐP |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
27.140.245 |
17.525.382 |
9.614.864 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
15.232.329 |
11.620.827 |
3.611.502 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
15.232.329 |
11.620.827 |
3.611.502 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.845.000 |
907.500 |
937.500 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số |
1.550.000 |
975.580 |
574.420 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
10.415.565 |
4.878.687 |
5.536.878 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.184.363 |
733.450 |
2.450.913 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
181.583 |
178.051 |
3.532 |
III |
Dự phòng ngân sách |
600.000 |
411.474 |
188.526 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
829.608 |
551.650 |
277.958 |
|
Trong đó chi thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 |
279.565 |
63.742 |
215.823 |
V |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.800 |
1.800 |
|
VI |
Chi hoàn trả ngân sách trung ương |
60.943 |
60.943 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
A |
B |
C |
|
TỔNG CHI NSĐP |
21.954.104 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
4.428.722 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
17.525.382 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
11.620.827 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
11.620.827 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.878.687 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
733.450 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
178.051 |
3 |
Chi quốc phòng, an ninh |
346.001 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
723.501 |
5 |
Chi văn hóa thông tin |
141.151 |
6 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
38.372 |
7 |
Chi thể dục thể thao |
37.726 |
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
420.855 |
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
728.659 |
10 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
584.010 |
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
625.405 |
12 |
Chi thường xuyên khác |
42.499 |
13 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
0 |
14 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu, Đề án |
257.545 |
15 |
Chi khen thưởng |
21.462 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.800 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
411.474 |
V |
Chi bổ sung nguồn cải cách tiền lương |
551.650 |
|
Trong đó chi thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 |
63.742 |
VI |
Chi hoàn trả ngân sách Trung ương |
60.943 |
C |
Chi trả nợ vay |
0 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Số tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
Tổng số (sau khi trừ tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương) |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG, Chương trình Đề án tỉnh |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
5.091.571 |
212.884 |
4.878.687 |
- |
4.621.142 |
- |
- |
- |
- |
257.545 |
- |
257.545 |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
5.091.571 |
212.884 |
4.878.687 |
- |
4.621.142 |
- |
- |
- |
- |
257.545 |
- |
257.545 |
- |
I.1 |
Quản lý nhà nước và sự nghiệp |
3.290.539 |
161.976 |
3.128.563 |
- |
3.128.563 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
UBND tỉnh |
26.270 |
1.668 |
24.602 |
|
24.602 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND |
21.645 |
1.377 |
20.268 |
|
20.268 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Sở kế hoạch và Đầu tư |
15.217 |
859 |
14.358 |
|
14.358 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Sở Công Thương |
35.262 |
2.837 |
32.425 |
|
32.425 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
26.831 |
1.305 |
25.546 |
|
25.546 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
653.453 |
13.226 |
640.227 |
|
640.227 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
7 |
Sở Y tế |
480.411 |
25.081 |
455.330 |
|
455.330 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
153.705 |
7.270 |
146.435 |
|
146.435 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
9 |
Sở Du lịch |
31.896 |
2.910 |
28.986 |
|
28.986 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
10 |
Sở Lao động, TBXH |
271.342 |
8.817 |
262.525 |
|
262.525 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và công nghệ |
45.515 |
3.418 |
42.098 |
|
42.098 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
12 |
Sở Tài chính |
19.066 |
1.003 |
18.064 |
|
18.064 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
15.093 |
627 |
14.466 |
|
14.466 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
225.166 |
16.815 |
208.351 |
|
208.351 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
459.236 |
34.875 |
424.361 |
|
424.361 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
14.172 |
1.011 |
13.161 |
|
13.161 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
4.457 |
267 |
4.191 |
|
4.191 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
185.903 |
5.967 |
179.937 |
|
179.937 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
380.713 |
19.616 |
361.098 |
|
361.098 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
51.396 |
4.705 |
46.691 |
|
46.691 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
21 |
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp |
14.852 |
425 |
14.427 |
|
14.427 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
22 |
Trường chính trị |
13.622 |
525 |
13.097 |
|
13.097 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
7.135 |
714 |
6.422 |
|
6.422 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
24 |
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đảo |
28.340 |
1.428 |
26.912 |
|
26.912 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
25 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu lư |
17.088 |
1.495 |
15.593 |
|
15.593 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng nghề |
22.218 |
- |
22.218 |
|
22.218 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
27 |
Ban Dân tộc tỉnh |
4.725 |
230 |
4.495 |
|
4.495 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
28 |
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh |
45.205 |
3.151 |
42.054 |
|
42.054 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
29 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
20.584 |
357 |
20.227 |
|
20.227 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.2 |
Đoàn thể được đảm bảo |
47.349 |
3.167 |
44.182 |
- |
44.182 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
19.759 |
1.516 |
18.243 |
|
18.243 |
|
|
|
|
- |
|
- |
|
2 |
Ủy ban Mặt trận TQVN |
7.806 |
323 |
7.483 |
|
7.483 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Hội Phụ nữ |
7.567 |
501 |
7.066 |
|
7.066 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
9.494 |
665 |
8.829 |
|
8.829 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.723 |
162 |
2.561 |
|
2.561 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.3 |
Đoàn thể được hỗ trợ |
31.244 |
1.590 |
29.654 |
- |
29.654 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Hội Đông y |
1.045 |
29 |
1.016 |
|
1.016 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Hội Nhà báo |
1.529 |
182 |
1.347 |
|
1.347 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Hội Chữ Thập đỏ |
3.978 |
115 |
3.863 |
|
3.863 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.409 |
195 |
3.214 |
|
3.214 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Hội Luật gia |
729 |
22 |
707 |
|
707 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Hội Người mù |
1.540 |
62 |
1.478 |
|
1.478 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học |
1.053 |
53 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị |
2.158 |
135 |
2.023 |
|
2.023 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
9 |
Liên Minh HTX |
4.246 |
231 |
4.015 |
|
4.015 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
909 |
38 |
871 |
|
871 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
11 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
4.105 |
182 |
3.923 |
|
3.923 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
12 |
Hội Làm vườn |
895 |
36 |
859 |
|
859 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
13 |
Hội Khoa học lịch sử |
1.895 |
99 |
1.796 |
|
1.796 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
14 |
Hội Người tù Kháng chiến |
656 |
34 |
622 |
|
622 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
15 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
845 |
50 |
795 |
|
795 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
16 |
Hội Người cao tuổi |
1.837 |
127 |
1.711 |
|
1.711 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
17 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
415 |
- |
415 |
|
415 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.4 |
Khối Đảng |
111.058 |
2.162 |
108.896 |
- |
108.896 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh ủy |
111.058 |
2.162 |
108.896 |
|
108.896 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.5 |
An ninh - Quốc phòng |
351.267 |
5.266 |
346.001 |
- |
346.001 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Công an tỉnh |
151.439 |
495 |
150.944 |
|
150.944 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy biên phòng |
15.762 |
315 |
15.447 |
|
15.447 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy quân sự |
184.066 |
4.456 |
179.610 |
|
179.610 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.6 |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình, Đề án |
286.161 |
28.616 |
257.545 |
|
|
|
|
|
|
257.545 |
|
257.545 |
|
I.7 |
Chi Công nghệ thông tin |
125.000 |
- |
125.000 |
|
125.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.8 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC |
36.255 |
- |
36.255 |
|
36.255 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.9 |
Chi duy trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị |
555 |
- |
555 |
|
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.10 |
Chi hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh |
952 |
- |
952 |
|
952 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.11 |
Chi khen thưởng |
23.847 |
2.385 |
21.462 |
|
21.462 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.12 |
Chi khác theo định mức |
47.221 |
4.722 |
42.499 |
|
42.499 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.13 |
Các nội dung khác bố trí ngành, lĩnh vực |
727.342 |
3.000 |
724.342 |
- |
724.342 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi trợ cấp tết |
250.000 |
- |
250.000 |
|
250.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn |
30.000 |
3.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định |
281.266 |
- |
281.266 |
|
281.266 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ |
5.417 |
- |
5.417 |
|
5.417 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. |
160.659 |
- |
160.659 |
|
160.659 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.14 |
Chi hỗ trợ Liên đoàn lao động tỉnh |
31 |
- |
31 |
|
31 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.15 |
Chi thực hiện kế hoạch đối ngoại 2023 |
12.749 |
- |
12.749 |
|
12.749 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1) |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1) |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU DO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2) |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Chi khen thưởng |
Chi CTMT Quốc gia và CT, ĐA tỉnh |
Chi cải cách tiền lương |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
A |
Tổng chi thường xuyên năm 2023 (A-B) |
4.878.687 |
733.450 |
178.051 |
195.057 |
150.944 |
723.501 |
141.151 |
38.372 |
37.726 |
420.855 |
728.659 |
400.611 |
80.018 |
584.010 |
625.405 |
42.499 |
21.462 |
257.545 |
0 |
B |
Tổng chi thường xuyên năm 2023 (bao gồm cả số tiết kiệm 10% thực hiện CCTL) |
5.091.571 |
749.710 |
180.959 |
199.828 |
151.439 |
747.742 |
151.421 |
42.635 |
38.643 |
443.650 |
783.559 |
433.842 |
86.978 |
615.190 |
629.566 |
47.221 |
23.847 |
286.161 |
0 |
I |
Quản lý nhà nước và sự nghiệp |
3.290.539 |
710.709 |
52.168 |
0 |
0 |
461.059 |
115.967 |
42.635 |
38.643 |
443.650 |
782.737 |
433.842 |
86.978 |
424.064 |
218.907 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
UBND tỉnh |
26.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.622 |
|
|
23.648 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND |
21.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.645 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.217 |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Công Thương |
35.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.488 |
|
|
13.774 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
26.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.143 |
|
|
23.708 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
653.453 |
640.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.968 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Y tế |
480.411 |
4.384 |
|
|
|
461.059 |
|
|
|
|
|
|
|
14.969 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
153.705 |
|
|
|
|
|
107.152 |
|
38.643 |
|
|
|
|
7.910 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Du lịch |
31.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.820 |
|
|
6.076 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Lao động, TBXH |
271.342 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.399 |
|
|
19.036 |
218.907 |
|
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và công nghệ |
45.515 |
|
31.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.931 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Tài chính |
19.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.066 |
|
|
|
|
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
15.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.093 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
225.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.717 |
86.978 |
|
86.978 |
118.471 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
459.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433.842 |
433.842 |
|
25.394 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
14.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.864 |
|
|
10.308 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
4.457 |
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
4.327 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
185.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36.885 |
126.389 |
|
|
22.629 |
|
|
|
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
380.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
358.708 |
4.258 |
|
|
17.747 |
|
|
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
51.396 |
|
|
|
|
|
8.685 |
35.500 |
|
|
1.718 |
|
|
5.493 |
|
|
|
|
|
21 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
14.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.923 |
|
|
7.929 |
|
|
|
|
|
22 |
Trường chính trị |
13.622 |
13.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
7.135 |
|
|
|
|
|
|
7.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đảo |
28.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.340 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
25 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại, Du lịch tỉnh |
17.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng nghề |
22.218 |
22.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban Dân tộc tỉnh |
4.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.725 |
|
|
|
|
|
28 |
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh |
45.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
20.584 |
|
20.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đoàn thể được đảm bảo |
47.349 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.454 |
0 |
0 |
0 |
822 |
0 |
0 |
41.073 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
19.759 |
|
|
|
|
|
5.454 |
|
|
|
|
|
|
14.305 |
|
|
|
|
|
2 |
Ủy ban Mặt trận TQVN |
7.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.806 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Phụ nữ |
7.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.567 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
9.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
822 |
|
|
8.672 |
|
|
|
|
|
5 |
Hội cựu chiến binh |
2.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.723 |
|
|
|
|
|
III |
Đoàn thể được hỗ trợ |
31.244 |
0 |
3.236 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28.008 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hội Đông y |
1.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.045 |
|
|
|
|
|
2 |
Hội Nhà báo |
1.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.529 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Chữ Thập đỏ |
3.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.978 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.409 |
|
|
|
|
|
5 |
Hội Luật gia |
729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
729 |
|
|
|
|
|
6 |
Hội Người mù |
1.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.540 |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học |
1.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.053 |
|
|
|
|
|
8 |
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị |
2.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.158 |
|
|
|
|
|
9 |
Liên Minh HTX |
4.246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.246 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
909 |
|
|
|
|
|
11 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
4.105 |
|
3.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
869 |
|
|
|
|
|
12 |
Hội Làm vườn |
895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
895 |
|
|
|
|
|
13 |
Hội Khoa học lịch sử |
1.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.895 |
|
|
|
|
|
14 |
Hội Người tù Kháng chiến |
656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
656 |
|
|
|
|
|
15 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
845 |
|
|
|
|
|
16 |
Hội Người cao tuổi |
1.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.837 |
|
|
|
|
|
17 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415 |
|
|
|
|
|
IV |
Khối Đảng |
111.058 |
2.746 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
108.312 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tỉnh ủy |
111.058 |
2.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.312 |
|
|
|
|
|
V |
An ninh - Quốc phòng |
351.267 |
0 |
0 |
199.828 |
151.439 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Công an tỉnh |
151.439 |
|
|
|
151.439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy biên phòng |
15.762 |
|
|
15.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy quân sự |
184.066 |
|
|
184.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi Chương trình, Đề án |
286.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286.161 |
|
VII |
Chi Công nghệ thông tin |
125.000 |
|
125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC |
36.255 |
36.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Chi hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh |
952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
952 |
|
|
|
|
|
X |
Chi khen thưởng |
23.847 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.847 |
|
|
XI |
Chi khác ngân sách theo định mức |
47.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.221 |
|
|
|
XII |
Chi duy trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị |
555 |
|
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Các nội dung khác bố trí ngành, lĩnh vực |
727.342 |
0 |
0 |
0 |
0 |
286.683 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
410.659 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi trợ cấp tết |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
|
|
|
|
2 |
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn |
30.000 |
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định |
281.266 |
|
|
|
|
281.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối lượng được ngân sách đóng và hỗ trợ |
5.417 |
|
|
|
|
5.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. |
160.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.659 |
|
|
|
|
XIV |
Chi hỗ trợ Liên đoàn lao động tỉnh |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
XV |
Chi thực hiện kế hoạch đối ngoại 2023 |
12.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.749 |
|
|
|
|
|
B |
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên để bổ sung nguồn cải cách tiền lương |
212.884 |
16.260 |
2.908 |
4.771 |
495 |
24.241 |
10.270 |
4.264 |
917 |
22.796 |
54.900 |
33.231 |
6.960 |
31.180 |
4.161 |
4.722 |
2.385 |
28.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2023
(kèm theo Nghị quyết số 76 /NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên Chương trình |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Tổng dự toán năm 2021 |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
||||||||
Tổng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||
Tổng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
Tổng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+10 |
5=6+9 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10=11+14 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng cộng |
|
699.827 |
27.243 |
27.243 |
0 |
27.243 |
0 |
672.584 |
672.584 |
672.584 |
0 |
0 |
1 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
|
3.522 |
3.522 |
3.522 |
|
3.522 |
|
0 |
0 |
|
|
|
1.1 |
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững cho hội viên nông dân nghèo |
Hội Nông dân |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.066 |
1.066 |
1.066 |
|
1.066 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Thực hiện các hoạt động của chương trình giảm nghèo bền vững |
Sở LĐ- TBXH |
956 |
956 |
956 |
|
956 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025 |
|
160.479 |
23.721 |
23.721 |
|
23.721 |
|
136.758 |
136.758 |
136.758 |
0 |
0 |
|
|
Ban Dân tộc |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
154.479 |
17.721 |
17.721 |
|
17.721 |
|
136.758 |
136.758 |
136.758 |
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
535.826 |
0 |
|
|
|
|
535.826 |
535.826 |
535.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
NSNN |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
9.963.017 |
5.186.142 |
2.365.017 |
5.977.200 |
2.821.125 |
4.428.722 |
0 |
0 |
9.614.864 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
4.030 331 |
1.866.526 |
739.431 |
2.647.400 |
1.127.095 |
154.305 |
|
|
2 020.831 |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
946.679 |
531.959 |
319.279 |
422.800 |
212.680 |
548.906 |
|
|
1.080.865 |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
2.304420 |
1.241.628 |
488.720 |
1.497.200 |
752.908 |
116.193 |
|
|
1.357.821 |
4 |
Huyện Long Điền |
593.360 |
340.066 |
238 510 |
196.700 |
101.556 |
694.068 |
|
|
1.034.134 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
504.983 |
280.681 |
184.533 |
188.200 |
96.148 |
675 154 |
|
|
955.835 |
6 |
Huyện Châu Đức |
584.117 |
346.985 |
173.617 |
334.400 |
173.368 |
957.592 |
|
|
1.304.577 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
915.210 |
516.406 |
182410 |
645.300 |
333.996 |
966.419 |
|
|
1.482.825 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
83.917 |
61.891 |
38.517 |
45.200 |
23.374 |
316.085 |
|
|
377.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2023
(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi NSĐP |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+12+ 13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
9.614.864 |
8.885.055 |
2.896.918 |
0 |
0 |
1.384.998 |
574.420 |
937.500 |
5.799.611 |
2.534.034 |
3.925 |
0 |
188.526 |
0 |
729.809 |
42.000 |
15.225 |
672.584 |
0 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
2.020.831 |
1.975.326 |
592.076 |
|
|
333.276 |
108.800 |
150.000 |
1.343.626 |
651.327 |
689 |
|
39.624 |
|
45.505 |
42.000 |
3.505 |
0 |
|
2 |
Thành phố Bà Rịa |
1.162.924 |
1.161.336 |
474.882 |
|
|
225.042 |
59.840 |
190.000 |
665.261 |
262.947 |
499 |
|
21.193 |
|
1.588 |
|
1.588 |
0 |
|
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
1.275.762 |
1 231.649 |
487.977 |
|
|
165.897 |
72.080 |
250.000 |
717.048 |
335.080 |
533 |
|
26.624 |
|
44.113 |
|
1.877 |
42.236 |
|
4 |
Huyện Long Điền |
1.034.134 |
925.046 |
303.594 |
|
|
113.314 |
65.280 |
125.000 |
601.175 |
281.472 |
456 |
|
20.277 |
|
109.088 |
|
1.729 |
107.359 |
|
5 |
Huyện Đất Đỏ |
955.835 |
751.104 |
272.389 |
|
|
113.429 |
48.960 |
110.000 |
459.973 |
162.805 |
376 |
|
18.742 |
|
204.731 |
|
1.111 |
203.620 |
|
6 |
Huyện Châu Đức |
1.304.577 |
1.263.853 |
335.682 |
|
|
193.682 |
102.000 |
40.000 |
902.591 |
394.369 |
707 |
|
25.580 |
|
40.724 |
|
2.324 |
38.400 |
|
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
1.482.825 |
1.199.503 |
329.380 |
|
|
186.240 |
100.640 |
42.500 |
841.048 |
388.396 |
565 |
|
29.075 |
|
283.322 |
|
2.353 |
280.969 |
|
8 |
Huyện Côn Đảo |
377.976 |
377.238 |
100.938 |
|
|
54.118 |
16.820 |
30.000 |
268.889 |
57.637 |
100 |
|
7.411 |
|
738 |
|
738 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Bổ sung chi đầu tư |
Bổ sung chi thường xuyên |
Bổ sung Dự phòng |
A |
B |
1 = 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
1.304.229 |
1.289.004 |
15.225 |
0 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
154.305 |
150.800 |
3.505 |
0 |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
61.428 |
59.840 |
1.588 |
0 |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
116.193 |
114.316 |
1.877 |
0 |
4 |
Huyện Long Điền |
174.368 |
172.639 |
1.729 |
0 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
253.691 |
252.580 |
1.111 |
0 |
6 |
Huyện Châu Đức |
142.724 |
140.400 |
2.324 |
0 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
383.962 |
381.609 |
2.353 |
0 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
17.558 |
16.820 |
738 |
0 |
|
|
|
|
|
|
(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chương trình nông thôn mới |
Bổ sung chi ngân sách cấp huyện từ nguồn thu xổ số |
Đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135 ... |
||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
1.289.004 |
1.289.004 |
0 |
535.826 |
535.826 |
0 |
574.420 |
574.420 |
0 |
178.758 |
178.758 |
0 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
150.800 |
150.800 |
0 |
0 |
0 |
|
108.800 |
108.800 |
0 |
42.000 |
42.000 |
0 |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
59.840 |
59.840 |
0 |
0 |
0 |
|
59.840 |
59.840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
114.316 |
114.316 |
0 |
34.048 |
34.048 |
|
72.080 |
72.080 |
0 |
8.188 |
8.188 |
0 |
4 |
Huyện Long Điền |
172.639 |
172.639 |
0 |
107.359 |
107.359 |
|
65.280 |
65.280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
252.580 |
252.580 |
0 |
203.620 |
203.620 |
|
48.960 |
48.960 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Châu Đức |
140.400 |
140.400 |
0 |
0 |
0 |
|
102.000 |
102.000 |
0 |
38.400 |
38.400 |
0 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
381.609 |
381.609 |
0 |
190.799 |
190.799 |
|
100.640 |
100.640 |
0 |
90.170 |
90.170 |
0 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
16.820 |
16.820 |
0 |
0 |
0 |
|
16.820 |
16.820 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Kinh phí thực hiện chế độ tinh giản biên chế |
||
Tổng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
TỔNG SỐ |
15.225 |
15.225 |
0 |
|
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
3.505 |
3.505 |
0 |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
1.588 |
1.588 |
0 |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
1.877 |
1.877 |
0 |
4 |
Huyện Long Điền |
1.729 |
1.729 |
0 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
1.111 |
1.111 |
0 |
6 |
Huyện Châu Đức |
2.324 |
2.324 |
0 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
2.353 |
2.353 |
0 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
738 |
738 |
0 |
|
|
|
|
|