HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
75/2007/NQ-HĐND
|
Tuy
Hòa, ngày 19 tháng 7 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TIỀN PHÍ
VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ qui định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06
tháng 3 năm 2006 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 và các Nghị định của Chính phủ có liên
quan;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002
hướng dẫn thực hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí; số 97/2006/TT-BTC
ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương và các Thông tư hướng dẫn của Bộ
Tài chính có liên quan;
Sau khi xem xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2007 của UBND Tỉnh
“Về việc ban hành mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND Tỉnh”; Báo cáo thẩm tra số 06/BC-KTNS ngày 10 tháng 7 năm
2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của các vị đại biểu HĐND Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1:
Ban hành danh mục, mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh kèm theo Nghị quyết
này.
Điều 2:
Hội đồng nhân tỉnh giao:
Ủy ban nhân dân Tỉnh quy định cụ
thể đối tượng thu, cơ quan thu theo đúng quy định của pháp luật, phù hợp với
tình hình thực tế của địa phương.
Quy định cụ thể tỷ lệ phần trăm
trong số tiền phí, lệ phí thu được phải nộp ngân sách nhà nước; Tỷ lệ phần trăm
được để lại cho các đơn vị thu phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ
phí theo đúng chế độ quy định.
Điều 3:
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND Tỉnh căn cứ chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2007./.
DANH MỤC
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Phú Yên)
1. Phí đấu
giá:
a) Mức thu phí đấu giá đối với
người có tài sản bán đấu giá:
- Trường hợp bán được tài sản
bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được:
TT
|
Giá
trị tài sản bán được
|
Mức
thu
|
1
|
Từ 1.000.000 đồng trở xuống
|
50.000 đồng
|
2
|
Từ trên 1.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
5% giá trị tài sản bán được
|
3
|
Từ trên 100.000.000 đồng đến
1.000.000.000 đồng
|
5.000.000 đồng + 1,5% của phần
giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng
|
4
|
Trên 1.000.000.000 đồng
|
18.500.000 đồng + 0,2% của phần
giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng
|
- Trường hợp bán đấu giá tài sản
không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá
các chi phí thực tế, hợp lý cho việc bán đấu giá tài sản, trừ trường hợp các
bên có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
b) Mức thu phí đấu giá đối với
người tham gia đấu giá:
Mức thu phí đấu giá đối với người
tham gia đấu giá được xác định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu
giá hoặc giá khởi điểm của quyền sử dụng đất hoặc diện tích sử dụng đất bán đấu
giá và không hoàn trả cho các đối tượng đã đăng ký tham gia và nộp phí đấu giá
(trừ trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức).
b.1. Mức thu phí đấu giá đối với
người tham gia đấu giá tài sản:
TT
|
Giá
khởi điểm của tài sản
|
Mức
thu (đồng/hồ sơ)
|
1
|
Từ 20.000.000 đồng trở xuống
|
20.000
đồng
|
2
|
Từ trên 20.000.000 đồng đến
50.000.000 đồng
|
50.000
đồng
|
3
|
Từ trên 50.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
100.000
đồng
|
4
|
Từ trên 100.000.000 đồng đến
500.000.000 đồng
|
200.000
đồng
|
5
|
Trên 500.000.000 đồng
|
500.000
đồng
|
b.2. Mức thu phí đấu giá đối với
người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất:
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng
đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân:
TT
|
Giá
khởi điểm của quyền sử dụng đất
|
Mức
thu (đồng/hồ sơ)
|
1
|
Từ 100.000.000 đồng trở xuống
|
50.000
|
2
|
Từ trên 100.000.000 đồng đến
200.000.000 đồng
|
100.000
|
3
|
Từ trên 200.000.000 đồng đến
500.000.000 đồng
|
200.000
|
4
|
Trên 500.000.000 đồng
|
500.000
|
- Trường hợp bán đấu giá quyền sử
dụng đất khác quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá
nhân:
TT
|
Diện
tích đất
|
Mức
thu (đồng/hồ sơ)
|
1
|
Từ 0,5ha trở xuống
|
1.000.000
|
2
|
Từ trên 0,5ha đến 2ha
|
3.000.000
|
3
|
Từ trên 2ha đến 5ha
|
4.000.000
|
4
|
Trên 5ha
|
5.000.000
|
2. Phí thẩm định
kết quả đấu thầu:
Mức thu phí thẩm định kết quả đấu
thầu là 0,01% giá một gói thầu; mức tối thiểu 500.000 đồng, mức tối đa
30.000.000 đồng.
3. Phí thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
Mức thu phí thẩm định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp quy định là 1.800.000 đ/1lần thẩm định.
4. Phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường quy định như sau:
- Thẩm định lần đầu:
4.600.000đ/1 báo cáo.
- Thẩm định bổ sung:
2.300.000đ/1 báo cáo.
5. Phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước
mặt; xả nước thải vào nguồn nước:
Mức thu phí đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải
vào nguồn nước quy định như sau:
TT
|
Công
việc thực hiện
|
Ðơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
1.1
|
Ðối với đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đ/đề
án
|
150.000
|
1.2
|
Ðối với đề án, báo cáo thăm dò
có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
450.000
|
1.3
|
Ðối với đề án, báo cáo tham dò
có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
1.200.000
|
1.4
|
Ðối với đề án, báo cáo tham dò
có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
2.200.000
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
khai thác sử dụng nước mặt
|
|
|
2.1
|
Ðối với đề án báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước 0,1m3/giây
hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng nước với 500m3/ngày đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
250.000
|
2.2
|
Ðối với đề án báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ
0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50KW đến dưới
200KW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
800.000
|
2.3
|
Ðối với đề án báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ
0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200KW đến dưới
1.000KW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3 đến dưới
20.000m3/ngày đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
2.000.000
|
2.4.
|
Ðối với đề án báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ
1m3/giây đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000KW đến dưới
2.000KW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3/ngày đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
3.900.000
|
3
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả
nước thải vào nguồn nước
|
|
|
3.1
|
Ðề án, báo cáo có lưu lượng nước
100m3/ngày đêm
|
đ/đề
án
|
250.000
|
3.2
|
Ðối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/đề
án
|
800.000
|
3.3
|
Ðối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
đ/đề
án
|
2.000.000
|
3.4
|
Ðối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
đ/đề
án
|
3.900.000
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung thì mức thu tính bằng 50% mức thu nêu trên.
6. Phí thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
Mức thu phí thẩm định báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất quy định như sau:
TT
|
Công
việc thực hiện
|
Ðơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Ðối với báo cáo kết quả thi
công giếng, thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đ/báo
cáo
|
150.000
|
2
|
Ðối với báo cáo kết quả thi
công giếng, thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/báo
cáo
|
600.000
|
3
|
Ðối với báo cáo kết quả thi
công giếng, thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đ/báo
cáo
|
1.400.000
|
4
|
Ðối với báo cáo kết quả thi
công giếng, thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đ/báo
cáo
|
2.800.000
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung thì mức thu tính bằng 50% mức thu nêu trên.
7. Phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất:
Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất quy định là 600.000 đồng/hồ sơ. Trường hợp
thẩm định gia hạn, bổ sung thì mức thu tính bằng 50% mức thu nêu trên.
8. Lệ phí hộ tịch:
Mức thu lệ phí hộ tịch quy định như
sau:
TT
|
Công
việc thực hiện
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
I
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn
|
|
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
1.1
|
Đăng ký khai sinh
|
đ/trường
hợp
|
5.000
|
1.2
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
đ/trường
hợp
|
5.000
|
1.3
|
Đăng ký lại việc sinh
|
đ/trường
hợp
|
5.000
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
2.1
|
Đăng ký kết hôn
|
đ/trường
hợp
|
15.000
|
2.2
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
đ/trường
hợp
|
20.000
|
3
|
Khai tử
|
|
|
3.1
|
Đăng ký khai tử
|
đ/trường
hợp
|
không
thu
|
3.2
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
đ/trường
hợp
|
không
thu
|
3.3
|
Đăng ký lại việc tử
|
đ/trường
hợp
|
không
thu
|
4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
4.1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
đ/trường
hợp
|
15.000
|
4.2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
đ/trường
hợp
|
20.000
|
5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
đ/trường
hợp
|
10.000
|
6
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
6.1
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ gốc
|
đ/1
bản sao
|
2.000
|
6.2
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đ/trường
hợp
|
3.000
|
6.3
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
đ/trường
hợp
|
10.000
|
6.4
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc về
ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực
hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, hủy hôn nhân trái pháp luật,
hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác
do pháp luật qui định
|
đ/trường
hợp
|
5.000
|
6.5
|
Ghi vào sổ các việc hộ tịch đã
đăng ký tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước
ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp
|
đ/trường
hợp
|
5.000
|
II
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện
|
|
|
1
|
Cấp lại bản chính giấy khai
sinh
|
đ/trường
hợp
|
10.000
|
2
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch
|
đ/trường
hợp
|
3.000
|
3
|
Thay đổi cải chính hộ tịch cho
người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ
sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
đ/trường
hợp
|
25.000
|
III
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch (người nước ngoài) tại Sở Tư pháp
|
|
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
1.1
|
Đăng ký khai sinh
|
đ/trường
hợp
|
50.000
|
1.2
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
đ/trường
hợp
|
50.000
|
1.3
|
Đăng ký lại việc sinh
|
đ/trường
hợp
|
50.000
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
2.1
|
Đăng ký kết hôn
|
đ/trường
hợp
|
1.000.000
|
2.2
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
đ/trường
hợp
|
1.000.000
|
3
|
Khai tử
|
|
|
3.1
|
Đăng ký khai tử
|
đ/trường
hợp
|
không
thu
|
3.2
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
đ/trường
hợp
|
không
thu
|
3.3
|
Đăng ký lại việc tử
|
đ/trường
hợp
|
không
thu
|
4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
4.1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
đ/trường
hợp
|
2.000.000
|
4.2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
đ/trường
hợp
|
2.000.000
|
5
|
Nhận con ngoài giá thú
|
|
|
|
Đăng ký nhận con ngoài giá thú
|
đ/trường
hợp
|
1.000.000
|
6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
đ/trường
hợp
|
50.000
|
7
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
7.1
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ gốc
|
đ/1
bản sao
|
5.000
|
7.2
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đ/trường
hợp
|
10.000
|
7.3
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc về
ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực
hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, hủy hôn nhân trái pháp luật,
hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác
do pháp luật qui định
|
đ/trường
hợp
|
20.000
|
7.4
|
Ghi vào sổ các việc hộ tịch đã
đăng ký tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài
do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp
|
đ/trường
hợp
|
50.000
|
9. Lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở:
Mức thu lệ phí cấp chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở quy định như sau:
a) Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho cá nhân:
- Đối với nhà cấp 4: 80.000 đ/giấy.
- Đối với nhà cấp 3 trở lên:
100.000 đ/giấy.
b) Lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho tổ chức: 500.000 đ/giấy.
c) Lệ phí cấp
đổi, cấp lại, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở: 50.000
đ/giấy.
10. Lệ phí cấp
giấy phép xây dựng:
Mức thu lệ phí cấp giấy phép xây
dựng quy định như sau:
TT
|
Giấy
phép xây dựng theo đối tượng
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân
|
đồng/giấy
phép
|
50.000
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng các
công trình khác
|
đồng/giấy
phép
|
100.000
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
đồng/lần
|
10.000
|
11. Lệ phí cấp
biển số nhà:
Mức thu lệ phí cấp biển số nhà
quy định như sau:
- Cấp mới: 10.000 đ/1biển số
nhà.
- Cấp lại: 5.000 đ/1 biển số
nhà.
12. Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động điện lực:
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động điện lực quy định như sau:
- Cấp mới: 700.000 đ/1giấy phép.
- Cấp gia hạn, sửa đổi bổ sung:
350.000 đ/1 giấy phép.
13. Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh:
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh quy định như sau:
TT
|
Công
việc thực hiện
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
đ/1lần
cấp
|
30.000
|
2
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
đ/1lần
cấp
|
100.000
|
3
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
đ/1lần
cấp
|
200.000
|
4
|
Công ty cổ phần
|
đ/1lần
cấp
|
200.000
|
5
|
Công ty hợp danh
|
đ/1lần
cấp
|
100.000
|
6
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
đ/1lần
cấp
|
200.000
|
7
|
Hợp tác xã, liên minh hợp tác
xã (Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy)
|
đ/1lần
cấp
|
200.000
|
8
|
Hợp tác xã (UBND cấp huyện cấp
giấy)
|
đ/1lần
cấp
|
100.000
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại
diện của doanh nghiệp
|
đ/1lần
|
20.000
|
10
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục
nội dung đăng ký kinh doanh.
|
đ/bản
|
2.000
|
11
|
Cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh
|
đ/lần
|
10.000
|
14. Lệ phí địa
chính:
Mức thu lệ phí địa chính quy định
như sau:
TT
|
Công
việc
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
I
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân tại các phường nội thành thuộc TP. Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
25.000
|
2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai
|
đ/giấy
|
15.000
|
3
|
Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đ/lần
|
10.000
|
4
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của giấy tờ nhà đất
|
đ/lần
|
20.000
|
II
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
tại các xã, thị trấn.
|
|
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
12.000
|
2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai
|
đ/giấy
|
7.000
|
3
|
Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đ/lần
|
5.000
|
4
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của giấy tờ nhà đất
|
đ/lần
|
10.000
|
III
|
Đối với tổ chức
|
|
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
100.000
|
2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai
|
đ/giấy
|
20.000
|
3
|
Trích lục bản đồ địa chính,văn
bản,số liệu hồ sơ địa chính
|
đ/lần
|
20.000
|
4
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của giấy tờ nhà đất
|
đ/lần
|
20.000
|
15. Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
Mức thu quy định là 100.000 đồng/giấy
phép. Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu tính bằng 50% mức
thu nêu trên.
16. Lệ phí cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt:
Mức thu quy định là 100.000 đồng/giấy
phép. Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu tính bằng 50% mức
thu nêu trên.
17. Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước:
Mức thu quy định là 100.000 đồng/giấy
phép. Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu tính bằng 50% mức
thu nêu trên./.