Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí tại Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND
Số hiệu | 04/2013/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2013/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 20 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TẠI QUY ĐỊNH DANH MỤC VỀ MỨC THU VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2011/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/03/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp; Thông tư số 155/2012/TT-BTC ngày 20/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân mới; Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 25/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 27/6/2013 về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí tại Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình; Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 16/7/2013 về sửa đổi mức thu phí qua đò dọc tuyến 1 Khu du lịch hang động Tràng An tại Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí tại Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (sau đây gọi là Quy định danh mục) ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
Nội dung |
Quản lý, sử dụng số tiền phí thu được |
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp ngân sách Nhà nước |
|
c) Tuyến 1 khu hang động du lịch Tràng An |
90% |
10% |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Quản lý, sử dụng số tiền phí thu được |
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp ngân sách Nhà nước |
|||
b) Phí qua đò dọc - Tuyến 1 khu hang động du lịch Tràng An |
Đồng/ chuyến đò (cả đi và về; số lượng chở không quá 4 người/ chuyến đò) |
160.000 |
100% |
0% |
3. Sửa đổi mức thu phí vệ sinh quy định tại điểm a, điểm b khoản 13 Mục I Quy định danh mục như sau:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Quản lý, sử dụng số tiền phí thu được |
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp ngân sách Nhà nước |
|||
a) Đối với cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
- Khu vực các xã |
Đồng/người /tháng |
2.000 |
100% |
0% |
- Khu vực thị trấn, thị xã, các xã thuộc thành phố Ninh Bình; khu vực các phường thuộc thành phố Ninh Bình |
Đồng/người /tháng |
3.000 |
100% |
0% |
- Đối với các hộ sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ, trường học, trường mầm non, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp. |
Đồng/đơn vị (hộ)/ tháng |
50.000 |
100% |
0% |
b) Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
Đồng/m3 rác |
100.000 |
100% |
0% |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Quản lý, sử dụng số tiền phí thu được |
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
|||
14. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
a) Hộ dân cư |
|
|
|
|
- Các hộ gia đình thuộc Thành phố Ninh Bình, thị xã Tam Điệp |
Đồng/m3 |
5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
10% |
90% |
- Các hộ gia đình thuộc đô thị loại V (thị trấn Me, thị trấn Thiên Tôn, thị trấn Phát Diệm, thị trấn Bình Minh, thị trấn Nho Quan, thị trấn Yên Ninh, thị trấn Yên Thịnh) |
Đồng/m3 |
3% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
10% |
90% |
- Các hộ gia đình tự khai thác nước sạch để sử dụng (trừ những nơi chưa có hệ thống cấp nước sạch) |
Đồng/m3 |
3% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
15% |
85% |
b) Các tổ chức |
|
|
|
|
- Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, đơn vị sản xuất vật chất và các đơn vị kinh doanh dịch vụ |
Đồng/m3 |
5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
10% |
90% |
- Các cơ quan, tổ chức tự khai thác nước sạch để sử dụng |
Đồng/m3 |
5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
15% |
85% |
Nội dung |
Mức thu (nghìn đồng/ xe/năm) |
Quản lý, sử dụng tiền phí thu được |
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu phí |
Tỷ lệ (%) nộp Quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
||
26. Phí sử dụng đường bộ xe mô tô |
|
|
|
a) Loại xe mô tô có dung tích xi lanh đến 100 cm3 |
|
|
|
- Đối với các phường; thị trấn |
50 |
10% |
90% |
- Đối với các xã |
50 |
20% |
80% |
b) Loại xe mô tô có dung tích xi lanh trên 100 cm3 |
|
|
|
- Đối với các phường; thị trấn |
100 |
10% |
90% |
- Đối với các xã |
100 |
20% |
80% |
c) Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ một xi lanh |
|
|
|
- Đối với các phường; thị trấn |
2.160 |
10% |
90% |
- Đối với các xã |
2.160 |
20% |
80% |
6. Sửa đổi mức thu Lệ phí trước bạ quy định tại khoản 15 Mục II Quy định danh mục như sau:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Quản lý, sử dụng số tiền lệ phí thu đuọc |
Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) |
% trên giá tính lệ phí trước bạ |
10% |
Nộp NSNN 100% |
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 20/7/2013; có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua.
Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình được áp dụng kể từ ngày 01/01/2013.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.