HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
73/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 11 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo
thẩm tra số 132/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 đã được phân bổ tại Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh với các nội dung
như sau:
1. Bổ sung tổng nguồn
kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 là
220.170 triệu đồng từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2020 chuyển sang năm
2021 và nguồn hoàn trả ngân sách tỉnh năm 2021.
(Chi
tiết như phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo)
2. Phân bổ chi tiết 900.000 triệu đồng
cho các dự án cấp bách, quan trọng của tỉnh và cấp huyện.
(Chi
tiết các dự án như phụ lục 03 kèm theo)
3. Phân bổ chi tiết 100.000 triệu đồng
bố trí để nâng cấp các hồ, đập, đê, kè xuống cấp cho 03 dự án:
- Đập ngăn mặn An Mỹ, xã Mỹ Cát, huyện
Phù Mỹ: 32.100 triệu đồng.
- Kè chống sạt lở Thế Thạnh - Phú
Văn, xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân: 17.500 triệu đồng.
- Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước
hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025: 50.400 triệu đồng.
(Chi
tiết các dự án như phụ lục 04 kèm theo)
4. Điều chỉnh kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương đối ứng ODA giai đoạn 2021-2025, cụ thể:
Điều chỉnh giảm 4.014 triệu đồng Dự
án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn
để chuyển sang bố trí cho 3 dự án: Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8
(1.000 triệu đồng); Dự án Phục hồi và quản lý bảo vệ bền vững rừng phòng hộ tỉnh
Bình Định JICA 2 (1.000 triệu đồng); Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản
lý tài sản đường địa phương LRAMP (2.014 triệu đồng)
(Chi
tiết các dự án như phụ lục 05 kèm theo)
5. Bổ sung danh mục
các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi
thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh.
Bổ sung 19 danh mục dự án có nhu cầu
để phát triển quỹ đất, các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt
bằng vào phụ lục 06 của Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
(Chi
tiết các dự án như phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2021
và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ
(b/cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ Tài chính, Bộ KH&ĐT;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể chính trị;
- Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành liên quan;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu VT, hồ sơ kỳ họp.
|
CHỦ
TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Danh
mục nguồn vốn
|
Tổng
kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày
27/7/2021
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 bổ sung
|
Tổng
kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
26.469.146
|
220.170
|
26.689.316
|
|
A
|
VỐN
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP
|
21.573.800
|
|
21.573.800
|
|
|
CHI TIẾT THEO NGUỒN
|
|
|
|
|
I
|
Vốn ngân sách tập trung
|
3.141.300
|
|
3.141.300
|
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
17.300.000
|
|
17.300.000
|
|
III
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
600.000
|
|
600.000
|
|
IV
|
Bội chi ngân sách
|
532.500
|
|
532.500
|
|
B
|
NGUỒN
TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
|
21.900
|
|
21.900
|
|
C
|
NGUỒN
VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH
|
55.699
|
|
55.699
|
|
D
|
TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, NGUỒN THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC
DOANH NGHIỆP
|
4.500.000
|
|
4.500.000
|
|
E
|
NGUỒN
HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH TỈNH KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CỦA DỰ ÁN
TUYẾN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 19 (ĐOẠN TỪ CẢNG QUY NHƠN ĐẾN GIAO QUỐC LỘ 1)
|
317.747
|
|
317.747
|
|
F
|
NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020 CHUYỂN SANG NĂM 2021 VÀ NGUỒN HOÀN TRẢ NGÂN
SÁCH TỈNH NĂM 2021
|
0
|
220.170
|
220.170
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN CHI TIẾT BỔ SUNG TỔNG NGUỒN
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã bố trí (*)
|
Kế
hoạch bổ sung trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*)
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
220.170
|
|
|
A
|
NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020 CHUYỂN SANG NĂM 2021 VÀ NGUỒN HOÀN TRẢ NGÂN
SÁCH TỈNH NĂM 2021
|
|
220.170
|
|
|
1
|
Mở rộng đường vào sân bay Phù Cát
(đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát)
|
117.076
|
-
|
117.076
|
|
2
|
Dự án Kè Nhơn Hải, thành phố Quy
Nhơn
|
-
|
1.800
|
1.800
|
|
3
|
Dự án Khu tái định cư Vinh Quang,
xã Phước Sơn
|
13.491
|
510
|
14.001
|
|
4
|
Dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước
Suối Mây, thị trấn Vân Canh
|
6.482
|
2.500
|
8.982
|
|
5
|
Hợp phần Bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư Dự án Hồ chứa nước Đồng Mít
|
106.000
|
-
|
106.000
|
|
6
|
Dự án Trạm bơm Chà Rang, xã Bình
Thuận
|
9.430
|
-
|
9.430
|
|
7
|
Dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước
Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ
|
5.947
|
3.900
|
9.847
|
|
8
|
Dự án Đập dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng,
huyện Phù Cát
|
39.700
|
45.000
|
84.700
|
|
9
|
Tuyến đường trục Khu kinh tế nối
dài từ Km0+00 đến Vịnh Mai Hương
|
49.042
|
30.000
|
79.042
|
|
10
|
Nhà làm việc 2A Trần Phú
|
35.370
|
41.030
|
76.400
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh, Hạng mục
Khu điều trị và chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng
|
12.963
|
33.556
|
46.519
|
|
12
|
HTKT Khu dân cư phía Đông chợ Dinh
mới, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
2.000
|
2.000
|
|
13
|
HTKT Khu đất xí nghiệp Song Mây xuất
khẩu, phân viện điều tra quy hoạch rừng Nam Trung bộ và Tây nguyên
|
-
|
2.000
|
2.000
|
|
14
|
HTKT Khu Đô thị mới Long Vân (khu
A2)
|
-
|
4.000
|
4.000
|
|
15
|
Khu dân cư phía Tây đường Trần Nhân
Tông tại khu vực 7-8 phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất dọc đường
Hoa Lư nối dài
|
-
|
500
|
500
|
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư HH1 và
HH2 tại khu vực 1 phường Trần Quang diệu, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
2.000
|
2.000
|
|
18
|
HTKT khu dân cư tại dải cây xanh
Khu TĐC phục vụ đầu tư xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà
Thanh
|
-
|
1.000
|
1.000
|
|
19
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường kết
nối vào Nhà ở xã hội Nhơn Bình
|
-
|
2.000
|
2.000
|
|
20
|
Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc Quốc
lộ 1D
|
-
|
11.000
|
11.000
|
|
21
|
HTKT tại Khu đất Trung tâm đào tạo nghiệp
vụ giao thông vận tải Bình Định và các khu vực liền kề, phường Quang Trung,
thành phố Quy Nhơn
|
-
|
4.500
|
4.500
|
|
22
|
Nhà làm việc BCH QS cấp xã
|
29.500
|
22.874
|
52.374
|
(**)
|
Ghi chú:
(*) Không phân biệt nguồn vốn
(**): Giao UBND tỉnh phân bổ, chi tiết,
triển khai theo tinh thần Nghị quyết số 38/2020/NQ-HĐND ngày 6/12/2020.
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN CẤP BÁCH,
QUAN TRỌNG BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Đơn
vị/ Danh mục dự án
|
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 (*)
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
SỐ
|
900.000
|
|
A
|
DỰ
ÁN TUYẾN HUYỆN (**)
|
520.000
|
|
I
|
Thành phố Quy Nhơn
|
27.000
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật hai bên sông Hà
Thanh (đoạn từ cầu Đôi đến cầu Hoa Lư)
|
25.000
|
|
2
|
Trường THCS Phước Mỹ
|
2.000
|
|
II
|
Thị xã An Nhơn
|
61.000
|
|
1
|
Đường kết nối giao thông hai tuyến
ĐT.636 và ĐT.638 (xã Nhơn Khánh và xã Nhơn Lộc), thị xã An Nhơn
|
28.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.638 (đoạn
trung tâm xã Nhơn Phúc đến trung tâm xã Nhơn Lộc)
|
20.000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông
kết nối đường trục khu kinh tế với ĐT.631, xã Nhơn Phong
|
9.000
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ
|
4.000
|
|
III
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
61.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối
từ Quốc lộ 1 (Năm Tấn) đến ĐT.639, tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Chợ Bộng) đến
ĐT.638 và tuyến đường từ cầu Chui Quốc lộ 1 cũ (Hoài Châu Bắc) đến đường
bêtông Trường Xuân Đông (Tam Quan Bắc), thị xã Hoài Nhơn
|
40.000
|
|
2
|
Đường kết nối đường 26-3, phường
Tam Quan đến Cụm công nghiệp Hoài Châu
|
10.000
|
|
3
|
Trường TH số 1 Bồng Sơn, hạng mục:
nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 14 phòng
|
2.500
|
|
4
|
Trường THCS Tam Quan Nam, hạng mục:
nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
2.500
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Hoài Châu Bắc, huyện
Hoài Nhơn
|
1.800
|
|
6
|
Xây dựng mới cầu trên tuyến đường từ
Lượng Thọ 2 đến Cự Lễ xã Hoài Phú và nâng cấp mở rộng tuyến đường
|
4.200
|
|
IV
|
Huyện Phù Cát
|
76.000
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Cát Thành, huyện Phù
Cát
|
2.170
|
|
2
|
Trạm y tế xã Cát Hải, huyện Phù Cát
|
2.140
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng cầu Điều,
xã Cát Thành, huyện Phù Cát
|
2.690
|
|
4
|
Đường phía Tây huyện Phù Cát (tuyến
từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát)
|
59.000
|
|
5
|
Ứng dụng CNTT trong hoạt động cơ
quan Nhà nước, xây dựng chính quyền điện tử và đầu tư trang thiết bị công nghệ
thông tin giai đoạn 2021-2025, Huyện Phù Cát
|
10.000
|
|
V
|
Huyện Phù Mỹ
|
76.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường tránh xã Mỹ
Chánh, huyện Phù Mỹ
|
12.150
|
|
2
|
Trường THCS thị trấn Phù Mỹ (hạng mục:
Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng)
|
3.150
|
|
3
|
Tuyến đường liên huyện từ thị trấn
Phù Mỹ đi xã Cát Minh, huyện Phù Cát.
|
35.750
|
|
4
|
Xây dựng cầu Bờ Mun, huyện Phù Mỹ
|
14.000
|
|
5
|
Trường mẫu giáo Mỹ Thọ (06 phòng học
và 01 phòng đa chức năng)
|
4.050
|
|
6
|
Trường mẫu giáo Mỹ Hiệp (06 phòng học
và 01 phòng đa chức năng)
|
3.200
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ
Thọ, huyện Phù Mỹ
|
2.050
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế Mỹ
Trinh, huyện Phù Mỹ
|
1.650
|
|
VI
|
Huyện Tuy Phước
|
46.000
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 636 đến
giáp ĐT 631, huyện Tuy Phước
|
9.492
|
|
2
|
Trạm y tế thị trấn Diêu Trì, huyện
Tuy Phước
|
1.660
|
|
3
|
Trạm y tế xã Phước An
|
1.648
|
|
4
|
Trạm y tế xã Phước Hưng, huyện Tuy
Phước
|
1.692
|
|
5
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước
An và Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
16.508
|
|
6
|
Phòng khám đa khoa khu vực Phước
Hòa
|
5.000
|
|
7
|
Cầu Bạn Xoài - Phước Nghĩa
|
10.000
|
|
VII
|
Huyện Tây Sơn
|
46.000
|
|
1
|
Xây dựng mới Cầu Kiên Mỹ
|
31.000
|
|
2
|
Trường MN Phú Phong; hạng mục; Xây
dựng 17 phòng học; 03 Phòng bộ mọn; Khu Hiệu bộ và Tường rào, cổng ngõ.
|
9.000
|
|
3
|
Trường THCS Võ Xán; Hạng mục: Xây dựng
16 phòng học, Nhà tập Thể thao và Nhà bộ môn
|
6.000
|
|
VIII
|
Huyện Hoài Ân
|
46.000
|
|
1
|
Tuyến đường từ cầu Mục Kiến giao
ĐT.638 đi xã Đăk Mang
|
28.700
|
|
2
|
Trường Tiểu học Ân Đức (Điểm Đức
Long)
|
5.850
|
|
3
|
Trạm Y tế Ân Hữu
|
3.550
|
|
4
|
Xây dựng cầu vượt lũ Hiệp Định
|
7.900
|
|
IX
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
27.000
|
|
1
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hảo (Hạng mục:
Nhà hiệu bộ và 8 phòng lớp học)
|
6.000
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước
huyện Vĩnh Thạnh
|
7.000
|
|
3
|
Ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển
đổi số và họp không giấy, Huyện Vĩnh Thạnh
|
11.000
|
|
4
|
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Thạnh
|
3.000
|
|
X
|
Huyện Vân Canh
|
27.000
|
|
1
|
Mở rộng đường phía Tây huyện Vân
Canh, đoạn từ thôn Thịnh Văn 1 đến làng Hiệp Hà
|
15.800
|
|
2
|
Trường mầm non Canh Hòa, hạng mục:
Xây dựng 02 phòng học, nhà ăn, bếp nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, sân bê tông và cổng
ngõ tường rào
|
3.400
|
|
3
|
Đường vào bãi rác xã Canh Hiệp, huyện
Vân CAnh
|
4.700
|
|
4
|
Kè chống sạt lở làng Canh Tân.
|
3.100
|
|
XI
|
Huyện An Lão
|
27.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối thị
trấn An Lão với trung tâm xã An Dũng mới, huyện An Lão
|
20.000
|
|
2
|
Đường đấu nối khu thương mại dịch vụ
dân cư Đồng Bàu đến mốc giao thông phía đông xã An Hòa
|
7.000
|
|
B
|
DỰ
ÁN TUYẾN TỈNH
|
362.000
|
|
I
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
10.000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Văn
phòng Tỉnh ủy - 102 Nguyễn Huệ
|
10.000
|
|
II
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
14.700
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục
nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh (giai đoạn 1)
|
14.700
|
|
III
|
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
10.000
|
|
1
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Hải
|
5.000
|
|
2
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Bãi Xếp
|
5.000
|
|
IV
|
BCH Quân sự tỉnh
|
10.450
|
|
1
|
Cải tạo hang động tự nhiên
|
4.000
|
|
2
|
Doanh trại Đại đội Thông tin: Hội
trường, Sửa chữa các hạng mục hiện trạng
|
6.450
|
|
V
|
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
20.000
|
|
1
|
Nâng cấp Trạm xử lý nước thải tập
trung KCN Nhơn Hội lên 4.000m3/ngày đêm
|
20.000
|
|
VI
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
12.000
|
|
1
|
Dự án: Cải tạo, sửa chữa Nhà khoa
Khám BVĐK tỉnh Bình Định
|
12.000
|
|
VII
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
4.000
|
|
1
|
Hệ thống thiết bị sản xuất chương
trình phát thanh
|
4.000
|
|
VIII
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
|
14.500
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo, cơ sở chính số
130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn thuộc Trường Cao đẳng Y tế Bình Định. HM: Sửa
chữa, cải tạo các dãy nhà làm việc, hội trường, nhà lớp học, nhà khách, thư
viện, nhà bảo vệ, tường rào cổng ngõ và xây dựng các công trình phụ khác.
|
14.500
|
|
IX
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
26.111
|
|
1
|
Hạt Kiểm lâm liên huyện Tuy Phước -
TP. Quy Nhơn
|
7.000
|
|
2
|
Dự án: Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn
|
19.111
|
|
X
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
21.239
|
|
1
|
Khu Di tích lịch sử Chiến thắng Thuận
Hạnh
|
739
|
|
2
|
Dự án Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện
và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ thống
máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh quan khuôn viên bể
bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng mục phụ trợ)
|
10.500
|
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo và xây dựng Đền thờ
tại Khu di tích Quốc gia Gò Dài
|
10.000
|
|
XI
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
27.000
|
|
1
|
Trường THPT Ngô Lê Tân
|
10.000
|
|
2
|
Trường THPT Xuân Diệu
|
5.000
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
|
8.000
|
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
|
4.000
|
|
XII
|
Sở Y tế
|
20.000
|
|
1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Bình Định
|
6.000
|
|
2
|
Xây dựng mới khoa Truyền nhiễm -
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát
|
14.000
|
|
XIII
|
Hội Nông dân tỉnh
|
18.000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh
|
18.000
|
|
XIV
|
BQL các dự án Dân dụng và Công
nghiệp
|
10.000
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu vực 2 phường
Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
|
10.000
|
Không
bao gồm chi phí BT, GPMB của dự án
|
XV
|
BQL các dự án Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
130.000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi
La Tinh
|
130.000
|
|
XVI
|
Trường Chính trị tỉnh
|
14.000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục
Trường Chính trị tỉnh
|
14.000
|
|
C
|
BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
CHƯA ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN
|
18.000
|
|
I
|
Thị xã An Nhơn
|
18.000
|
|
1
|
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn, hạng
mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ
|
18.000
|
Thị
xã đã bố trí NS địa phương để triển khai
|
Ghi chú:
(*) Không phân biệt nguồn vốn
(**) Đối với các dự án tuyến huyện,
UBND các huyện, thị xã, thành phố (chủ đầu tư) chủ động bố trí ngân sách cấp
mình triển khai trước, ngân sách cấp tỉnh sẽ bố trí hỗ trợ sau.
PHỤ LỤC 04
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN BỐ TRÍ ĐỂ NÂNG CẤP
CÁC HỒ, ĐẬP, ĐÊ, KÈ XUỐNG CẤP
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Kế
hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 (*)
|
Ghi chú
|
1
|
Nâng cấp các hồ, đập, đê, kè xuống
cấp (**)
|
100.000
|
|
|
Trong đó
|
|
|
1.1
|
Đập ngăn mặn An Mỹ, xã Mỹ Cát, huyện
Phù Mỹ
|
32.100
|
|
1.2
|
Kè chống sạt lở Thế Thạnh - Phú
Văn, xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân
|
17.500
|
|
1.3
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước
hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025
|
50.400
|
|
Ghi chú:
(*) Không phân biệt nguồn vốn
(**) Tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Phân bổ 100 tỷ đồng để Sửa chữa,
nâng cấp các hồ, đập xuống cấp
PHỤ LỤC 05
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao (*)
|
Điều
chỉnh: Tăng (+), Giảm (-)
|
Kế
hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*)
|
Ghi
chú
|
I
|
NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
55.000
|
-4.014
|
50.986
|
|
1
|
Dự án Môi trường bền vững các thành
phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn
|
55.000
|
-4.014
|
50.986
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
5.700
|
4.014
|
9.714
|
|
1
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn
đập WB8
|
4.200
|
1.000
|
5.200
|
|
2
|
Dự án Phục hồi và quản lý bảo vệ bền
vững rừng phòng hộ tỉnh Bình Định (JICA 2)
|
1.500
|
1.000
|
2.500
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh
và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
0
|
2.014
|
2.014
|
|
Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn
PHỤ LỤC 06
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Danh
mục dự án
|
Ghi
chú
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt
bằng khu đất Kho điện lực thuộc Công ty Điện lực Bình Định tại phường Quang
Trung, thành phố Quy Nhơn
|
|
2
|
Bồi thường, hỗ trợ cho một số hộ
gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng giải phóng mặt bằng để đầu tư xây dựng mở rộng
dự án Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành tại phường Ghềnh
Ráng, thành phố Quy Nhơn
|
|
3
|
Đường Ngô Mây (nối dài)
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ
ngã ba Long Vân đến bến xe liên tỉnh
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp Khu Tái định cư
Cát Tiến (Khu 1)
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất phía Tây
trường Cao đẳng Bình Định, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
|
|
7
|
Khu đất 319,321,323,325 đường Trần
Hưng Đạo
|
|
8
|
Khu đất thu hồi của công ty Hưng Thịnh
Việt, xã Phước Mỹ
|
|
9
|
Khu đất thu hồi của công ty Gia
Khiêm, phường Trần Quang Diệu
|
|
10
|
Khu đất thu hồi của công ty Điện lực
Bình Định, phường Nhơn Phú
|
|
11
|
Các Khu tái định cư phục vụ dự án
Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D đến Quốc lộ 19 mới, phường
Nhơn Phú, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
|
12
|
Khu dân cư tại xã Phước Lộc, huyện
Tuy Phước
|
|
13
|
Khu nhà ở xã hội khu đất tại khu vực
1, phường Đống Đa
|
|
14
|
Khu nhà ở xã hội khu đất phía Tây
đường Trần Nhân Tông
|
|
15
|
Khu nhà ở xã hội Khu đô thị Long
Vân
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Nuôi dưỡng
người tâm thần Hoài Nhơn - Cơ sở 2
|
|
17
|
Dự án Xây dựng các Khu tái định phục
vụ Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối Cảng Quy Nhơn thuộc Dự án Phát triển
tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định
|
|
18
|
Mở rộng phạm vi nút giao thông Cầu
Gành, huyện Tuy Phước (chi bồi thường, hỗ trợ, GPMB; hạ tầng kỹ thuật tại khu
dân cư xã Phước Lộc để phục vụ bố trí tái định cư dự án Mở rộng phạm vi nút
giao thông cầu Gành, tại xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước)
|
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu vực 2, phường
Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
|
|