HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 279/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 19
tháng 4 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số
1898/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị
quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
đối với 02 dự án có tổng số vốn 350.100 triệu đồng, gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung:
115.000 triệu đồng (01 dự án).
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất:
225.000 triệu đồng (01 dự án).
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 10.100 triệu đồng (01 dự án).
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Bố trí kế hoạch vốn cho 10 dự
án với tổng số vốn 350.100 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung:
115.000 triệu đồng (03 dự án).
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất:
225.000 triệu đồng (05 dự án).
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 10.100 triệu đồng (02 dự án).
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo
quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2024
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
K’ Mák
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2024
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
|
|
3
|
4
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
1.910.000
|
350.100
|
|
|
A
|
Kế hoạch đầu tư công năm
2024
|
|
36.721.000
|
1.910.000
|
350.100
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách tập trung
|
|
19.521.000
|
160.000
|
115.000
|
|
|
|
Đối ứng ngân sách địa phương thực
hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương
thức đối tác công tư (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
19.521.000
|
160.000
|
115.000
|
45.000
|
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
17.200.000
|
1.000.000
|
225.000
|
775.000
|
|
|
Đối ứng ngân sách địa phương
cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc
(tỉnh Lâm Đồng) theo phương thức PPP
|
Các huyện
|
17.200.000
|
1.000.000
|
225.000
|
775.000
|
|
III
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
|
19.521.000
|
750.000
|
10.100
|
739.900
|
|
|
Đối ứng ngân sách địa phương
thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo
phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
19.521.000
|
750.000
|
10.100
|
739.900
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn NST đến hết năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2024 đã bố trí
|
Số vốn đề nghị bổ sung
|
Kế hoạch vốn năm 2024 sau khi điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1.689.628
|
1.543.628
|
727.271
|
0
|
350.100
|
350.100
|
|
|
A
|
Kế hoạch đầu tư công năm
2024
|
|
|
|
1.689.628
|
1.543.628
|
727.271
|
0
|
350.100
|
350.100
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách tập trung
|
|
|
|
397.840
|
397.840
|
0
|
0
|
115.000
|
115.000
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới
năm 2024
|
|
|
|
397.840
|
397.840
|
|
|
115.000
|
115.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Phù Đổng Thiên
Vương, phường 8, Thành phố Đà Lạt (Giai đoạn 1)
|
Đà Lạt
|
2024-2025
|
78/QĐ-UBND ngày 11/01/2024
|
79.441
|
79.441
|
|
|
25.000
|
25.000
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư đồi An Tôn, phường 5, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2024-2026
|
116/QĐ-UBND ngày 17/01/2024
|
200.680
|
200.680
|
|
|
60.000
|
60.000
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
hạ lưu khu vực trung tâm huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2024-2026
|
2385/QĐ-UBND ngày 01/12/2023
|
117.719
|
117.719
|
|
|
30.000
|
30.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng
|
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
1.114.588
|
1.114.588
|
719.974
|
0
|
225.000
|
225.000
|
|
|
II.1
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
870.000
|
870.000
|
719.974
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
Đường vành đai thành phố Đà Lạt
và cơ sở hạ tầng các khu dân cư
|
Đà Lạt
|
2021-2024
|
3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, 1316/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, 2181/QĐ-UBND
ngày 07/11/2023
|
870.000
|
870.000
|
719.974
|
|
150.000
|
150.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
II.2
|
Các dự án khởi công mới
năm 2024
|
|
|
|
244.588
|
244.588
|
|
|
75.000
|
75.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường Hoàng
Văn Thụ, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2024-2026
|
62/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
86.000
|
86.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD - UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi
Thị Xuân, phường 2 và phường 8, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2024-2025
|
2355/QĐ-UBND ngày 28/11/2023
|
109.097
|
109.097
|
|
|
30.000
|
30.000
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt
|
|
3
|
Thảm nhựa các tuyến đường
Nguyễn Đình Chiểu, Sương Nguyệt Ánh, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Văn Trỗi, thành
phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2024-2025
|
73/QĐ-UBND ngày 10/01/2024
|
19.500
|
19.500
|
|
|
15.000
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt
|
|
4
|
Thảm nhựa đường Xô Viết Nghệ
Tĩnh, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2024-2025
|
74/QĐ-UBND ngày 10/01/2024
|
29.991
|
29.991
|
|
|
15.000
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt
|
|
III
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
177.200
|
31.200
|
7.297
|
0
|
10.100
|
10.100
|
|
|
III.1
|
Đối ứng ngân sách Trung
ương
|
|
|
|
157.200
|
11.200
|
7.297
|
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
Hợp phần bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư dự án Hồ chứa nước Đạ Sị
|
Cát Tiên
|
|
4431/QĐ-BNN ngày 30/10/2017, 3590/QĐ-BNN-XD ngày 24/8/2023
|
157.200
|
11.200
|
7.297
|
|
3.900
|
3.900
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
III.2
|
Các dự án khởi công mới
năm 2024
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
6.200
|
6.200
|
|
|
|
Sửa chữa, mở rộng khối nhà 30
phòng Nhà khách Tỉnh ủy
|
Đà Lạt
|
2024-2026
|
227/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
20.000
|
20.000
|
|
|
6.200
|
6.200
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|