HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày
17 tháng 4 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 ĐỢT 1 TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH
TỈNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 19 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 7
năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
167/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại,
xử lý tài sản công;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định việc phân cấp nhiệm vụ
chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp
ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định
2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 1 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh
năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 2 và phương án dự kiến phân bổ đợt tiếp
theo từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 3 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh
năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 4 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh
năm 2022;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 đợt
1 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2024 đợt 1 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh
năm 2022 với số vốn là 72.257 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II, III đính kèm).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm
vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng khóa X, kỳ họp thứ 19 (chuyên đề) thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VÀ HẰNG NĂM TỪ
NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Kế hoạch năm 2023 đã giao
|
Dự kiến kết dư ngân sách tỉnh theo quy định
|
Kế hoạch năm 2024 đợt 1
|
Chưa phân bổ (sẽ phân bổ khi các dự án được chuẩn bị
xong thủ tục)
|
Đã phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 1 tại Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
|
Đã phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 2 tại Nghị quyết số
60/NQ-HĐND ngày 06/10/2023
|
Đã phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 3 tại Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 13/11/2023
|
Đã phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 4 tại Nghị quyết số
108/NQ-HĐND ngày 07/12/2023
|
Chưa phân bổ
|
Đã phân bổ kế hoạch năm 2023 đợt 1 tại Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
|
Đã phân bổ kế hoạch năm 2023 đợt 2 tại Nghị quyết số
60/NQ-HĐND ngày 06/10/2023
|
Đã phân bổ kế hoạch năm 2023 đợt 3 tại Nghị quyết số 98/NQ-HĐND
ngày 13/11/2023
|
Đã phân bổ kế hoạch năm 2023 đợt 4 tại Nghị quyết số
108/NQ-HĐND ngày 07/12/2023
|
|
TỔNG SỐ
|
353.872
|
353.872
|
148.630
|
39.290
|
89.941
|
65.981
|
10.030
|
353.872
|
126.030
|
39.290
|
14.826
|
22.600
|
32
|
72.257
|
78.837
|
|
1
|
Nguồn vốn xổ số kiến
thiết
|
196.986
|
196.986
|
126.030
|
5.970
|
48.956
|
6.000
|
10.030
|
196.986
|
126.030
|
5.970
|
14.826
|
|
30
|
7.250
|
42.880
|
|
2
|
Nguồn vốn thu tiền
sử dụng đất do cấp huyện điều tiết về ngân sách tỉnh
|
17.470
|
17.470
|
17.470
|
|
|
|
|
17.470
|
|
|
|
17.470
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn thu từ bán đấu
giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP do tỉnh quản lý
|
46.115
|
46.115
|
5.130
|
|
40.985
|
|
|
46.115
|
|
|
|
5.130
|
2
|
5.026
|
35.957
|
|
4
|
Nguồn thu từ bán đấu
giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp
huyện
|
93.301
|
93.301
|
|
33.320
|
|
59.981
|
|
93.301
|
|
33.320
|
|
|
|
59.981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022 ĐỢT 1
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn vốn xổ số kiến thiết
|
Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP do tỉnh quản lý
|
Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.257
|
7.250
|
5.026
|
59.981
|
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
47.324
|
47.324
|
-
|
47.322
|
47.322
|
-
|
-
|
47.322
|
7.250
|
5.026
|
35.046
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
7.250
|
7.250
|
-
|
7.250
|
7.250
|
-
|
-
|
7.250
|
7.250
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
7.250
|
7.250
|
-
|
7.250
|
7.250
|
-
|
-
|
7.250
|
7.250
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, sửa
chữa Nhà Thiếu nhi tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
Cải tạo, sửa chữa, thiết bị
|
2024
|
64/NQ-HĐND, 06/10/2023
|
7.250
|
7.250
|
3472/QĐ-UBND, 29/12/2023
|
7.250
|
7.250
|
|
|
7.250
|
7.250
|
|
|
|
II
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
40.074
|
40.074
|
-
|
40.072
|
40.072
|
-
|
-
|
40.072
|
-
|
5.026
|
35.046
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
40.074
|
40.074
|
-
|
40.072
|
40.072
|
-
|
-
|
40.072
|
-
|
5.026
|
35.046
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp Đồn Biên phòng Vĩnh Hải (642)/ Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Sóc
Trăng
|
Vĩnh châu
|
Cải tạo, nâng cấp
|
2024
|
62/NQ-HĐND, 06/10/2023
|
5.028
|
5.028
|
3473/QĐ-UBND, 29/12/2024
|
5.026
|
5.026
|
|
|
5.026
|
|
5.026
|
|
|
2
|
Dự án Hội trường
(500 chỗ) trong Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
Hội trường 500 chỗ
|
2024
|
74/NQ-HĐND, 13/11/2023
|
35.046
|
35.046
|
3553/QĐ-UBND, 29/12/2023
|
35.046
|
35.046
|
|
|
35.046
|
|
|
35.046
|
|
B
|
NGÂN SÁCH TỈNH HỖ
TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
25.755
|
24.935
|
-
|
25.755
|
24.935
|
-
|
-
|
24.935
|
-
|
-
|
24.935
|
|
I
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
25.755
|
24.935
|
-
|
25.755
|
24.935
|
-
|
-
|
24.935
|
-
|
-
|
24.935
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
25.755
|
24.935
|
-
|
25.755
|
24.935
|
-
|
-
|
24.935
|
-
|
-
|
24.935
|
|
1
|
Cụm trạm trại nông
nghiệp huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
XD khối nhà làm việc 423 m2 và hạng mục khác
|
2024-2025
|
5020/QĐ-UBND, 10/11/2023
|
9.635
|
9.500
|
53/QĐ-UBND, 11/01/2024
|
9.635
|
9.500
|
|
|
9.500
|
|
|
9.500
|
|
2
|
Hội trường UBND xã
Mỹ Phước
|
Mỹ Tú
|
XD khối nhà chính 383 m2 và hạng mục khác
|
2024-2025
|
5058/QĐ-UBND, 14/11/2023
|
3.200
|
3.000
|
54/QĐ-UBND, 11/01/2024
|
3.200
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Hội trường UBND xã
Mỹ Hương
|
Mỹ Tú
|
XD khối nhà chính 383 m2 và hạng mục khác
|
2024-2025
|
5057/QĐ-UBND, 14/11/2023
|
3.200
|
3.000
|
55/QĐ-UBND, 11/01/2024
|
3.200
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
4
|
Hội trường Trung
tâm chính trị huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
Dự kiến 350 chỗ ngồi và hạng mục khác
|
2024-2025
|
5059/QĐ-UBND, 14/11/2023
|
9.720
|
9.435
|
56/QĐ-UBND, 11/01/2024
|
9.720
|
9.435
|
|
|
9.435
|
|
|
9.435
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư
công đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Vốn kế hoạch năm 2024 đợt 1 trên được chuyển
nguồn từ năm 2023 sang năm 2024 theo Điều 64 Luật Ngân sách nhà nước, Điều 43
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ, do vậy thời gian thực
hiện và giải ngân vốn sẽ tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024. Các đơn vị
phái nỗ lực đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn từng dự án, đẩy nhanh
công tác lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế - dự toán, đấu thầu, giải phóng mặt
bằng.
PHỤ LỤC III
BÁO CÁO ĐIỀU CHỈNH DỰ KIẾN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN VÀ HẰNG NĂM TỪ NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Dự kiến cân đối Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn
2021 - 2025 và hằng năm đã báo cáo trước đây
|
Dự kiến cân đối Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn
2021 - 2025 và hằng năm sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn vốn xổ số kiến thiết
|
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất do cấp huyện điều tiết
về ngân sách tỉnh
|
Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP do tỉnh quản lý
|
Nguồn vốn xổ số kiến thiết
|
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất do cấp huyện điều tiết
về ngân sách tỉnh
|
Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP do tỉnh quản lý
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án Công trình cống
âu Rạch Mọp và một số cống khác thuộc Dự án công trình kiểm soát nguồn nước bờ
Nam sông Hậu
|
Kế Sách, Long Phú
|
|
2023- 2025
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng dự án Bộ NNN và PTNT
|
II
|
NGÂN SÁCH TỈNH
TRỢ CẤP CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
22.018
|
12.092
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
22.018
|
12.092
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường đấu nối cống
âu Rạch Mọp, xã Nhơn Mỹ, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
|
2024
|
|
9.852
|
4.926
|
|
|
|
|
4.926
|
4.926
|
|
|
|
2
|
Đường đấu nối cống
âu Rạch Mọp, xã Song Phụng, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
|
2024
|
|
12.166
|
7.166
|
|
|
|
|
5.074
|
5.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|