1. Thông qua danh mục 18 dự án thu hồi đất đăng ký
mới năm 2024, với diện tích đất cần thu hồi là 52,16 ha.
2. Thống nhất chuyển tiếp 116 dự án cần thu hồi đất
sang năm 2024;
3. Thống nhất đưa ra khỏi danh mục thu hồi đất đối
với 48 dự án.
Công khai danh mục các công trình, dự án trong danh
mục thu hồi đất năm 2024 trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh, huyện, thành phố
Gia Nghĩa, trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân các xã phường, thị trấn nơi có dự
án để nhân dân theo dõi, giám sát theo quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông Khóa IV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Diện tích đất dự
kiến thu hồi (ha)
|
Căn cứ pháp lý
(Luật Đất đai năm 2013)
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
|
52,16
|
|
I
|
Huyện Krông Nô
|
|
12,84
|
|
1
|
Dự án bố trí dân cư vùng lũ xã Buôn Choah, huyện
Krông Nô, tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 1)
|
xã Buôn Choah
|
12,84
|
Điểm b, c khoản 3,
Điều 62
|
II
|
Huyện Đắk Song
|
|
22,62
|
|
1
|
Đường giao thông nội bon Ding Plei xã Trường Xuân
|
xã Trường Xuân
|
1,02
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
2
|
Đường giao thông nội bon Bu N'Drung xã Đắk
N'Drung
|
xã Đắk N'Drung
|
0,41
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
3
|
Đường giao thông nội bon N'Jang Lu, xã Đắk
N'Drung
|
xã Đắk N'Drung
|
0,43
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
4
|
Đường giao thông nội bon N'Jang Bơ xã Trường Xuân
|
xã Trường Xuân
|
0,35
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
5
|
Đường giao thông nội bon Bu Păh xã Trường Xuân
|
xã Trường Xuân
|
0,30
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
6
|
Đường giao thông tổ dân phố 3 thị trấn Đức An kết
nối Quảng trường trung tâm huyện Đắk Song
|
Thị trấn Đức An
|
1,00
|
Điểm b, khoản 3,
điều 62
|
7
|
Đường giao thông tổ dân phố 6 đi đường vành đai
phía Đông
|
Thị trấn Đức An
|
0,70
|
Điểm b, khoản 3,
điều 62
|
8
|
Xây dựng Điểm dân cư mới tại xã Đắk Mol, huyện Đắk
Song
|
xã Đắk Mol
|
3,21
|
Điểm d, khoản 3,
điều 62
|
9
|
Lưới điện nông thôn EU xã Thuận Hà
|
xã Thuận Hà
|
15,20
|
Điểm b, khoản 3,
điều 62
|
III
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
|
15,82
|
|
Các Dự án: Cải thiện môi trường đô thị các
thành phố loại 2 - Hợp phần tỉnh Đắk Nông
|
1
|
Nâng cấp đường vào nhà máy xử lý nước thải
|
Phường Nghĩa Tân
|
0,45
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
2
|
Xây dựng kè, đường, nạo vét lòng hồ và hạ tầng kỹ
thuật Hồ Thiên Nga
|
Phường Nghĩa Thành
|
7,52
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
3
|
Nâng cấp đường Trần Thánh Tông
|
Phường Nghĩa Đức
|
1,4
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
4
|
Xây dựng kè, đường, nạo vét lòng hồ và hạ tầng kỹ
thuật bờ Đông Hồ Trung tâm
|
Phường Nghĩa Đức,
Phường Quảng Thành
|
3,6
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
5
|
Xây dựng kè, đường, nạo vét lòng hồ và hạ tầng kỹ
thuật bờ Tây hồ Trung tâm
|
Phường Nghĩa
Thành, phường Quảng Thành
|
2,31
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
6
|
Nâng cấp đường Phan Bội Châu
|
Phường Nghĩa
Thành, phường Quảng Thành
|
0,54
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
IV
|
Huyện Đắk Glong
|
|
0,22
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mẫu giáo Hoa lan xã Đắk R’Măng
|
xã Đắk R'Măng
|
0,22
|
Điểm a, khoản 3,
Điều 62
|
V
|
Huyện Tuy Đức
|
|
0,66
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV Tuy Đức và đấu nối
|
xã Đắk Búk So
|
0,66
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Diện tích đất dự
kiến thu hồi (ha)
|
Căn cứ pháp lý
(Luật Đất đai năm 2013)
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
|
474,36
|
|
I
|
Huyện Cư Jút
|
|
13,81
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường Lý Tự Trọng
|
thị trấn Ea T’ling
|
1,50
|
Điểm b, khoản 3 Điều
62
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường tổ dân phố 8 thị trấn Ea T'ling
đi Tâm Thắng (tuyến 2 Quốc lộ 14)
|
thị trấn Ea T’ling
|
2,00
|
Điểm b, khoản 3 Điều
62
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường vào công viên địa chất
toàn cầu xã Ea Pô
|
xã Ea Pô
|
1,20
|
Điểm b, khoản 3 Điều
62
|
4
|
Mở rộng đường thôn 3 xã Trúc Sơn
|
xã Trúc Sơn
|
1,20
|
Điểm b, khoản 3 Điều
62
|
5
|
Đường Vành đai từ xã Tâm Thắng đi thị trấn Ea
T’ling, xã Trúc Sơn (Đường Võ Thị Sáu đến Km 744+900 Quốc lộ 14)
|
xã Trúc Sơn, thị
trấn Ea Tling
|
3,50
|
Điểm b, khoản 3 Điều
62
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường thôn 1 xã Trúc Sơn
|
xã Trúc Sơn
|
1,20
|
Điểm b, khoản 3 Điều
62
|
7
|
Đường Mai Hắc Đế thị trấn Ea T’ ling đến đường
liên xã Trúc Sơn, xã Cư K’nia
|
xã Trúc Sơn, thị
trấn Ea T’ling
|
3,21
|
Điểm b, khoản 3 Điều
62
|
II
|
Huyện Krông Nô
|
|
108,45
|
|
1
|
Trung tâm xã Đắk Nang
|
xã Đắk Nang
|
2,20
|
Điểm b, d, khoản 3
Điều 62
|
2
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị (khu vực nhà ông
Cát)
|
thị trấn Đắk Mâm
|
2,50
|
Điểm b, c, d, khoản
3, Điều 62
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 3
|
thị trấn Đắk Mâm,
xã Nam Xuân
|
20,70
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
4
|
Khu du lịch sinh thái suối nước trong
|
xã Nam Đà
|
51,64
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
5
|
Khu đô thị mới Tây Nam Hồ thị trấn Đắk Mâm
|
thị trấn Đắk Mâm
|
13,20
|
Điểm d, khoản 3,
Điều 62
|
6
|
Mở rộng trường tiểu học Bế Văn Đàn
|
xã Quảng Phú
|
0,20
|
Điểm a, khoản 3,
Điều 62
|
7
|
Đường vành đai kết nối các xã trong huyện (D10),
huyện Krông Nô
|
thị trấn Đắk Mâm,
xã Nam Đà
|
6,36
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
8
|
Đường giao thông phát triển khu đô thị mới thị trấn
Đắk Mâm huyện Krông Nô
|
thị trấn Đắk Mâm
|
8,40
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
9
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung, hạ áp khu
vực trung tâm huyện, lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Nông
|
Các xã: Nam Xuân,
Nâm Nung, Tân Thành, Đắk Sôr, Nam Đà, Đắk Drô, Nâm N'Đir và thị trấn Đắk Mâm
|
0,25
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
10
|
Khuôn viên cây xanh
|
xã Đắk Drô
|
1,70
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
11
|
Xây dựng cơ sở vật chất du lịch công viên địa chất
toàn cầu UNESCO Đắk Nông tại điểm số 8 (núi lửa Nam Kar) và điểm số 10 (cánh
đồng lúa ven núi lửa)
|
xã Quảng Phú và xã
Nâm N'Đir, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
1,30
|
Điểm a, khoản 3,
Điều 62
|
III
|
Huyện Đắk Mil
|
|
79,13
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 14 qua trung tâm hành chính mới
đi tỉnh lộ 683
|
xã Đắk Lao, Thuận
An
|
5,40
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
2
|
Đường từ Quốc lộ 14 nối đường Liên xã Đức Minh -
Thuận An (Giai đoạn 1)
|
xã Đức Minh, Thuận
An
|
1,12
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
3
|
Đường Lê Lợi
|
thị trấn Đắk Mil
|
0,67
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
4
|
Đường từ đường Lê Duẩn đi trụ sở UBND xã Đức Minh
mới (Giai đoạn 1)
|
xã Đức Minh
|
4,50
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường nối từ đường Trần
Phú đi Quốc lộ 14C
|
thị trấn Đắk Mil
|
0,50
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trãi
|
thị trấn Đắk Mil
|
1,73
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
7
|
Dự án Định canh định cư tập trung xã Đắk R'la, huyện
Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
xã Đắk R'la
|
2,34
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
8
|
Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn bon Đắk
sắk và bon Đắk Mâm, xã Đắk sắk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
xã Đắk Sắk
|
2,50
|
Điểm d, khoản 3,
Điều 62
|
9
|
Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn bon Đắk
Láp, xã Đắk Gằn và bon Jun Juh, xã Đức Minh huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
xã Đắk Gằn - xã Đức
Minh
|
1,98
|
Điểm d, khoản 3,
Điều 62
|
10
|
Nhà máy xử lý và tái chế chất thải rắn Đắk Mil
|
xã Đắk Lao
|
8,19
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
11
|
Đường giao thông từ Bản Cao Lạng đi Nam Xuân
Krông Nô (ĐH11- A)
|
xã Đắk Gằn
|
0,50
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
12
|
Trục đường còn lại của Hoa viên khu dân cư tổ dân
phố 13
|
thị trấn Đắk Mil
|
0,20
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
13
|
Hạ tầng khu thương mại, dịch vụ và dân cư
|
xã Đức Minh
|
6,70
|
Điểm d, khoản 3,
Điều 62
|
14
|
Đường liên xã Đức Mạnh-Đức Minh-Đắk Sắk
|
xã Đức Minh-Đức Mạnh-
Đắk Sắk
|
1,50
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
15
|
Đường giao thông từ xã Đức Minh đi Đức Mạnh, huyện
Đắk Mil (ĐI 6)
|
thị trấn Đắk Mil,
xã Đức Minh, xã Đức Mạnh
|
2,50
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
16
|
Dự án Hồ suối 38, tình Đắk Nông
|
xã Đắk R'la
|
29,00
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
17
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 2
|
xã Đức Mạnh, xã Đắk
sắk, xã Đức Mạnh
|
5,60
|
Điểm b, Khoản 3,
Điều 62
|
18
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 3
|
xã Đức Minh, xã
Long Sơn, xã Đắk Sắk
|
3,62
|
Điểm b, Khoản 3,
Điều 62
|
19
|
Trạm biến áp 110kv Đắk Mil 2 và đấu nối
|
xã Đắk N'Drot, xã
Đắk R'La
|
0,55
|
Điểm b, Khoản 3,
Điều 62
|
20
|
Hội trường TDP 8
|
thị trấn Đắk Mil
|
0,03
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
IV
|
Huyện Đắk Song
|
|
32,04
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 2
|
Các xã: Đắk Mol, Đắk
Hòa, Nam Bình
|
21,40
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
2
|
Nâng cấp các tuyến đường giao thông thị trấn Đức
An kết nối với xã Nam Bình huyện Đắk Song
|
thị trấn Đức An,
xã Nam Bình
|
6,60
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
3
|
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án
tỉnh Đắk Nông
|
xã Trường Xuân; xã
Đắk N'Drung
|
2,00
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
4
|
Dự Án 2: ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn
Bon Bu Pắk, Bon N'Jang Bơ, Ding Plei, xã Trường Xuân và Bon Bu N'Dung, Bon
N'Jang Lu, xã Đắk N’Drung
|
xã Trường Xuân, xã
Đắk N'Drung
|
1,95
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
5
|
Công trình thoát nước đường tình lộ đoạn Km26+070
- KM 26+170 Tỉnh lộ 6, thuộc địa bàn xã Nâm N'Jang, huyện Đắk Song
|
xã Nâm N'Jang
|
0,09
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
V
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
|
19,15
|
|
1
|
Đường Lê Duẩn nối đường Võ Văn Kiệt, thành phố
Gia Nghĩa
|
phường Nghĩa Tân,
phường Nghĩa Trung
|
9,40
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Trần Cừ, đường Tô Vĩnh
Diện, phường Nghĩa Trung
|
phường Nghĩa Trung
|
1,5
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đường tổ dân phố 5, phường
Nghĩa Đức
|
phường Nghĩa Đức
|
1,50
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
4
|
Mở rộng giáo xứ Gia Nghĩa
|
phường Nghĩa Đức
|
0,40
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
5
|
Hạng mục công trình thoát nước đường bộ tại Km
203+930 - Quốc lộ 28 (trái tuyến)
|
phường Nghĩa Đức
|
0,06
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
6
|
Chợ Nghĩa Trung
|
phường Nghĩa Trung
|
5,00
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
7
|
Đường Tôn Đức Thắng nối 2 trục Bắc Nam
|
phường Nghĩa Thành
|
1,40
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
8
|
Đường kết nối từ Quốc lộ 14 vào dự án Khu đô thị
mới tổ 3, phường Nghĩa phú
|
phường Nghĩa Phú
|
0,11
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường tổ dân phố 1, phường Nghĩa
Phú (đoạn từ Quốc lộ 14 đi đường tránh đô thị Gia Nghĩa)
|
phường Nghĩa Phú,
phường Quảng Thành
|
1
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
10
|
Chợ Gia Nghĩa
|
phường Nghĩa Thành
|
0,18
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
VI
|
Huyện Đắk Glong
|
|
41,86
|
|
1
|
Mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học
cơ sở Đắk R'Măng
|
xã Đắk R'Măng
|
0,10
|
Điểm a, khoản 3,
Điều 62
|
2
|
Các trục đường khu Trung tâm Văn Hóa - Thương mại
huyện Đắk Glong
|
xã Quảng Khê
|
1,00
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
3
|
Mở rộng trường Tiểu học La Văn cầu
|
xã Đắk R’Măng
|
0,45
|
Điểm a, khoản 3,
Điều 62
|
4
|
Mở rộng phân hiệu trường Mẫu giáo Quảng Hòa
|
xã Quảng Hòa
|
0,60
|
Điểm a, khoản 3,
Điều 62
|
5
|
Đường giao thông nối từ đường Quốc lộ 28 đến đường
liên xã Quảng Khê Đắk Ha
|
xã Đắk Ha
|
0,02
|
Điểm b,khoản 3, Điều
62
|
6
|
Nhà Văn hóa xã Đắk R'Măng
|
xã Đắk R’Măng
|
0,60
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
7
|
Đường giao thông liên xã Đắk Plao - Đắk R'Măng -
Đắk Som
|
xã Đắk Plao - Đắk
R'Măng - Đắk Som
|
37,19
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
8
|
Thu hồi đất dành cho phạm vi dành cho thoát nước
công trình giao thông đường bộ
|
các xã trên địa
bàn huyện
|
1,90
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
VII
|
Huyện Đắk R’lấp
|
|
138,92
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ
Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (Khai trường năm thứ 9, năm thứ 10)
|
Các xã trên địa
bàn huyện
|
129,32
|
Điểm đ, khoản 3,
Điều 62
|
2
|
Dự án Khu tái định cư thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện
Đắk R'lấp
|
xã Nhân Cơ
|
9,60
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
VIII
|
Huyện Tuy Đức
|
|
41,00
|
|
1
|
Đường vào xã Đắk Ngo (giai đoạn 2)
|
xã Đắk Ngo
|
11,00
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
2
|
Hồ Đắk R’Tan, xã Đắk R’Tih, huyện Tuy Đức
|
xã Đắk R’Tih
|
30,00
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Diện tích đất dự
kiến thu hồi (ha)
|
Căn cứ pháp lý (Luật
Đất đai năm 2013)
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
|
872,753
|
|
I
|
Huyện Cư-Jút
|
|
51,20
|
|
1
|
Hồ Đắk Gang (Hệ thống kênh sau lưu vực 2)
|
xã Cư K’Nia, xã
Trúc Sơn, xã Tâm Thắng, thị trấn Ea T’ling
|
45,40
|
Điểm b, khoản 3 Điều
62
|
2
|
Tiểu Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ
công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Cư Jut, tỉnh Đắk Nông
|
thị trấn Ea T’ling
|
5,80
|
Điểm b, khoản 3 Điều
62
|
II
|
Huyện Krông Nô
|
|
43,43
|
|
1
|
Trung tâm xã Đức Xuyên
|
xã Đức Xuyên
|
1,60
|
Điểm b, d, Khoản 3
Điều 62
|
2
|
Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110Kv Krông
Nô
|
thị trấn Đắk Mâm,
xã Nam Xuân, xã Tân Thành
|
0,10
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
3
|
Mở rộng trạm y tế xã Nâm N'Đir
|
xã Nâm N'Đir
|
0,04
|
Điểm a, khoản 3,
Điều 62
|
4
|
Hệ thống kênh mương Hồ Nam Xuân, tỉnh Đắk Nông
|
Các xã: Tân Thành,
Nam Xuân, Nam Đà, Thị trấn Đắk Mâm
|
36,69
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
5
|
Mở rộng bãi rác
|
Thị trấn Đắk Mâm
|
5,00
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
III
|
Huyện Đắk Mil
|
|
255,20
|
|
1
|
Hồ thủy lợi Đắk Klo Ou
|
xã Đắk Lao
|
25,00
|
Điểm b, Khoản 3,
Điều 62
|
2
|
Đường liên xã Đức Minh - Thuận An, huyện Đắk Mil
|
xã Đức Minh, xã
Thuận An
|
3,90
|
Điểm b, Khoản 3,
Điều 62
|
3
|
Đường giao thông từ cửa khẩu Đắk Per, xã Thuận An
đi tỉnh lộ 3 (DT 683) xã Đức Minh, huyện Đắk Mil (giai đoạn 1)
|
xã Thuận An, xã Đức
Minh
|
4,80
|
Điểm b, Khoản 3,
Điều 62
|
4
|
Đường vành đai Hồ Tây (Giai đoạn 2); hạng mục: Nền
đường, vỉa hè, thoát nước, diện chiếu sáng
|
thị trấn Đắk Mil,
xã Thuận An
|
3,50
|
Điểm b, Khoản 3,
Điều 62
|
5
|
Tiểu dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ
các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
Huyện Đắk Mil
|
27,10
|
Điểm b, Khoản 3,
Điều 62
|
6
|
Hồ Đắk Gang (Hồ và hệ thống kênh sau lưu vực 1)
|
xã Đắk Gằn, xã Đắk
R'la
|
184,60
|
Điểm b, Khoản 3,
Điều 62
|
7
|
Đường giao thông liên xã Đắk R'la đi xã Đắk
N'Drot, huyện Đắk Mil
|
Xã Đắk R'la, xã Đắk
N'Drot
|
6,30
|
Điểm b, Khoản 3,
Điều 62
|
IV
|
Huyện Đắk Song
|
|
9,00
|
|
1
|
Đường giao thông từ trung tâm huyện đi xã Đắk
N'Drung - Thuận Hà
|
thị trấn Đức An, xã
Thuận Hà, xã Đắk N'drung
|
9,00
|
Điểm b, khoản 3,
điều 62
|
V
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
|
314,303
|
|
1
|
Khu đô thị mới số 01 dọc đường Bắc Nam giai đoạn
2
|
phường Nghĩa
Trung; phường Nghĩa Tân
|
12,96
|
Điểm d, khoản 3,
Điều 62
|
2
|
Khu đô thị mới số 6, khu vực Sùng Đức
|
phường Nghĩa Tân
|
25,47
|
Điểm d, khoản 3,
Điều 62
|
3
|
Khu đô thị mới tổ 3, phường Nghĩa Phú
|
phường Nghĩa Phú
|
47,77
|
Điểm d, khoản 3,
Điều 62
|
4
|
Khu đô thị mới tổ 5, phường Nghĩa Phú
|
phường Nghĩa Phú
|
19,08
|
Điểm d, khoản 3,
Điều 62
|
5
|
Khu đô thị mới số 2, phường Nghĩa Trung
|
phường Nghĩa Trung
|
9,08
|
Điểm d, khoản 3,
Điều 62
|
6
|
Khu đô thị mới số 3, phường Nghĩa Trung
|
phường Nghĩa Trung
|
47,3
|
Điểm d, khoản 3,
Điều 62
|
7
|
Khu đô thị mới tổ 4, phường Nghĩa Đức (Khu đô thị
mới Center City)
|
phường Nghĩa Đức
|
70,76
|
Điểm d, khoản 3,
Điều 62
|
8
|
Dự án Trạm biến áp 110kV Gia Nghĩa và đầu nối (Dự
án Trạm biến áp 110kv Gia Nghĩa và nhánh rẽ; đường dây điện trung và hạ áp;
đường trung áp trạm biến thế)
|
Trên địa bàn thành
phố Gia Nghĩa
|
1
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
9
|
Đường bờ Tây Hồ Trung tâm và khu tái định cư
|
phường Nghĩa Thành
|
17
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
10
|
Sửa chữa, cải tạo đường vào trường THCS Trần Phú
(đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường bờ Tây hồ Trung Tâm), phường Nghĩa
Thành
|
phường Nghĩa Thành
|
0,75
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
11
|
Xây dựng hệ thống cửa xả thoát nước tại km
839+100 (bên phải tuyến) thôn Tân Lập, xã Quảng Thành thị xã Gia Nghĩa, tỉnh
Đắk Nông thuộc dự án: Nâng cấp mở rộng QL 14 đoạn km 817 ÷ Km 887 theo hình
thức BOT
|
phường Quảng Thành
|
0,04
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
12
|
Chợ và khu dân cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân
|
phường Nghĩa Tân
|
7,10
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
13
|
Trường cao đẳng cộng đồng (quy mô mở rộng quy hoạch)
|
phường Nghĩa Trung
|
5,00
|
Điểm a, khoản 3,
Điều 62
|
14
|
Hồ Gia Nghĩa (cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa
giai đoạn 2)
|
Các phường trên địa
bàn thành phố Gia Nghĩa
|
8,71
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
15
|
Hoa viên phường Quảng Thành
|
phường Quảng Thành
|
0,04
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
16
|
Hạ tầng công viên Hồ Thiên Nga
|
phường Nghĩa Thành
|
0,08
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
17
|
Dự án khu du lịch sinh thái thác Liêng Nung
|
xã Đắk Nia
|
15,54
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
18
|
Đường Tô Hiến Thành (nối trung tâm thành phố Gia
Nghĩa đến đường Quang Trung)
|
phường Nghĩa Tân
|
1,00
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
19
|
Dự án khu liên hợp bảo tàng, thư viện và công
viên tỉnh Đắk Nông (mở rộng)
|
phường Nghĩa Đức
|
1,70
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
20
|
Công trình: Nâng cấp, sửa chữa vỉa hè đường Nguyễn
Thái Học phường Nghĩa Trung
|
phường Nghĩa Trung
|
0,003
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
21
|
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường trên địa bàn tổ
01, phường Nghĩa Trung
|
phường Nghĩa Trung
|
0,56
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
22
|
Sửa chữa, cải tạo đường Quang Trung (đoạn từ giao
với đường 3/2 đến giao với đường Đinh Tiên Hoàng), phường Nghĩa Tân
|
phường Nghĩa Tân
|
0,75
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường N’Trang Long đi khu tái định
cư đồi Đắk NurA, phường Nghĩa Đức (đoạn từ giao với đường 23/3 đến giao với
đường Lương Thế Vinh)
|
phường Nghĩa Đức
|
0,05
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
24
|
Đường từ phân hiệu trường Tiểu học Bế Văn Đàn đến
hội trường thôn Tân Phương và hệ thống thoát nước xuống hạ lưu đường Thôn Tân
Phú
|
xã Đắk R'Moan
|
0,2
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
25
|
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường TDP 2, phường
Nghĩa Phú và phường Quảng Thành (đoạn phía sau Công an tỉnh Đắk Nông)
|
phường Nghĩa Phú,
phường Quảng Thành
|
5
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
26
|
Nâng cấp sửa chữa vỉa hè đường Lê Hồng Phong, phường
Nghĩa Phú
|
phường Nghĩa Phú
|
0,30
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
27
|
Nâng cấp, sửa chữa tổ chức giao thông đường 23/3,
đường N’Trang Long và đường nối từ đường 23/3 tới đường TDP 2 Phường Nghĩa
Tân
|
phường Nghĩa Tân
|
0,06
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
28
|
Công viên hoa Thanh Niên và Khu vui chơi giải trí
thanh thiếu nhi tỉnh Đắk Nông
|
phường Nghĩa Tân
|
1,35
|
Điểm a, khoản 3,
Điều 62
|
29
|
Di dời, tái định cư cho 212 hộ dân ở khu trung
tâm thành phố Gia Nghĩa
|
Các phường: Nghĩa
Đức; Nghĩa Trung, Nghĩa Thành
|
9,72
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thánh Tông, thành phố
Gia Nghĩa
|
phường Nghĩa Trung
|
0,03
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật kết nối khu vực đồi Đắk Nur
|
Phường Nghĩa Đức
|
1,20
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
32
|
Di dời nghĩa địa Đồi Su, phường Nghĩa Phú
|
phường Nghĩa Phú
|
4,00
|
Điểm c, khoản 3,
Điều 62
|
33
|
Sửa chữa, cải tạo đường Điện Biên Phủ, phường
Nghĩa Trung (giai đoạn 1)
|
phường Nghĩa Trung
|
0,7
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
VI
|
Huyện Đắk R'lấp
|
|
199,62
|
|
1
|
Dự án xây dựng công trình Khoang số 3 hồ bùn đỏ
phục vụ duy trì sản xuất nhà máy Alumin Nhân Cơ
|
xã Nhân Đạo và
Nhân Cơ
|
10,00
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
2
|
Dự án Trạm biến áp 110kv Gia Nghĩa và đấu nối
|
xã Nhân Cơ
|
0,05
|
Điểm b, khoản 3,
Điều 62
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ
Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (Khai trường năm thứ 7, năm thứ 8)
|
Các xã trên địa
bàn huyện
|
189,57
|
Điểm đ, khoản 3,
Điều 62
|
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Diện tích đất (ha)
|
Ghi chú
|
|
Tổng diện tích
|
|
349,38
|
|
I
|
Huyện Cư Jút
|
|
9,17
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao và công viên thiếu nhi
huyện Cư Jút
|
thị trấn Ea T’ling
|
2
|
|
2
|
Chợ đầu mối nông sản
|
thị trấn Ea T’ling
|
1,97
|
|
3
|
Mở rộng Chi Cục thuế khu vực
|
thị trấn Ea T’ling
|
0,2
|
|
4
|
Đường giao thông Bon U xã Đắk D'rông đến Trung
tâm văn hóa xã Đắk D’rông
|
xã Đắk D’rông
|
1
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường thôn 6 đi thôn Hà Thông xã
Đắk Wil
|
xã Đắk Wil
|
2
|
|
6
|
Cơ sở giết mổ tập trung trên địa bàn huyện Cư Jút
|
xã Tâm Thắng, xã Trúc
Sơn, thị trấn Ea T'ling
|
2
|
|
II
|
Huyện Krông Nô
|
|
107,00
|
|
1
|
Dự án điện mặt trời Xuyên Hà
|
xã Đức Xuyên
|
100
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời nổi KN Buôn Tua Srah
|
xã Quảng Phú
|
7
|
|
III
|
Huyện Đắk Song
|
|
22,70
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Asia Đắk Song 1
|
xã Nam Bình
|
22,7
|
|
IV
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
|
205,51
|
|
1
|
Dự án Khu đô thị Cửa ngõ Nghĩa Phú (Nghĩa Phú
Gateway City)
|
phường Nghĩa Phú
|
42,27
|
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa đường Trần Phú đến thôn Nam Rạ,
xã Đắk Nia
|
Phường Nghĩa Đức,
xã Đắk Nia
|
2
|
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa đường từ Khu tái định cư Đắk
Nur B đến đường Trần Phú
|
Phường Nghĩa Đức
|
2,5
|
|
4
|
Đường từ Ngã tư đường tránh đi khu di tích lịch sử
quốc gia địa điểm bắt liên lạc khai thông đường Hồ Chí Minh (giai đoạn 1)
|
Phường Nghĩa Tân
|
3
|
|
5
|
Dự án Khu đô thị Thung lũng xanh Nghĩa Phú (Nghĩa
Phú Green Valley City)
|
Phường Nghĩa Phú
|
47,79
|
|
6
|
Dự án Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Đắk Nông
|
Phường Nghĩa Tân
|
38
|
|
7
|
Trường Cao đẳng cộng đồng (bổ sung)
|
Phường Nghĩa Trung
|
2
|
|
8
|
Đường Lê Hồng Phong nối đường tránh thành phố Gia
Nghĩa
|
Phường Nghĩa Phú,
Phường Quảng Thành
|
5,5
|
|
9
|
Nghĩa trang thôn Tân Phú, xã Đắk R'Moan
|
xã Đắk R'Moan
|
5,6
|
|
10
|
Khu đô thị mới tổ dân phố 2, phường Nghĩa Tân
|
phường Nghĩa Tân
|
7,08
|
|
11
|
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê, tỉnh Đắk Nông
|
Xã Đắk Nia
|
55
|
|
12
|
Đường từ thôn Nghĩa Tín, phường Quảng Thành đi
phường Nghĩa Đức (giai đoạn 2)
|
Phường Nghĩa Đức
|
1,85
|
|
V
|
Huyện Đắk Mil
|
|
5,00
|
|
1
|
Khu tái định cư Hồ Đắk Gang
|
Xã Đắk Gằn
|
5,0
|
|
VI
|
Huyện Đắk Glong
|
|
46,82
|
|
1
|
Tái định cư xen ghép
|
xã Đắk Som
|
5,0
|
|
2
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Quảng Sơn
|
xã Quảng Sơn
|
2,40
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang đô thị quanh hồ
thôn 4, xã Quảng khê, huyện Đắk Glong
|
xã Quảng Khê
|
16,50
|
|
4
|
Xây mới chợ Đắk Som
|
xã Đắk Som
|
0,80
|
|
5
|
Đường giao thông xã Quảng Khê (thôn 7) - Đắk
Plao, huyện Đắk Glong
|
xã Quảng Khê - Đắk
Plao
|
8,70
|
|
6
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên, Giáo dục nghề
nghiệp huyện Đắk Giong
|
xã Quảng Khê
|
1,50
|
|
7
|
Bãi rác xã Quảng Khê
|
xã Quảng Khê
|
5,41
|
|
8
|
Mở rộng Nghĩa địa thôn Quảng Long
|
xã Quảng Khê
|
6,01
|
|
9
|
Cây di sản Việt Nam xã Đắk Som
|
xã Đắk Som
|
0,50
|
|
VII
|
Huyện Đắk R’lấp
|
|
517,22
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục nội bộ phục
vụ duy trì sản xuất đến năm thứ 10
|
Các xã trên địa
bàn huyện
|
1,1
|
|
2
|
Hạng mục đường dây trung áp, hạ áp và trạm biến
thế áp (thuộc dự án cải tạo, nâng cấp, xử lý triệt để ô nhiễm môi trường tại
bãi thu gom rác huyện Đắk R'Lấp).
|
xã Đạo Nghĩa
|
0,10
|
|
3
|
Nhà quản lý vận hành trạm 500KV Nhân Cơ
|
xã Nhân Cơ
|
0,37
|
|
4
|
Dự án mở rộng ngăn lộ đấu nối
|
xã Nhân Cơ
|
0,31
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp cục bộ tỉnh lộ 5
|
huyện Đắk R'lấp
|
19,20
|
|
6
|
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (đoạn từ Km 27+ 500 +
km 29+300)
|
Các xã trên địa
bàn huyện
|
7,00
|
|
7
|
Dự án Khu tái định cư thôn 7, xã Kiến Thành, huyện
Đắk R'lấp
|
xã Kiến Thành
|
15,00
|
|
8
|
Dự án Khu tái định cư Bon Bu N'Doh, xã Đắk Wer,
huyện Đắk R’lấp
|
xã Đắk Wer
|
9,50
|
|
9
|
Dự án Khu tái định cư thôn Quảng Bình, xã Nghĩa
Thắng, huyện Đắk R'lấp (Khu số 1)
|
xã Nghĩa Thắng
|
10,00
|
|
10
|
Dự án đường giao thông từ tỉnh lộ 681 đi thị trấn
Kiến Đức qua các xã Kiến Thành - Đắk Wer - Nhân Cơ
|
thị trấn Kiến Đức,
xã Kiến Thành, xã Đắk Wer, xã Nhân Cơ
|
9,12
|
|
11
|
Dự án Nâng cấp đường giao thông từ QL 14 đi tỉnh
lộ 681, huyện Đắk R'lấp
|
thị trấn Kiến Đức,
xã Kiến Thành
|
16
|
|
12
|
Dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung, hạ
áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Nông
|
Các xã trên địa
bàn huyện
|
1
|
|
13
|
Khu Công nghiệp Nhân Cơ 2
|
xã Nhân Cơ
|
400,00
|
|
14
|
Dự án nhà máy điện gió Đắk N'Drung 1, 2, 3 (Hạng
mục: Móng trụ đường dây điện)
|
xã Đắk Wer, xã
Nhân Cơ
|
1,20
|
|
15
|
Dự án thủy điện Đắk Keh
|
xã Hưng Bình, xã Đắk
Sin
|
21,00
|
|
16
|
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (đoạn từ Km 0 + km
6+485m)
|
huyện Đắk R'lấp
|
6,00
|
|
17
|
Dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ
áp, trung tâm huyện lỵ, thị xã thuộc tỉnh Đắk Nông
|
thị trấn Kiến Đức,
xã Kiến Thành, xã Đắk Wer, xã Hưng Bình, xã Nhân Cơ
|
0,31
|
|