Nghị quyết 60/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 60/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2014/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN NĂM 2015 – 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 17/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, về việc đề nghị thông qua Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể giá các loại đất, hướng dẫn xác định giá đất theo quy định hiện hành; đồng thời chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các ngành chức năng thuộc tỉnh triển khai thực hiện.
Trong trường hợp có điều chỉnh địa giới hành chính, biến động về giá đất giao Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện điều chỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN
NĂM 2015 – 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh Thái
Nguyên )
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ THỜI HẠN SỬ DỤNG 50 NĂM
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
MỨC GIÁ |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành |
100 |
97 |
94 |
Các xã: Quyết Thắng, Đồng Bẩm, Lương Sơn |
80 |
77 |
74 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức |
65 |
62 |
59 |
2. Thị xã Sông Công |
|
|
|
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
74 |
71 |
68 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
67 |
64 |
61 |
Xã: Bình Sơn |
62 |
59 |
56 |
3. Huyện Phổ Yên |
|
|
|
Thị trấn: Ba Hàng, Bãi Bông |
67 |
64 |
61 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Đồng Tiến, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
67 |
64 |
61 |
Thị trấn: Bắc Sơn Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận |
62 |
59 |
56 |
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân |
61 |
58 |
55 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn |
67 |
64 |
61 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn |
67 |
64 |
61 |
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
66 |
63 |
60 |
Các xã: Đồng Liên, Tân Đức |
62 |
59 |
56 |
Xã: Tân Khánh |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành |
58 |
55 |
52 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Thị trấn: Chùa Hang |
65 |
62 |
59 |
Thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau Xã: Hóa Thượng |
62 |
59 |
56 |
Các xã: Quang Sơn, Linh Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Huống Thượng, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
54 |
51 |
48 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Thị Trấn: Hùng Sơn, Quân Chu |
65 |
62 |
59 |
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội |
62 |
59 |
56 |
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu |
54 |
51 |
48 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Thị trấn: Đu, Giang Tiên |
65 |
62 |
59 |
Xã: Sơn Cẩm |
65 |
62 |
59 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
62 |
59 |
56 |
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc |
54 |
51 |
48 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
52 |
49 |
46 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
46 |
43 |
40 |
9. Huyện Định Hoá |
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội |
52 |
49 |
46 |
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
46 |
43 |
40 |
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
MỨC GIÁ |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành |
100 |
97 |
94 |
Các xã: Quyết Thắng, Đồng Bẩm, Lương Sơn |
80 |
77 |
74 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức |
65 |
62 |
59 |
2. Thị xã Sông Công |
|
|
|
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
68 |
65 |
62 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
61 |
58 |
55 |
Xã: Bình Sơn |
56 |
53 |
50 |
3. Huyện Phổ Yên |
|
|
|
Thị trấn: Ba Hàng, Bãi Bông |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Đồng Tiến, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
61 |
58 |
55 |
Thị trấn: Bắc Sơn Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân |
54 |
51 |
48 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
60 |
57 |
54 |
Các xã: Đồng Liên, Tân Đức |
56 |
53 |
50 |
Xã: Tân Khánh |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành |
52 |
49 |
46 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Thị trấn: Chùa Hang |
56 |
53 |
50 |
Thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau Xã: Hóa Thượng |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Quang Sơn, Linh Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Huống Thượng, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
44 |
41 |
38 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Thị Trấn: Hùng Sơn, Quân Chu |
56 |
53 |
50 |
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu |
44 |
41 |
38 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Thị trấn: Đu, Giang Tiên |
56 |
53 |
50 |
Xã: Sơn Cẩm |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc |
44 |
41 |
38 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
44 |
41 |
38 |
9. Huyện Định Hoá |
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
44 |
41 |
38 |