Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 57/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Phạm Văn Hậu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP LẦN THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết phân bổ ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2023
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.658.000 triệu đồng, cụ thể:
- Ngân sách cấp tỉnh: 2.862.300 triệu đồng;
- Ngân sách huyện, thành phố: 795.700 triệu đồng;
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.542.330 triệu đồng;
- Ngân sách cấp tỉnh: 4.814.753 triệu đồng;
- Ngân sách huyện, thành phố: 2.727.577 triệu đồng;
3. Mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn): 2.028.077 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung cân đối: 1.581.699 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu: 446.378 triệu đồng;
(Chi tiết theo 12 phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP LẦN THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết phân bổ ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2023
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.658.000 triệu đồng, cụ thể:
- Ngân sách cấp tỉnh: 2.862.300 triệu đồng;
- Ngân sách huyện, thành phố: 795.700 triệu đồng;
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.542.330 triệu đồng;
- Ngân sách cấp tỉnh: 4.814.753 triệu đồng;
- Ngân sách huyện, thành phố: 2.727.577 triệu đồng;
3. Mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn): 2.028.077 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung cân đối: 1.581.699 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu: 446.378 triệu đồng;
(Chi tiết theo 12 phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá XI Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.640.930 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.531.690 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.109.330 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.542.509 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.566.821 |
II |
Chi ngân sách |
6.842.830 |
1 |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
4.814.753 |
- |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.814.753 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.028.077 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
1.581.699 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
446.378 |
Ill |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
201.900 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
2.727.577 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
699.500 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.028.077 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.581.699 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
446.378 |
II |
Chi ngân sách |
2.727.577 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
2 727.577 |
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung thu |
Dự toán TW giao |
Dự toán trình HĐND tỉnh |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, thành phố |
Trong đó: |
||||||
TP Phan Rang - Tháp Chàm |
Huyện Ninh Phước |
Huyện Ninh Hải |
Huyện Ninh Sơn |
Huyện Bác Ái |
Huyện Thuận Bắc |
Huyện Thuận Nam |
|||||
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
3.393.500 |
3.658.000 |
2.862.300 |
795.700 |
355.300 |
90.700 |
105.700 |
78.000 |
11.600 |
71.000 |
83.400 |
A. THU NỘI ĐỊA |
3.243.500 |
3.508.000 |
2.712.300 |
795.700 |
355.300 |
90.700 |
105.700 |
78.000 |
11.600 |
71.000 |
83.400 |
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
696.000 |
696.000 |
665.000 |
31.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
11.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
210.000 |
210.000 |
179.000 |
31.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
11.000 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
406.000 |
406.000 |
406.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Thuế giá trị gia tăng |
22.500 |
22.500 |
22.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
280.000 |
280.000 |
280.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Thuế giá trị gia tăng |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ HHNK do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập DN |
135.000 |
135.000 |
135.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
970.000 |
1.048.400 |
881.700 |
166.700 |
82.400 |
12.800 |
19.000 |
17.000 |
4.600 |
17.800 |
13.100 |
- Thuế giá trị gia tăng |
841.800 |
896.200 |
759.700 |
136.500 |
66.400 |
9.800 |
15.700 |
16.300 |
3.600 |
13.800 |
10.900 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
600 |
800 |
0 |
800 |
600 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
87.600 |
110.700 |
87.000 |
23.700 |
14.500 |
2.600 |
1.800 |
400 |
100 |
2.300 |
2.000 |
- Thuế tài nguyên |
40.000 |
40.700 |
35.000 |
5.700 |
900 |
300 |
1.500 |
200 |
900 |
1.700 |
200 |
5. Lệ phí trước bạ |
125.000 |
136.600 |
0 |
136.600 |
65.000 |
20.000 |
16.000 |
15.100 |
2.500 |
3.700 |
14.300 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.000 |
4.000 |
0 |
4.000 |
3.700 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
0 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
182.000 |
192.000 |
94.600 |
97.400 |
30.000 |
12.000 |
20.500 |
11.800 |
2.500 |
4.600 |
16.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
140.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
210.000 |
210.000 |
210.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Phí, lệ phí |
65.000 |
65.000 |
41.300 |
23.700 |
11.000 |
2.700 |
3.800 |
2.500 |
600 |
1.500 |
1.600 |
- Phí, lệ phí trung ương |
17.000 |
17.000 |
9.800 |
7.200 |
3.300 |
1.000 |
1.000 |
900 |
100 |
300 |
600 |
- Phí, lệ phí địa phương, Trong đó: |
48.000 |
48.000 |
31.500 |
16.500 |
7.700 |
1.700 |
2.800 |
1.600 |
500 |
1.200 |
1.000 |
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
12.200 |
12.200 |
10.000 |
2.200 |
500 |
0 |
500 |
100 |
100 |
900 |
100 |
+ Lệ phí Môn bài |
11.000 |
11.000 |
3.100 |
7.900 |
4.100 |
900 |
1.300 |
700 |
200 |
200 |
500 |
10. Tiền sử dụng đất |
248.000 |
392.500 |
130.000 |
262.500 |
120.000 |
32.000 |
40.000 |
25.000 |
500 |
30.000 |
15.000 |
- Thu từ các dự án do tỉnh quản lý |
|
200.000 |
130.000 |
70.000 |
65.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
|
192.500 |
0 |
192.500 |
55.000 |
32.000 |
40.000 |
20.000 |
500 |
30.000 |
15.000 |
11. Thu tiền thuê đất, mặt nước |
35.000 |
35.000 |
0 |
35.000 |
21.200 |
900 |
1.400 |
2.800 |
0 |
1.100 |
7.600 |
12. Thu khác ngân sách |
100.000 |
100.000 |
66.200 |
33.800 |
14.700 |
3.600 |
4.200 |
3.500 |
900 |
2.100 |
4.800 |
Trong đó: - Thu phạt ATGT |
33.000 |
33.000 |
18.300 |
14.700 |
8.300 |
1.400 |
1.900 |
500 |
300 |
300 |
2.000 |
- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế xử lý |
4.000 |
4.000 |
1.000 |
3.000 |
2.000 |
300 |
200 |
100 |
100 |
100 |
200 |
- Phạt và thu khác thuộc ngân sách Trung ương |
3.000 |
3.000 |
1.700 |
1.300 |
500 |
100 |
200 |
200 |
0 |
100 |
200 |
- Thu khác địa phương hưởng |
60.000 |
60.000 |
45.200 |
14.800 |
3.900 |
1.800 |
1.900 |
2.700 |
500 |
1.600 |
2.400 |
13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; tài nguyên nước; tiền sử dụng khu vực biển |
55.000 |
55.000 |
55.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ quan Trung ương cấp |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ quan địa phương cấp |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
5.000 |
5.000 |
0 |
5.000 |
2.300 |
1.700 |
700 |
200 |
0 |
100 |
0 |
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
73.500 |
73.500 |
73.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
16. Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
17. Thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
- |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1. Thuế nhập khẩu |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, thành phố |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.542.330 |
4.814.753 |
2.727.577 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
4.975.509 |
2.490.021 |
2.485.488 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
973.689 |
584.839 |
388.850 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ vốn trong nước; nguồn thu tiên sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh; nguồn thu xổ số kiến thiết ngân sách cấp tỉnh quản lý để thực hiện các nhiệm vụ, dự án |
382.939 |
382.939 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối của Huyện, Thành phố |
192.500 |
0 |
192.500 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn ngân sách cấp tỉnh phân cấp và bổ sung có mục tiêu cho huyện, thành phố |
196.350 |
0 |
196.350 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (vay từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại) |
201.900 |
201.900 |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.830.376 |
1.779.363 |
2.051.013 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.615.286 |
428.426 |
1.186.860 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
28.678 |
28.678 |
0 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho huyện, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ chi thường xuyên |
7.939 |
|
7.939 |
Ill |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.972 |
4.972 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
95.472 |
49.847 |
45.625 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
70.000 |
70.000 |
0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (nguồn TW bổ sung có mục tiêu) |
2.566.821 |
2.324.732 |
242.089 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
592.528 |
374.324 |
218.204 |
1 |
Chương trình MTQG Phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN |
351.982 |
242.369 |
109.613 |
- |
Vốn đầu tư phát triển |
153.059 |
43.446 |
109.613 |
- |
Vốn sự nghiệp |
198.923 |
198.923 |
|
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
145.466 |
105.605 |
39.861 |
- |
Vốn đầu tư phát triển |
55.776 |
15.915 |
39.861 |
- |
Vốn sự nghiệp |
89.690 |
89.690 |
|
3 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
95.080 |
26.350 |
68.730 |
- |
Vốn đầu tư phát triển |
68.730 |
0 |
68.730 |
- |
Vốn sự nghiệp |
26.350 |
26.350 |
|
II |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ |
1.895.700 |
1.875.368 |
20.332 |
1 |
Vốn nước ngoài |
517.000 |
517.000 |
|
2 |
Vốn trong nước |
1.378.700 |
1.358.368 |
20.332 |
III |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp) |
78.593 |
75.040 |
3.553 |
1 |
Vốn nước ngoài |
0 |
|
|
2 |
Vốn trong nước |
78.593 |
75.040 |
3.553 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 |
190 |
190 |
|
2.2 |
Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương |
442 |
442 |
|
2.3 |
Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương |
160 |
160 |
|
2.4 |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội |
200 |
200 |
|
2.5 |
Vốn chuẩn bị động viên |
20.000 |
20.000 |
|
2.6 |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2.000 |
2.000 |
|
2.7 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
5.921 |
2.368 |
3.553 |
2.8 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
33.054 |
33.054 |
|
2.9 |
Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
16.626 |
16.626 |
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.842.830 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.028.077 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.814.753 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.519.568 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
578.189 |
2 |
Chi đầu tư thực hiện các CTMT Quốc gia (đã bao gồm vốn đối ứng NSĐP) |
66.011 |
3 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ |
1.875.368 |
II |
Chi thường xuyên |
1.854.403,00 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
428.616,00 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
30.078,00 |
- |
Chi quốc phòng |
73.716,94 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
11.703,00 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
383.040,12 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
46.269,15 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
19.316,84 |
- |
Chi thể dục thể thao |
16.434,48 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
23.820,00 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
375.060,34 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
351.337,40 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
85.997,71 |
- |
Chi thường xuyên khác |
9.013,02 |
III |
Chi thường xuyên thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia từ vốn trung ương bổ sung có mục tiêu |
314.963 |
IV |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.972 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
49.847 |
V |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
70.000 |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách cấp tỉnh |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên (chưa bao gồm vốn đối ứng NSĐP) |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
4.814.753 |
2.453.557 |
1.854.403 |
4.972 |
1.000 |
49.847 |
70.000 |
380.974 |
66.011 |
314.963 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
4.688.934 |
2.453.557 |
1.854.403 |
0 |
0 |
0 |
0 |
380.974 |
66.011 |
314.963 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
9.896,05 |
|
9.896,05 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
14.984,29 |
|
14.984,29 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
154.320,99 |
73.356 |
80.964,99 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.514,14 |
|
10.514,14 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Sở Tư pháp |
10.653,06 |
|
10.653,06 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Sở Công thương |
11.963,21 |
|
11.963,21 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
30.971,27 |
|
30 971,27 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Sở Tài chính |
8.178,24 |
|
8.178,24 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
11.829,03 |
|
11.829,03 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Sở Giao thông - Vận tải |
60.087,96 |
|
60.087,96 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
324.267,08 |
11.241 |
313.026,08 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
12 |
Sở Y tế |
154.979,34 |
12.700 |
138.699,34 |
|
|
|
|
3.580 |
3.580 |
|
|
13 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
49.371,43 |
2.483 |
46.373,43 |
|
|
|
|
515 |
515 |
0 |
|
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
47.452,58 |
230 |
46.782,58 |
|
|
|
|
440 |
440 |
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13.906,10 |
|
13.906,10 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
44.812,39 |
25.300 |
19.512,39 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
17 |
Sở Nội vụ |
15.780,46 |
|
15.780,46 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
5.877,34 |
|
5.877,34 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19 |
Ban Dân tộc |
3.583,39 |
0 |
2.493,39 |
|
|
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
20 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
2.509,33 |
|
2.509,33 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
21 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa |
8.719,49 |
76 |
8.643,49 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
22 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình |
6.660,49 |
154 |
6.506,49 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
23 |
Trường Chính trị tỉnh |
11.444,19 |
|
11.444,19 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
24 |
Báo Ninh Thuận |
13.617,46 |
|
13.617,46 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
25 |
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh |
55.916,84 |
1.855 |
17.125,84 |
|
|
|
|
36.936 |
36.936 |
|
|
26 |
Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận |
29.539,20 |
0 |
17.589,20 |
|
|
|
|
11.950 |
11.950 |
|
|
27 |
Tỉnh ủy Ninh Thuận |
73.071,96 |
21.000 |
52.071,96 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
28 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
4.912,75 |
|
4.912,75 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
29 |
Tỉnh Đoàn Thanh niên |
5.632,80 |
|
5.632,80 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
30 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.213,87 |
|
3.213,87 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
31 |
Hội Nông dân tỉnh |
3.802,73 |
|
3.802,73 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
32 |
Hội Cựu chiến binh |
2.462,98 |
|
2.462,98 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
33 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
1.582,79 |
|
1.582,79 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
34 |
Hội Đông y tỉnh |
871,38 |
|
871,38 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
35 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi tinh |
323,23 |
|
323,23 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
36 |
Liên minh Hợp Tác xã tỉnh |
1.236,36 |
|
1.236,36 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
37 |
Hội Chiến sỹ Cách mạng bị địch bắt tù, đầy tỉnh |
253,03 |
|
253,03 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
38 |
Hội cựu thanh niên xung phong tinh |
184,36 |
|
184,36 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
39 |
Hội Làm vườn tỉnh |
287,77 |
|
287,77 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
40 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh |
1.465,16 |
|
1.465,16 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
41 |
Hội Luật gia tỉnh |
409,28 |
|
409,28 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
42 |
Hội Nhà báo tỉnh |
395,36 |
|
395,36 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
43 |
Hội Khuyến học tỉnh |
416,64 |
|
416,64 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
44 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
446,41 |
|
446,41 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
45 |
Hội người mù |
336,63 |
|
336,63 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
46 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh |
381,71 |
|
381,71 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
47 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
114.583,94 |
73.500 |
41.083,94 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
48 |
Công an tỉnh |
19.589,00 |
13.386 |
6.203,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
49 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
16.633,00 |
13.000 |
3.633,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
50 |
Văn phòng Thường trực Ban An toàn giao thông |
3.754,51 |
|
3.754,51 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
51 |
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Thuận |
219,98 |
|
219,98 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
52 |
Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
53 |
Ban Chuẩn bị dự án Tam nông giai đoạn 2 |
700,58 |
|
700,58 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
54 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
179.555,00 |
|
179.555,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
55 |
Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Thuận |
11.000,00 |
|
11.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
56 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
151.135,00 |
139.635 |
0,00 |
|
|
|
|
11.500 |
11.500 |
|
|
57 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
439.460,00 |
439.460 |
0,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
58 |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
567.900,00 |
567.900 |
0,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
59 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình Giao thông |
623.449,00 |
623.449 |
0,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
60 |
Công ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi |
34.000,00 |
34.000 |
0,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
61 |
Kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
70.000,00 |
|
70.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
62 |
Kinh phí thực hiện các Nghị quyết, chính sách do HĐND tỉnh ban hành; kinh phí đối ứng thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia |
75.000,00 |
|
75.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
63 |
Kinh phí hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thu không đủ chi và các nhiệm vụ chi sự nghiệp y tế phát sinh trong năm |
30.000,00 |
|
30.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
64 |
Kinh phí thực hiện ISO |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
65 |
Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng; kinh phí phòng cháy, chữa cháy; các nhiệm vụ chi hoạt động bảo vệ môi trường khác |
30.100,00 |
|
30.100,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
66 |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
2.000,00 |
|
2.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
67 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng (Quyết định số 50/2019/QĐ- UBND ngày 21/8/2019) |
3.000,00 |
|
3.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
68 |
Kinh phí thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh |
10.000,00 |
|
10.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
69 |
Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2.000,00 |
|
2.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
70 |
Kinh phí bảo đảm cho Quỹ khen thưởng của tỉnh; chi hoạt động quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể phát sinh trong năm |
5.000,00 |
|
5.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
71 |
Kinh phí bảo đảm diễn tập; huấn luyện dự bị động viên; bảo đảm thực hiện bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển; kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc tế và thực hiện các nhiệm vụ chi phát sinh theo chỉ đạo |
30.000,00 |
|
30.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
72 |
Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
16.626,00 |
|
16.626,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
73 |
Kinh phí sửa chữa trụ sở, nhà làm việc; Mua sắm ô tô, trang thiết bị và sửa chữa tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị |
20.000,00 |
|
20.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
74 |
Kinh phí thực hiện đào tạo, đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức |
15.000,00 |
|
15.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
75 |
Hỗ trợ chi phí học tập, miễn giảm học phí; Chính sách ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; chính sách đối với giáo viên mầm non; Học bổng học sinh DTNT;chính sách hỗ trợ học sinh PTTH vùng ĐBKK, học sinh khuyết tật, các nhiệm vụ chi giáo dục, đào tạo phát sinh trong năm |
37.852,16 |
|
37.852,16 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
76 |
Kinh phí thực hiện chế độ cho các đối tượng bảo trợ xã hội và hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội và các nhiệm vụ chi đảm bảo xã hội phát sinh trong năm |
40.000,00 |
|
40.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
77 |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội |
200,00 |
|
200,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
78 |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho: trẻ em dưới 6 tuổi; đối tượng BTXH; học sinh, sinh viên; cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia; Cận nghèo; người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình tiếp tục phân bổ trên cơ sở quyết toán của các đơn vị, địa phương |
31.000,00 |
|
31.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
79 |
Kinh phí hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
80 |
Kinh phí thực hiện nâng bậc lương trong năm (gồm lương, các khoản phụ cấp và các khoản theo lương) |
11.031,64 |
|
11.031,64 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
81 |
Chi từ các khoản thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
20.000,00 |
|
20.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
82 |
Chi thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
20.000,00 |
|
20.000,00 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
83 |
Các nhiệm vụ chi thường xuyên khác phát sinh trong năm |
125.826,64 |
|
125.826,64 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
84 |
Chi đầu tư phát triển khác phân bổ sau |
30.000,00 |
30.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Hỗ trợ xã đạt nông thôn mới |
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Hỗ trợ Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
14.400,00 |
14.400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
15.000,00 |
15.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Vốn Lập, thẩm định quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
14.472,00 |
14.472,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Hỗ trợ chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Bù hụt thu năm 2022, thanh toán công trình hoàn thành khi có quyết toán và các nhiệm vụ khác |
38.960,00 |
38.960,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Thu hồi vốn ứng trước (Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng) |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (Dự án đầu tư các công trình thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải huyện Ninh Hải) |
273.000,00 |
273.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Chi thực hiện các CTMT Quốc gia vốn sự nghiệp vốn ngân sách TW bổ sung có mục tiêu |
314.963 |
|
|
|
|
|
|
314.963 |
|
314.963 |
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
4.972 |
|
|
4.972 |
|
|
|
0 |
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
49.847 |
|
|
|
|
49.847 |
|
0 |
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
70.000 |
|
|
|
|
|
70.000 |
0 |
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
|||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
2.519.568 |
43.191 |
0 |
86.500 |
13.386 |
128.280 |
670 |
38.791 |
0 |
567.900 |
1.235.535 |
625.319 |
547.046 |
12.900 |
2.483 |
389.932 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
73.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.356 |
|
73.356 |
|
|
|
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11.241 |
11.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
670 |
|
|
|
|
|
670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Y tế |
16.280 |
|
|
|
|
16.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Thông tin Truyền thông |
25.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.300 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
2.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
515 |
|
|
|
2.483 |
|
7 |
Ban Dân tộc |
1.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.090 |
|
|
|
|
|
8 |
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh |
38.791 |
|
|
|
|
|
|
38.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận |
11.950 |
11.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tỉnh ủy Ninh Thuận |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.100 |
|
|
12.900 |
|
|
11 |
BQL Vườn Quốc gia Núi Chúa |
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
|
76 |
|
|
|
12 |
BQL Vườn Quốc gia Phước Bình |
154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
|
154 |
|
|
|
13 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
151.135 |
20.000 |
|
|
|
112.000 |
|
|
|
|
7.635 |
1.870 |
|
|
|
11.500 |
14 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
439.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439.460 |
|
439.460 |
|
|
|
15 |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
567.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
567 900 |
|
|
|
|
|
|
16 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình Giao thông |
623.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
623.449 |
623.449 |
|
|
|
|
17 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
73.500 |
|
|
73.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Công an tỉnh |
13.386 |
|
|
|
13.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Công ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi |
34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.000 |
|
34.000 |
|
|
|
21 |
Chi đầu tư phát triển khác phân bổ sau |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
22 |
Hỗ trợ xã đạt NTM |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
23 |
Hỗ trợ Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
14.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.400 |
|
|
|
|
|
24 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
25 |
Lập, thẩm định quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
14.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.472 |
26 |
Hỗ trợ chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
27 |
Bù hụt thu năm 2022, thanh toán công trình hoàn thành khi có quyết toán và các nhiệm vụ khác |
38.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.960 |
28 |
Thu hồi vốn ứng trước (Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
29 |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (Dự án đầu tư các công trình thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải huyện Ninh Hải) |
273.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273.000 |