Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 57/2017/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Dương Văn Trang |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2017/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 13 tháng 07 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 2155/TTr-UBND ngày 14/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 112/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định mức hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:
Hỗ trợ toàn bộ hoặc một phần từ ngân sách Nhà nước cho các xã để thực hiện: Xây dựng đường giao thông đến trung tâm xã, đường giao thông thôn, xóm, giao thông nội đồng, hệ thống thủy lợi nội đồng, trường học, trạm y tế xã, trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã, khu thể thao, nhà văn hóa thôn, làng, các công trình cấp nước sinh hoạt, thoát nước thải khu dân cư, cải tạo nghĩa trang, cảnh quan môi trường nông thôn, hoàn thiện, xây mới hệ thống chợ, cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn, hạ tầng các khu sản xuất tập trung, tiểu thủ công nghiệp, thủy sản, xây dựng các trung tâm bán hàng hiện đại ở cấp xã.
- Được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) tổng dự toán công trình được đầu tư.
- Ngân sách Nhà nước hỗ trợ theo Biểu Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Nghị quyết này.
- Các địa phương chủ động huy động thêm các nguồn lực hợp pháp khác để hoàn thành mục tiêu Chương trình.
3. Đối tượng được hưởng hỗ trợ từ ngân sách nhà nước:
a) Đối tượng 1: Các xã nghèo, đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các xã thuộc các huyện nghèo theo quy định của Chính phủ tại thời điểm hỗ trợ, các xã có tỷ lệ hộ nghèo trên 30% theo quyết định phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo theo tiêu chí nghèo đa chiều.
b) Đối tượng 2: Các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 10 đến 30% theo quyết định phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo theo tiêu chí nghèo đa chiều.
c) Đối tượng 3: Các xã có tỷ lệ hộ nghèo nhỏ hơn 10% theo quyết định phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo theo tiêu chí nghèo đa chiều.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XI, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai)
STT |
Hạng mục công trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
|||||
Đối tượng 1 |
Đối tượng 2 |
Đối tượng 3 |
||||||
NSNN hỗ trợ |
Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
NSNN hỗ trợ |
Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
NSNN hỗ trợ |
Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
|||
1 |
Giao thông: |
|
|
|
|
|
|
|
1.a |
Đường trục xã (1) |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
95% |
5% |
90% |
10% |
Thực hiện theo (2) |
|
|||
1.c |
Đường trục chính nội đồng (bờ vùng) (3) |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
2 |
Hệ thống thủy lợi nội đồng |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
3 |
Trường học: |
|
|
|
|
|
|
|
3.a |
Trường TH cơ sở |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
3.b |
Trường tiểu học |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
3.c |
Trường mầm non (4) |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
4 |
Trạm Y tế xã |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
5 |
Nhà văn hóa: |
|
|
|
|
|
|
|
5.a |
Nhà văn hóa xã |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
5.b |
Nhà văn hóa thôn, làng |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
5.c |
Trung tâm thể thao xã |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
5.d |
Khu thể thao thôn, làng |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
6 |
Công trình cấp nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
6.a |
Công trình cấp nước tập trung |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
6.b |
Công trình cấp nước phân tán (giếng khoan, giếng đào) |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
6.c |
Thoát nước thải khu dân cư |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
7 |
Hạ tầng khu sản xuất tập trung, tiểu thủ công nghiệp, thủy sản |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
8 |
Chợ, cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
9 |
Cải tạo nghĩa trang, cảnh quan môi trường nông thôn |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|
10 |
Xây dựng các trung tâm bán hàng hiện đại ở cấp xã |
95% |
5% |
90% |
10% |
85% |
15% |
|