Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Mục III, Mục IV Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 11/NQ-HĐND
Số hiệu | 55/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Kim Ngọc Thái |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BKHCN ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ;
Xét Tờ trình số 5068/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi Mục III, Mục IV Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Mục III, Mục IV Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Đính kèm Phụ lục).
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp lần thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI MỤC III, MỤC IV DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ
DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH KÈM
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 11/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 6 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Trà Vinh)
STT |
TÊN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
... |
III |
DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (BAO GỒM THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ) |
13 |
Biên soạn tin tức khoa học và công nghệ phát lên cổng thông tin điện tử |
14 |
Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công nghệ điện tử |
15 |
Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công nghệ giấy |
16 |
Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ công nghệ |
17 |
Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu chuyên gia công nghệ |
18 |
Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị chào bán lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến |
19 |
Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị tìm mua lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến |
20 |
Quản trị nội dung sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến |
21 |
Tổ chức hoạt động giao dịch công nghệ và thiết bị trực tiếp |
22 |
Tổ chức triển lãm thành tựu khoa học và công nghệ |
23 |
Tổ chức triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ |
24 |
Tổ chức hội chợ công nghệ và thiết bị (Techmart). |
25 |
Quản trị máy chủ |
26 |
Quản trị các thiết bị công nghệ thông tin |
27 |
Tổ chức phục vụ họp trực tuyến |
28 |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ |
29 |
Vận hành và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ |
30 |
Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
31 |
Hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa học và công nghệ |
32 |
Tra cứu tài liệu điện tử |
33 |
Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
34 |
Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nội dung thuộc danh mục bí mật nhà nước |
35 |
Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài liệu giấy) |
36 |
Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài liệu điện tử) |
37 |
Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu giấy |
38 |
Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu điện tử |
39 |
Tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài liệu khoa học và công nghệ |
40 |
Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ |
41 |
Dịch vụ thông tin truyền thông (phóng sự/chuyên mục) khoa học công nghệ. |
IV |
DỊCH VỤ LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
42 |
Ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân cấp tỉnh |
43 |
Đo liều chiếu xạ cá nhân |
44 |
Kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ |