HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/NQ-HĐND
|
Hậu
Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÀ
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU
GIANG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày
13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định tuyển
dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện
chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị
sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế
công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước
và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước
năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BNV
ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức
trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hậu Giang năm 2021;
Thực hiện Công văn số
6412/BNV-TCBC ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nội vụ về hợp đồng lao động
trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hậu Giang năm 2020 và năm 2021; Công
văn số 4208/BNV-TCBC ngày 15 tháng 8 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc số lượng
người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh
Hậu Giang năm 2021;
Xét Tờ trình số 1954/TTr-UBND ngày
24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết
giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và số lượng
người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao biên chế công chức,
số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (đã
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) và số lượng người làm việc
trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021, như
sau:
1. Tổng số
biên chế công chức năm 2021 là 1.466 biên chế (giảm 23 biên chế so với tổng số
biên chế của tỉnh được Bộ Nội vụ giao năm 2020), cụ thể:
a) Biên chế giao các sở, ban, ngành cấp
tỉnh: 843 biên chế.
b) Biên chế giao UBND các huyện, thị
xã, thành phố: 623 biên chế.
2. Tổng số
lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) năm 2021 là 14.073 người (giảm
326 người so với số Bộ Nội vụ thẩm định năm 2020), bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo:
9.818 biên chế.
b) Sự nghiệp Y tế: 2.530 biên chế.
c) Sự nghiệp nghiên cứu khoa học: 20
biên chế.
d) Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du
lịch: 143 biên chế.
đ) Sự nghiệp khác khối sở, ban, ngành
tỉnh: 1.112 biên chế.
e) Sự nghiệp khác khối UBND cấp huyện:
450 biên chế.
3. Số lượng
người hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP:
a) Trong các cơ quan, tổ chức hành
chính: 132 người (giảm 01 người so với năm 2020).
b) Trong các đơn vị sự nghiệp công lập:
729 người (giảm 12 người so với năm 2020).
4. Số lượng
người làm việc trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh: 98
người.
(Chi
tiết theo các Phụ lục: 1, 2, 3, 4, 5 đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở,
ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Trên cơ sở
biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động được giao, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị bố trí, sắp xếp, sử dụng hợp lý, nếu cần điều chỉnh
biên chế nội bộ của các đơn vị trực thuộc thì phải hiệp thương thống nhất trong
Ban Lãnh đạo và báo cáo Sở Nội vụ theo dõi, quản lý theo chức năng, nhiệm vụ được
giao; đối với các đơn vị tự chủ về biên chế và kinh phí, thời gian thực hiện
hoàn thành trước ngày 30 tháng 6 năm 2021.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 19 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 04
tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VPQH, VPCP (HN - TP. HCM);
- Bộ Nội vụ;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ LỤC 1
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Biên
chế công chức giao năm 2020
|
Biên
chế công chức tăng, giảm(-) năm 2021
|
Biên
chế công chức giao năm 2021
|
Ghi chú
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
1,489
|
-23
|
1,466
|
Giảm
23 biên chế so với số giao năm 2020
|
A
|
CẤP TỈNH
|
858
|
-15
|
843
|
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
27
|
|
27
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
61
|
|
61
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
58
|
-2
|
56
|
Giảm
02 biên chế
|
4
|
Sở Tư pháp
|
26
|
1
|
27
|
Tăng
01 biên chế
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
1
|
33
|
Tăng
01 biên chế
|
6
|
Sở Tài chính
|
56
|
-1
|
55
|
Giảm
01 biên chế
|
7
|
Sở Công Thương
|
38
|
|
38
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
95
|
-2
|
93
|
Giảm
02 biên chế
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
45
|
|
45
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
39
|
|
39
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
61
|
-2
|
59
|
Giảm
02 biên chế
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
27
|
-1
|
26
|
Giảm
01 biên chế
|
13
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
52
|
-2
|
50
|
Giảm
02 biên chế
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
38
|
-2
|
36
|
Giảm
02 biên chế
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
25
|
-1
|
24
|
Giảm
01 biên chế
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
48
|
-1
|
47
|
Giảm
01 biên chế
|
17
|
Sở Y tế
|
51
|
-1
|
50
|
Giảm
01 biên chế
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
27
|
|
27
|
|
19
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
25
|
-1
|
24
|
Giảm
01 biên chế
|
20
|
Ban Dân tộc
|
18
|
-1
|
17
|
Giảm
01 biên chế
|
21
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
4
|
|
4
|
|
22
|
Văn phòng Điều phối Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
5
|
|
5
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
631
|
-8
|
623
|
|
1
|
Thành phố Vị
Thanh
|
96
|
-2
|
94
|
Giảm
02 biên chế
|
2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
82
|
-2
|
80
|
Giảm
02 biên chế
|
3
|
Thị xã Long Mỹ
|
60
|
|
60
|
|
4
|
Huyện Long Mỹ
|
56
|
1
|
57
|
Tăng
01 biên chế
|
5
|
Huyện Vị Thủy
|
81
|
-1
|
80
|
Giảm
01 biên chế
|
6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
90
|
-2
|
88
|
Giảm
02 biên chế
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
82
|
|
82
|
|
8
|
Huyện Châu Thành A
|
84
|
-2
|
82
|
Giảm
02 biên chế
|
PHỤ LỤC 2
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ SỰ
NGHIỆP) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Số
người làm việc giao năm 2020
|
Số
người làm việc tăng, giảm (-) năm 2021
|
Số
người làm việc giao năm 2021
|
Ghi
chú
|
TỔNG CỘNG (A + B + C + D + Đ + E)
|
14,399
|
-326
|
14,073
|
Giảm
326 biên chế so với số giao năm 2020
|
A
|
GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
|
9,943
|
-125
|
9,818
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1,512
|
-46
|
1,466
|
Điều
tiết 46 biên chế về Trường THCS Tân Hoà, huyện CTA (do chia tách Trường THPT
CTA và thành lập Trường THCS Tân Hoà, thuộc huyện CTA)
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
125
|
-125
|
0
|
Điều
tiết 125 biên chế về Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang (do sáp nhập 02 Trường
Trung cấp vào Trường CĐCĐ Hậu Giang
|
3
|
Trường THCS, Tiểu học, Mầm non cấp
huyện
|
8,306
|
46
|
8,352
|
|
3.1
|
Thành phố Vị Thanh
|
924
|
|
924
|
|
3.2
|
Thành phố Ngã
Bảy
|
663
|
|
663
|
|
3.3
|
Thị xã Long Mỹ
|
903
|
|
903
|
|
3.4
|
Huyện Long Mỹ
|
985
|
|
985
|
|
3.5
|
Huyện Vị Thủy
|
1,062
|
|
1,062
|
|
3.6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
1,826
|
|
1,826
|
|
3.7
|
Huyện Châu Thành
|
871
|
|
871
|
|
3.8
|
Huyện Châu Thành A
|
1,072
|
46
|
1,118
|
Tiếp
nhận 46 biên chế về Trường THCS Tân Hoà, huyện CTA (do chia tách Trường THPT CTA
và thành lập Trường THCS Tân Hoà, thuộc huyện CTA)
|
B
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
2,582
|
-52
|
2,530
|
|
|
Sở Y tế
|
2,582
|
-52
|
2,530
|
Giảm
52 biên chế (do đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên)
|
C
|
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
23
|
-3
|
20
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
23
|
-3
|
20
|
Giảm
03 biên chế
|
D
|
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
158
|
-15
|
143
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
158
|
-15
|
143
|
Giảm
15 biên chế
|
Đ
|
SỰ NGHIỆP KHÁC
|
1,682
|
-120
|
1,562
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
1,181
|
-69
|
1,112
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
15
|
-11
|
4
|
Điều
tiết 11 biên chế về Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh, thuộc Sở
TT&TT (theo Công Văn số 2432/UBND-NC ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh)
|
2
|
Sở Nội vụ
|
22
|
|
22
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
41
|
-4
|
37
|
Giảm
04 biên chế
|
4
|
Sở Tài chính
|
12
|
-1
|
11
|
Giảm
01 biên chế
|
5
|
Sở Công Thương
|
46
|
-4
|
42
|
Giảm
04 biên chế
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
458
|
-12
|
446
|
Giảm
12 biên chế hợp đồng công nhân vận hành cống thuỷ lợi
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
25
|
-3
|
22
|
Giảm
03 biên chế
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
201
|
-11
|
190
|
Giảm
11 biên chế
|
9
|
Sở Thông tin và Truyền Thông
|
8
|
12
|
20
|
Nhận
12 biên chế (trong đó tiếp nhận 11 biên chế từ VP. UBND tỉnh và 01 biên chế từ
nguồn đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên)
|
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
58
|
11
|
69
|
Bổ sung
11 biên chế cho Trung tâm Công tác xã hội (từ nguồn biên chế dự phòng năm
2020)
|
11
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
26
|
-26
|
0
|
Giảm
26 biên chế (do Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp đã thực hiện tự chủ
chi thường xuyên năm 2020)
|
12
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
102
|
-102
|
0
|
Giảm
102 biên chế. (Đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên trước ngày 30/6/2021)
|
13
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc
Hoàng
|
37
|
-3
|
34
|
Giảm
03 biên chế
|
14
|
Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao tỉnh
|
20
|
|
20
|
|
15
|
Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang
|
110
|
85
|
195
|
Tăng
85 biên chế (trong đó: Nhận 125 biên chế từ Sở LĐTB&XH do nhập 02 Trường
Trung cấp về Trường CĐCĐ; giảm 40 biên chế)
|
IX
|
Cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
501
|
-51
|
450
|
|
1
|
Thành phố Vị
Thanh
|
52
|
-5
|
47
|
Giảm
05 biên chế sự nghiệp khác
|
2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
77
|
-4
|
73
|
Giảm
04 biên chế sự nghiệp khác
|
3
|
Thị xã Long Mỹ
|
54
|
-3
|
51
|
Giảm
03 biên chế sự nghiệp khác
|
4
|
Huyện Long Mỹ
|
45
|
-2
|
43
|
Giảm
02 biên chế sự nghiệp khác
|
5
|
Huyện Vị Thủy
|
71
|
-9
|
62
|
Giảm
09 biên chế (số giao Ban QLDA ĐTXD
|
6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
63
|
-14
|
49
|
Giảm
14 biên chế dự phòng chưa sử dụng
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
79
|
-8
|
71
|
Giảm
08 biên chế dự phòng chưa sử dụng
|
8
|
Huyện Châu Thành A
|
60
|
-6
|
54
|
Giảm
06 biên chế sự nghiệp khác
|
E
|
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG
|
11
|
-11
|
0
|
Giảm
11 biên chế (bổ sung 11 biên chế dự phòng cho Trung tâm Công tác xã hội, thuộc
Sở LĐTB&XH)
|
PHỤ LỤC 3
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Số
giao năm 2020
|
Số
tăng, giảm (-) năm 2021
|
Số
giao năm 2021 (ĐVT: người)
|
Ghi
chú
|
TỔNG
CỘNG (A+B)
|
133
|
-1
|
132
|
Giảm
01 người so với số giao năm 2020
|
A
|
CẤP TỈNH
|
101
|
-2
|
99
|
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
5
|
|
5
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
12
|
|
12
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
6
|
-1
|
5
|
Điều
tiết 01 người về UBND H.CT
|
4
|
Sở Tư pháp
|
4
|
|
4
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
|
4
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
4
|
|
4
|
|
7
|
Sở Công Thương
|
4
|
|
4
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
7
|
|
7
|
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
4
|
1
|
5
|
Bổ
sung 01 người cho Thanh tra GTVT
|
10
|
Sở Xây dựng
|
4
|
|
4
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
|
6
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
|
4
|
|
13
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5
|
-1
|
4
|
Giảm
01 người (chuyển từ Sở sang Trung tâm Công tác xã hội)
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
|
4
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
|
4
|
|
lố
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
-1
|
4
|
Giảm
01 người
|
17
|
Sở Y tế
|
5
|
|
5
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
5
|
|
5
|
|
19
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
4
|
|
4
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
3
|
|
3
|
|
21
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
1
|
|
1
|
|
22
|
Văn phòng Điều phối Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
1
|
|
1
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
32
|
1
|
33
|
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
4
|
|
4
|
|
2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
4
|
|
4
|
|
3
|
Thị xã Long Mỹ
|
4
|
|
4
|
|
4
|
Huyện Long Mỹ
|
4
|
|
4
|
|
5
|
Huyện Vị Thủy
|
4
|
|
4
|
|
6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
4
|
|
4
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
4
|
1
|
5
|
Nhận
01 người từ Sở Nội vụ
|
8
|
Huyện Châu Thành A
|
4
|
|
4
|
|
PHỤ LỤC 4
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Số
giao năm 2020
|
Số
tăng, giảm (-) năm 2021
|
Số
giao năm 2021 (ĐVT: người)
|
Ghi
chú
|
TỔNG
CỘNG (A +B + C + D + E)
|
741
|
-12
|
729
|
Giảm
12 người so với số giao năm 2020
|
A
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
565
|
-13
|
552
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
87
|
|
87
|
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13
|
-13
|
0
|
Điều
tiết 13 người về Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang (do sáp nhập 02 Trường
Trung cấp vào Trường CĐCĐ Hậu Giang)
|
3
|
Trường THCS, Tiểu học, Mầm non cấp
huyện
|
465
|
0
|
465
|
|
3.1
|
Thành phố Vị Thanh
|
51
|
|
51
|
|
3.2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
54
|
|
54
|
|
3.3
|
Thị xã Long Mỹ
|
50
|
|
50
|
|
3.4
|
Huyện Long Mỹ
|
58
|
|
58
|
|
3.5
|
Huyện Vị Thủy
|
44
|
|
44
|
|
3.6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
105
|
|
105
|
|
3.7
|
Huyện châu Thành
|
52
|
|
52
|
|
3.8
|
Huyện Châu Thành A
|
51
|
|
51
|
|
B
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
62
|
-2
|
60
|
|
|
Sở Y tế
|
62
|
-2
|
60
|
Giảm
02 người (do đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên)
|
C
|
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
2
|
0
|
2
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
|
2
|
|
D
|
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
25
|
-3
|
22
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
-3
|
22
|
Giảm
03 người
|
E
|
SỰ NGHIỆP KHÁC
|
87
|
6
|
93
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
64
|
6
|
70
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
|
2
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
2
|
|
2
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
1
|
|
1
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
2
|
2
|
4
|
Bổ
sung 02 người
|
5
|
Sở Công Thương
|
1
|
|
1
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
3
|
-1
|
2
|
Giảm
01 người
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
|
2
|
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
|
4
|
|
9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13
|
1
|
14
|
Bổ
sung 01 người cho Trung tâm công tác xã hội
|
10
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
5
|
-5
|
0
|
Giảm
05 người (do Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp đã thực hiện tự chủ
chi thường xuyên năm 2020)
|
11
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
2
|
-2
|
0
|
Giảm
02 người.
Dự
kiến đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên trước ngày 30/6/2021
|
12
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc
Hoàng
|
8
|
-1
|
7
|
Giảm
01 người
|
13
|
Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
Bổ
sung 02 người (Theo Thông báo số 3908/TB- VP.UBND ngày 10/11/2020 của VP.
UBND tỉnh)
|
14
|
Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang
|
18
|
10
|
28
|
Tăng
10 người (trong đó: Nhận 13 người từ Sở LĐTB&XH do nhập 02 Trường Trung cấp
về Trường CĐCĐ; giảm 03 người)
|
II
|
Cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
23
|
0
|
23
|
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
2
|
|
2
|
|
2
|
Thành phố Ngã Bảy
|
3
|
|
3
|
|
3
|
Thị xã Long Mỹ
|
3
|
|
3
|
|
4
|
Huyện Long Mỹ
|
3
|
|
3
|
|
5
|
Huyện Vị Thủy
|
3
|
|
3
|
|
6
|
Huyện Phụng Hiệp
|
3
|
|
3
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
3
|
|
3
|
|
8
|
Huyện Châu Thành A
|
3
|
|
3
|
|
PHỤ LỤC 5
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI
CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Số giao năm 2020
|
Số
tăng, giảm (-) năm 2021
|
Số
giao năm 2021 (ĐVT: người)
|
Ghi
chú
|
TỔNG SỐ
|
98
|
0
|
98
|
|
1
|
Liên minh Hợp tác xã
|
26
|
|
26
|
|
2
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
13
|
|
13
|
|
3
|
Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh
|
9
|
-1
|
8
|
Điều
tiết 01 người về Hội Nhà báo
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
17
|
|
17
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
4
|
|
4
|
|
6
|
Hội Nhà báo
|
3
|
1
|
4
|
Bổ
sung 01 người làm việc
|
7
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
3
|
|
3
|
|
8
|
Hội Bảo trợ Người khuyết tật -Trẻ mồ
côi - Bệnh nhân nghèo
|
5
|
|
5
|
|
9
|
Hội Khuyến học
|
5
|
|
5
|
|
10
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
3
|
|
3
|
|
11
|
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ
thuật
|
3
|
|
3
|
|
12
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi
|
3
|
|
3
|
|
13
|
Hội Người mù
|
4
|
|
4
|
|