Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế làm việc tại các hội của tỉnh Gia Lai năm 2021
Số hiệu | 753/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 753/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ LÀM VIỆC TẠI CÁC HỘI CỦA TỈNH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 39-NQ/TW của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ công chức, viên chức giai đoạn 2015-2021;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội, Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP; Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và các văn bản hướng dẫn có liên quan; Nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định 68/2010/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Nghị quyết số 284/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập; tổng biên chế làm việc tại các tổ chức hội tỉnh Gia Lai năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu người làm việc tại các tổ chức hội hoạt động trên địa bàn tỉnh năm 2021 (có phụ lục cụ thể kèm theo).
1. Chỉ tiêu người làm việc giao tại Điều 1 cho các hội được sử dụng làm căn cứ để giải quyết chế độ chính sách cho những người là cán bộ, công chức, viên chức đã được tuyển dụng, bổ nhiệm, phân công công tác tại các hội hoạt động trên địa bàn tỉnh.
Cơ quan tài chính vẫn tiếp tục thực hiện cấp kinh phí hỗ trợ cho hội gắn với nhiệm vụ nhà nước giao.
2. Giao Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra việc quản lý và sử dụng biên chế làm việc tại các hội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIAO BIÊN CHẾ LÀM VIỆC TẠI CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2021
(Ban hành kèm Quyết định số: 753/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Số người làm việc năm 2019 |
Số người làm việc năm 2020 |
Tăng giảm |
||||||
Tổng số |
Số chỉ tiêu |
HĐLĐ theo NĐ 68 |
Tổng số |
Chỉ tiêu |
HĐLĐ theo NĐ 68 |
Tổng số |
Chỉ tiêu |
HĐLĐ theo NĐ 68 |
||
|
TỔNG CỘNG |
124 |
113 |
11 |
124 |
113 |
11 |
0 |
0 |
0 |
72 |
61 |
11 |
72 |
61 |
11 |
0 |
0 |
0 |
||
1 |
Liên minh HTX tỉnh |
16 |
14 |
2 |
16 |
14 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
16 |
14 |
2 |
16 |
14 |
2 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Hội Văn học nghệ thuật |
11 |
9 |
2 |
11 |
9 |
2 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Hội Nhà Báo |
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
0 |
0 |
0 |
5 |
LH các hội Khoa học kỹ thuật tỉnh |
7 |
6 |
1 |
7 |
6 |
1 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Hội Đông y tỉnh |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
7 |
Hội Nạn nhân CĐDC/ Dioxin |
11 |
7 |
4 |
11 |
7 |
4 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
0 |
0 |
0 |
9 |
Hội Người mù |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
52 |
52 |
0 |
52 |
52 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
1 |
Thành phố Pleiku |
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
0 |
0 |
0 |
2 |
Thị xã An Khê |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
3 |
Thị xã Ayun Pa |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Đức Cơ |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Ia Grai |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Chư Prông |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Ia Pa |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Chư Păh |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện KBang |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
10 |
Huyện Krông Pa |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
11 |
Huyện Chư Sê |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
12 |
Huyện Kông Chro |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
13 |
Huyện Mang Yang |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
14 |
Huyện Đak Đoa |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
15 |
Huyện Đak Pơ |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
16 |
Huyện Phú Thiện |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |
17 |
Huyện Chư Pưh |
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
0 |
0 |
0 |