Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021

Số hiệu 23/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/01/2021
Ngày có hiệu lực 11/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 11 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH KON TUM NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Văn bản số 4367/BNV-TCBC ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 03/TTr-SNV ngày 06 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021, cụ thể như sau:

a) Tổng số lượng người làm việc giao cho các đơn vị là 14.256 chỉ tiêu.

b) Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và Nghị định 161/2018/NĐ-CP giao cho các đơn vị là: 524 chỉ tiêu.

(Có Phụ lục cụ thể kèm theo)

Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị theo Phụ lục tại Điều 1 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, KTTH-NMT.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC

GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số
23/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Biên chế sự nghiệp

Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Sự nghiệp GD&ĐT

Sự nghiệp Y tế

Sự nghiệp VH-TT

Sự nghiệp khác

Lái xe

Bảo vệ

Cấp dưỡng

Nhân viên Hộ lý, vệ sinh

Nhân viên điện, nước

Nhân viên, chăm sóc bảo dưỡng

Nhân viên nhà xác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TỔNG CỘNG

14256

11346

2020

309

581

524

68

22

351

78

1

4

0

 

A

CẤP TỈNH

4468

1800

2020

175

473

252

57

20

92

78

1

4

 

 

I

TRỰC THUỘC UBND TỈNH

364

237

0

63

64

7

7

0

0

0

0

0

0

 

1

Trường Cao đẳng cộng đồng

237

237

0

0

0

2

2

0

0

0

0

0

0

 

2

Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh

63

0

0

63

0

3

3

0

0

0

0

0

0

 

3

Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray

64

0

0

0

64

2

2

0

0

0

0

0

0

 

II

TRỰC THUỘC SỞ, NGÀNH

4104

1563

2020

112

409

245

50

20

92

78

1

4

0

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

1561

1561

0

0

0

93

1

11

81

0

0

0

0

 

2

Sở Y tế

1985

0

1985

0

0

93

21

0

2

70

0

0

0

 

-

Bệnh viện Y dược cổ truyền- Phục hồi chức năng

126

0

126

0

0

12

2

0

2

8

0

0

0

 

-

Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi

201

0

201

0

0

13

2

0

0

11

0

0

0

 

-

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

183

0

183

0

0

6

5

0

0

1

0

0

0

 

-

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc- mỹ phẩm- thực phẩm

20

0

20

0

0

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm Giám định Y khoa

12

0

12

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm Pháp y

12

0

12

0

0

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

TTYT thành phố

178

0

178

0

0

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

TTYT huyện Ngọc Hồi

98

0

98

0

0

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

TTYT huyện Đăk Hà

175

0

175

0

0

9

1

0

0

8

0

0

0

 

-

TTYT huyện Đăk Tô

157

0

157

0

0

8

1

0

0

7

0

0

0

 

-

TTYT huyện Sa Thầy

164

0

164

0

0

8

1

0

0

7

0

0

0

 

-

TTYT huyện Tu Mơ Rông

153

0

153

0

0

7

1

0

0

6

0

0

0

 

-

TTYT huyện Đăk Glei

186

0

186

0

0

9

1

0

0

8

0

0

0

 

-

TTYT huyện Kon Rẫy

138

0

138

0

0

7

1

0

0

6

0

0

0

 

-

TTYT huyện Kon Plông

140

0

140

0

0

6

1

0

0

5

0

0

0

 

-

TTYT huyện Ia H'Drai

42

0

42

0

0

4

1

0

0

3

0

0

0

 

3

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

52

2

35

0

15

12

2

0

9

0

1

0

0

 

-

Trung tâm Dịch vụ việc làm

12

0

0

0

12

1

1

0

0

0

0

 

0

 

-

Trung tâm bảo trợ và Công tác xã hội

40

2

35

0

3

11

1

0

9

0

1

 

0

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

112

0

0

112

0

12

7

3

0

0

0

2

0

 

-

Bảo tàng – Thư viện

33

0

0

33

0

4

1

3

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm Văn hóa- Nghệ thuật

49

0

0

49

0

4

4

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT tỉnh

20

0

0

20

0

4

2

0

0

0

0

2

0

 

-

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

10

0

0

10

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

5

Văn phòng UBND tỉnh

20

0

0

0

20

14

0

4

0

8

0

2

0

 

-

Trung Dịch vụ Hành chính- Hội Nghị

8

0

0

0

8

14

0

4

0

8

0

2

0

 

-

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (Thực hiện nhiệm vụ Cổng thông tin điện tử và phục vụ giao ban trực tuyến)

12

0

0

0

12

0

0

0

0

0

0

0

0

 

6

Sở Tư pháp

17

0

0

0

17

2

2

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm trợ giúp pháp lý

10

0

0

0

10

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản

7

0

0

0

7

1

1

0

0

0

0

0

0

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

256

0

0

0

256

9

9

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm Khuyến nông

18

0

0

0

18

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

13

0

0

0

13

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Ban quản lý phòng hộ Kon Rẫy

19

0

0

0

19

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

BQL rừng phòng hộ Thạch Nham

37

0

0

0

37

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

BQL rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

25

0

0

0

25

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Ban quản lý KBTTN Ngọc Linh

52

0

0

0

52

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà

27

0

0

0

27

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Ui

9

0

0

0

9

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Glei

56

0

0

0

56

1

1

0

0

0

0

0

0

 

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

41

0

0

0

41

4

4

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

0

0

0

6

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

5

0

0

0

5

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Văn phòng Đăng ký đất đai

25

0

0

0

25

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

TT Quan trắc tài nguyên và môi trường

5

0

0

0

5

1

1

0

0

0

0

0

0

 

9

Sở Khoa học và công nghệ

11

0

0

0

11

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ

11

0

0

0

11

1

1

0

0

0

0

0

0

 

10

Sở Thông tin - truyền thông

3

0

0

0

3

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh

3

0

0

0

3

1

1

0

0

0

0

0

0

 

11

Sở Công Thương

7

0

0

0

7

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm Khuyến công- Xúc tiến thương mại và Tư vấn công nghiệp

7

0

0

0

7

1

1

0

0

0

0

0

0

 

12

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

6

0

0

0

6

2

0

2

0

0

0

0

0

 

-

Ban quản lý cửa khẩu Quốc tế Bờ Y

6

0

0

0

6

2

0

2

0

0

0

0

0

 

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

0

0

0

11

1

1

0

0

0

0

0

0

 

-

Trung tâm xúc tiến đầu tư

11

0

0

0

11

1

1

0

0

0

0

0

0

 

12

Sở Giao thông vận tải (bố trí Trạm cân 54)

22

0

0

0

22

0

0

0

0

0

0

0

0

 

B

CẤP HUYỆN

9788

9546

0

134

108

272

11

2

259

0

0

0

0

 

1

UBND huyện Kon Rẫy

668

647

0

13

8

18

1

0

17

0

0

0

0

 

2

UBND Huyện Sa Thầy

1040

1015

0

16

9

68

1

0

67

0

0

0

0

 

3

UBND huyện la H’Drai

203

184

0

0

13

13

1

0

12

0

0

0

0

 

4

UBND Huyện Kon Plong

775

738

0

14

23

28

2

0

26

0

0

0

0

 

5

UBND Huyện Ngọc Hồi

926

904

0

16

6

9

1

0

8

0

0

0

0

 

6

UBND Huyện Đăk Glei

1015

992

0

16

7

20

1

2

17

0

0

0

0

 

7

UBND Huyện Đăk Tô

1020

1001

0

13

6

21

1

0

20

0

0

0

0

 

8

UBND Huyện Tu Mơ Rông

834

815

0

13

6

35

1

0

34

0

0

0

0

 

9

UBND Huyện Đăk Hà

1318

1295

0

12

11

27

1

0

26

0

0

0

0

 

10

UBND Thành phố Kon Tum

1987

1955

0

15

17

33

1

0

32

0

0

0

0

 

DỰ PHÒNG

0

 

 

 

 

57