Nghị quyết 54/2007/NQ-HĐND phê chuẩn định hướng đầu tư, danh mục công trình xây dựng cơ bản chủ yếu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2008 - 2009 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 54/2007/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2007 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Phan Đức Hưởng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2007/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2007 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-TTg, ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Sau khi xem xét Tờ trình số 29/TT-UBND, ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc định hướng đầu tư, danh mục công trình xây dựng cơ bản chủ yếu giai đoạn 2008 - 2009, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn định hướng đầu tư, danh mục công trình xây dựng cơ bản chủ yếu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2008 - 2009 như sau:
(Phụ lục kèm theo)
Tổng vốn đầu tư phát triển: 3.014,36 tỷ đồng
Trong đó:
1. Vốn đầu tư phát triển thuộc Ngân sách Nhà nước: 1.947 tỷ đồng
- Năm 2008: 908,5 tỷ đồng, tăng 26% so năm 2007, chủ yếu tăng từ nguồn thu từ sử dụng đất.
- Năm 2009: 1.038,5 tỷ đồng tăng 14,8% so năm 2008.
2. Vốn vay Kho bạc Nhà nước: 470 tỷ đồng
Năm 2008: 230 tỷ đồng, năm 2009: 240 tỷ đồng (dự kiến vay bằng 30% nguồn vốn xây dựng cơ bản của tỉnh).
3. Vốn trái phiếu Chính phủ: 597,36 tỷ đồng
Năm 2008: 227,36 tỷ đồng, năm 2009: 370 tỷ đồng.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai, chuẩn bị các thủ tục cần thiết trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành danh mục cụ thể hàng năm.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 11 thông qua ngày 11/7/2007, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.
|
CHỦ
TỊCH |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2007/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2007 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-TTg, ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Sau khi xem xét Tờ trình số 29/TT-UBND, ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc định hướng đầu tư, danh mục công trình xây dựng cơ bản chủ yếu giai đoạn 2008 - 2009, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn định hướng đầu tư, danh mục công trình xây dựng cơ bản chủ yếu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2008 - 2009 như sau:
(Phụ lục kèm theo)
Tổng vốn đầu tư phát triển: 3.014,36 tỷ đồng
Trong đó:
1. Vốn đầu tư phát triển thuộc Ngân sách Nhà nước: 1.947 tỷ đồng
- Năm 2008: 908,5 tỷ đồng, tăng 26% so năm 2007, chủ yếu tăng từ nguồn thu từ sử dụng đất.
- Năm 2009: 1.038,5 tỷ đồng tăng 14,8% so năm 2008.
2. Vốn vay Kho bạc Nhà nước: 470 tỷ đồng
Năm 2008: 230 tỷ đồng, năm 2009: 240 tỷ đồng (dự kiến vay bằng 30% nguồn vốn xây dựng cơ bản của tỉnh).
3. Vốn trái phiếu Chính phủ: 597,36 tỷ đồng
Năm 2008: 227,36 tỷ đồng, năm 2009: 370 tỷ đồng.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai, chuẩn bị các thủ tục cần thiết trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành danh mục cụ thể hàng năm.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 11 thông qua ngày 11/7/2007, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.
|
CHỦ
TỊCH |
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Ước tổng mức đầu tư |
Thực hiện năm 2007 |
Kế hoạch năm 2008 - 2009 |
|||
|
Nguồn ngân sách nhà nước |
Nguồn TPCP & Vay KB |
||||||||
|
2008 |
2009 |
2008 |
2009 |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
717.132 |
908.500 |
1.038.500 |
457.360 |
610.000 |
|
|
|
|
494.400 |
697.500 |
796.500 |
457.360 |
610.000 |
||
a) |
- Quy hoạch |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
b) |
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
12.000 |
14.000 |
16.000 |
|
|
c) |
- Chuẩn bị thực hiện dự án |
|
|
|
|
14.000 |
16.000 |
20.000 |
|
|
d) |
- Thực hiện dự án |
|
|
|
|
464.400 |
663.500 |
756.500 |
457.360 |
610.000 |
|
* Khối Sở, ngành Tỉnh |
|
|
|
|
330.400 |
536.000 |
629.000 |
457.360 |
610.000 |
I |
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN |
|
|
|
|
52.140 |
63.700 |
53.500 |
190.000 |
370.000 |
1 |
- HT cấp nước TT tại các xã |
Các huyện |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2 |
- Kè bảo vệ bờ sông TT Tam Bình |
Tam Bình |
1300 m |
2006 - 2009 |
39.000 |
8.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
3 |
- Kè chống sạt lở bờ sông TT Bình Minh |
Bình Minh |
502 m |
2007 - 2008 |
25.000 |
13.000 |
12.000 |
|
|
|
4 |
- Kè từ phường 2 đến chân cầu Mỹ Thuận (nguồn TPCP) |
TXVL |
6000 m |
2007 - 2012 |
1.500.000 |
30.000 |
|
|
150.000 |
350.000 |
5 |
- Kè phường 1,2,3 thị xã Vĩnh Long |
TXVL |
1900 m |
2008 - 2010 |
46.000 |
|
10.000 |
15.000 |
|
|
6 |
- Trại giống vật nuôi |
Vũng Liêm |
|
2008 - 2009 |
15.000 |
|
7.000 |
8.000 |
|
|
7 |
- Rạch mương lộ - Cái Muối |
Long Hồ |
|
2008 - 2009 |
20.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
8 |
- Cống Tám Soái |
Long Hồ |
675 ha |
2008 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
9 |
- Cống Cầu Lớn |
Mang Thít |
300 ha |
2008 |
2.100 |
|
2.100 |
|
|
|
10 |
- Cống Sáu Mập |
Trà Ôn |
440 ha |
2008 |
2.100 |
|
2.100 |
|
|
|
11 |
- Nạo vét - ĐBao kênh Huyện Tưởng |
Bình Minh |
732 ha |
2009 |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
12 |
- Đê bao Vườn CAT Tích Thiện - Vĩnh Xuân - Trà Ôn |
Trà Ôn |
1167 ha |
2009 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
13 |
- Nạo vét ĐB kênh Rạch Sâu |
Vũng Liêm |
960 ha |
2009 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
14 |
- Kiên cố hoá kênh mương (nguồn KCH KM) |
|
|
|
150.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
15 |
- Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản (nguồn TPCP) |
Vũng Liêm - Mang Thít - Bình Minh |
|
2007 - 2009 |
53.000 |
13.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
II |
GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
|
|
|
|
82.500 |
110.000 |
124.000 |
212.360 |
180.000 |
1 |
- Cầu Thiềng Đức - thị xã Vĩnh Long |
TXVL |
106,6 m |
2006 - 2008 |
46.000 |
15.000 |
8.000 |
|
|
|
2 |
- Cầu Trà Ôn (đường vào bến bốc dỡ VLXD Bình Minh) |
Bình Minh |
|
2007 - 2008 |
24.000 |
4.000 |
20.000 |
|
|
|
3 |
- ĐT 907 (nguồn vay Kho bạc 80 tỷ) |
MT-Trà Ôn |
88km |
2003 - 2010 |
650.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
40.000 |
40.000 |
4 |
- ĐT 909 (nguồn vay Kho bạc 25 tỷ) |
MT-TB |
|
2005 - 2010 |
90.000 |
9.360 |
|
|
10.000 |
15.000 |
5 |
- Đường vào khu du lịch Mỹ Hoà |
Bình Minh |
3,1 km |
2007 - 2010 |
63.000 |
13.400 |
10.000 |
10.000 |
|
|
6 |
- Đường vào khu HC tỉnh (nguồn vay Kho bạc 20 tỷ) |
TXVL |
600 md |
2008 - 2009 |
45.000 |
|
|
|
|
20.000 |
7 |
- Đường 2/9 nối dài từ QL1 đến khu HC tỉnh (nguồn vay Kho bạc) |
TXVL |
2000 md |
2008 - 2010 |
50.000 |
|
10.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
8 |
- Đường Bờ Kênh - TXVL (Nguồn vay Kho bạc 25 tỷ) |
TXVL |
2000 md |
2008 - 2010 |
50.000 |
|
10.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
9 |
- Đường từ QL 53 - KCN Hoà Phú (Nguồn vay Kho bạc 34 tỷ) |
Long Hồ |
10 km |
2008 - 2010 |
250.000 |
|
|
15.000 |
10.000 |
24.000 |
10 |
- Đường tỉnh 902 (từ phà Đình Khao đến cầu Mỹ An, nguồn vay Kho bạc 34 tỷ) |
Long Hồ |
5049 md |
2008 - 2010 |
46.000 |
|
|
15.000 |
10.000 |
24.000 |
11 |
- ĐT 902 (từ cầu Mỹ An đến phà Quới An) |
|
17 km |
2009 - 2011 |
140.000 |
|
|
10.000 |
|
|
12 |
- Đường vào khu HC huyện BM (nguồn vay Kho bạc 10 tỷ) |
Bình Minh |
1 km |
2008 - 2009 |
30.000 |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
13 |
- Đường Chòm Yên (từ QL54 đến Sông Hậu) |
Bình Minh |
1 km |
2008 - 2009 |
11.000 |
|
6.000 |
5.000 |
|
|
14 |
- Đường về TT các xã chưa có đường ô tô (nguồn NS tỉnh) |
|
|
2006 - 2008 |
28.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
- Đường về TT các xã chưa có đường ô tô (nguồn TPCP) |
|
|
2006 - 2008 |
145.000 |
6.798 |
|
|
77.360 |
|
15 |
- Đường dẫn vào KCN Bình Minh (nguồn vay Kho bạc 27 tỷ) |
Bình Minh |
|
2008 - 2009 |
27.000 |
|
|
|
20.000 |
7.000 |
16 |
- Đường Hưng Đạo Vương nối dài (nguồn vay Kho bạc 35 tỷ) |
TXVL |
2,5 km |
2008 - 2009 |
|
|
|
|
15.000 |
20.000 |
17 |
- Đường Bạch đàn (giai đoạn 2) |
TXVL |
|
2008 - 2009 |
15.000 |
|
5.000 |
10.000 |
|
|
18 |
- Đường vào KCN cao và nhà máy bia Sài Gòn - Vĩnh Long |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
19 |
- Đường từ xã Thành Đông đến xã Thành Trung |
Bình Minh |
4 km |
2008 - 2009 |
8.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
III |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: |
|
|
|
|
44.850 |
89.500 |
116.000 |
|
|
1 |
- Trường THPT Mỹ Phước |
Mang Thít |
2500 h/s |
2008 - 2009 |
15.000 |
|
5.000 |
10.000 |
|
|
2 |
- Trường THPT Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
2290 h/s |
2007 - 2008 |
24.000 |
10.100 |
14.000 |
|
|
|
3 |
- Trường THPT Phạm Hùng |
Long Hồ |
2500 h/s |
2007 - 2008 |
13.300 |
11.450 |
2.000 |
|
|
|
4 |
- Trường THPT Hoà Ninh |
Long Hồ |
1540 h/s |
2007 - 2008 |
15.300 |
8.500 |
6.500 |
|
|
|
5 |
- Trường THPT Mỹ Thuận |
Bình Minh |
2500 h/s |
2008 - 2009 |
15.000 |
|
5.000 |
10.000 |
|
|
6 |
- Trường THPT Tân An Luông |
Vũng Liêm |
2500 h/s |
2009 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
7 |
- Trường THPT dân tộc nội trú |
Tam Bình |
1000 h/s |
2007 - 2010 |
27.000 |
9.000 |
10.000 |
8.000 |
|
|
8 |
- Trường Cao đẳng Cộng đồng |
TXVL |
|
2007 - 2008 |
12.000 |
8.000 |
4.000 |
|
|
|
9 |
- Trường THPT Lưu Văn Liệt |
TXVL |
|
2008 - 2010 |
40.000 |
|
5.000 |
15.000 |
|
|
10 |
- Trường THPT Nguyễn Thông |
|
|
2008 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
11 |
- Xây dựng nhà vệ sinh và các phòng chức năng trường học |
TXVL |
|
|
48.000 |
|
10.000 |
15.000 |
|
|
12 |
- Trường Thể dục - Thể thao |
TXVL |
250 h/s |
2009 |
20.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
13 |
- Trường Quân sự địa phương |
Tam Bình |
|
2009 |
40.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
14 |
- Trường Văn hóa - Nghệ thuật |
TXVL |
|
2009 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
15 |
- Trường Trung cấp Nghề |
Long Hồ |
1000 h/s |
|
30.000 |
|
|
10.000 |
|
|
IV |
Y TẾ - XÃ HỘI - TDTT |
|
|
|
|
24.000 |
85.000 |
120.000 |
|
|
1 |
- Bệnh viện huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
100 giường |
2006 - 2008 |
25.000 |
10.000 |
8.000 |
|
|
|
2 |
- Bệnh viện huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
100 giường |
2008 - 2010 |
33.000 |
|
10.000 |
15.000 |
|
|
3 |
- Bệnh viện huyện Bình Minh |
Bình Minh |
100 giường |
2008 - 2010 |
35.000 |
|
10.000 |
15.000 |
|
|
4 |
- Bệnh viện huyện Tam Bình |
Tam Bình |
100 giường |
2008 - 2009 |
15.000 |
|
7.000 |
8.000 |
|
|
5 |
- Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
Long Hồ |
100 giường |
2008 - 2010 |
42.000 |
|
8.000 |
10.000 |
|
|
6 |
- Bệnh viện Tâm thần |
Long Hồ |
100 giường |
2008 - 2010 |
37.000 |
|
8.000 |
10.000 |
|
|
7 |
- Bệnh viện y học dân tộc cổ truyền |
TXVL |
100 giường |
2008 - 2009 |
15.000 |
|
7.000 |
8.000 |
|
|
8 |
- Các trung tâm trực thuộc Sở Y tế |
TXVL |
|
2009 - 2010 |
40.000 |
|
|
15.000 |
|
|
9 |
- Nâng cấp thiết bị bệnh viện tỉnh huyện |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
20.000 |
|
|
10 |
- Hồ bơi luyện tập và thi đấu |
TXVL |
1000 chỗ |
2008 - 2010 |
40.000 |
|
10.000 |
15.000 |
|
|
11 |
- TT y tế dự phòng 7 huyện thị |
|
|
2008 - 2009 |
7.000 |
|
3.000 |
4.000 |
|
|
V |
VĂN HOÁ - THÔNG TIN: |
|
|
|
|
11.000 |
41.300 |
48.500 |
|
|
1 |
- Trung tâm văn hóa huyện Mang Thít |
Mang Thít |
|
2008 - 2010 |
24.000 |
5.000 |
8.000 |
11.000 |
|
|
2 |
- Thư viện khoa học tổng hợp |
TXVL |
|
2008 - 2010 |
18.000 |
|
5.000 |
8.000 |
|
|
3 |
- Công viên huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
|
2009 - 2010 |
25.000 |
|
|
10.000 |
|
|
4 |
- Công viên Chiến Thắng Mậu Thân |
TXVL |
|
2005 - 2008 |
44.000 |
10.000 |
13.000 |
|
|
|
5 |
- Nhà Truyền thống Đảng - tỉnh |
TXVL |
|
2009 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
6 |
- Đình Tân Hoa |
TXVL |
|
2008 |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
7 |
- Tượng đài 857 |
Bình Minh |
|
2008 - 2009 |
13.000 |
|
5.000 |
8.000 |
|
|
8 |
- Đầu tư cải tạo nâng cấp Đình Vĩnh Thuận - Trà Ôn |
|
|
|
800 |
|
800 |
|
|
|
9 |
- Khu tưởng niệm cố giáo sư, Viện sỹ Trần Đại Nghĩa |
Tam Bình |
|
2008 - 2009 |
8.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
10 |
- Bảo tàng Nông nghiệp huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
2 ha |
2008 - 2009 |
6.000 |
|
2.000 |
4.000 |
|
|
VI |
HẠ TẦNG CC - QLNN |
|
|
|
|
39.350 |
92.500 |
120.000 |
55.000 |
60.000 |
1 |
- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TXVL |
TXVL |
|
|
150.000 |
|
|
10.000 |
|
|
2 |
- XD khu Hành Chính tỉnh (nguồn vay Kho bạc 60 tỷ) |
TXVL |
|
2008 - 2010 |
300.000 |
|
30.000 |
40.000 |
30.000 |
30.000 |
3 |
- Trung tâm Hội nghị tỉnh |
TXVL |
|
2008 - 2010 |
30.000 |
|
8.000 |
10.000 |
|
|
4 |
- XD khu HC huyện Bình Minh (nguồn vay Kho bạc 35 tỷ) |
Bình Minh |
|
2008 - 2010 |
80.000 |
|
8.000 |
15.000 |
15.000 |
20.000 |
5 |
- XD khu HC huyện Bình Tân (nguồn vay Kho bạc 20 tỷ) |
Bình Minh |
|
2008 - 2010 |
40.000 |
|
5.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
6 |
Hệ thống thoát nước thải nhà máy bia Sài Gòn - Vĩnh Long |
TXVL |
|
2008 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
7 |
- Tin học hoá các cơ quan Đảng (Đề án 06) |
TXVL |
|
2007 - 2008 |
5.300 |
2.300 |
3.000 |
|
|
|
8 |
- Dự án di dân khu vực sạt lỡ Trà Ôn (vốn đối ứng) |
Trà Ôn |
|
|
5.500 |
|
1.500 |
|
|
|
9 |
- Hạ tầng KCN (giai đoạn 2) |
|
|
|
60.000 |
9.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10 |
- Hỗ trợ tạo quỹ đất sạch cụm CN ngoài KCN tập trung |
|
|
|
50.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
VII |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
- Trang thiết bị cơ sở vật chất |
TXVL |
|
2007 - 2009 |
10.000 |
4.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
VIII |
AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
18.000 |
10.000 |
|
|
1 |
- Phân đội pccc Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
25 cán bộ |
2008 |
5.300 |
|
2.000 |
|
|
|
2 |
- NLV BCH Quân sự xã và công an xã |
Các Xã |
|
2003 - 2008 |
|
3.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
3 |
- NLV BCH Quân sự huyện Bình Tân |
Bình Minh |
|
2008 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
4 |
- NLV công an huyện Bình Tân |
Bình Minh |
|
2008 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
IX |
NGÀNH KHÁC |
|
|
|
|
29.260 |
33.000 |
34.000 |
|
|
1 |
- Vốn đối ứng ODA và NGO |
|
|
|
|
22.200 |
25.000 |
25.000 |
|
|
2 |
- Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
7.060 |
8.000 |
9.000 |
|
|
- |
* Khối huyện - thị: |
|
|
|
|
134.000 |
127.500 |
127.500 |
|
|
1 |
- Thị Xã Vĩnh Long |
|
|
|
|
41.000 |
41.000 |
41.000 |
|
|
2 |
- Huyện Bình Minh |
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
24.000 |
|
|
3 |
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
12.500 |
12.500 |
12.500 |
|
|
4 |
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
12.000 |
12.500 |
12.500 |
|
|
5 |
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
12.500 |
12.500 |
12.500 |
|
|
6 |
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
18.000 |
12.500 |
12.500 |
|
|
7 |
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
14.000 |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
211.000 |
242.000 |
|
|
||
1 |
- Trả nợ Kho bạc |
|
|
|
|
147.500 |
200.000 |
230.000 |
|
|
2 |
- Trả nợ Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
10.732 |
11.000 |
12.000 |
|
|