HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
86/2013/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long,
ngày 06 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN GIAI ĐOẠN
2011-2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 09
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15
tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình;
Sau khi xem xét Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày
15 tháng 11 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về bổ sung Danh mục công trình
xây dựng cơ bản giai đoạn 2011-2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân
sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung Danh mục
công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011 - 2015 như sau:
1. Bổ sung danh mục công
trình đã bố trí vốn năm 2012, năm 2013 nhưng chưa có trong Nghị quyết số
19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011:
Tổng số danh mục công trình bổ sung là 18 công
trình với số vốn đã đầu tư 262,8 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Các công trình kỷ niệm những ngày lễ lớn năm
2012, năm 2013: 05 danh mục công trình, với số vốn đã đầu tư 63,0 tỷ đồng.
- Công trình đầu tư xã nông thôn mới đã thông
qua Thường trực HĐND tỉnh: 02 danh mục công trình, với số vốn đã đầu tư 55,5 tỷ
đồng.
- Các công trình cấp bách, bức xúc của tỉnh được
đầu tư năm 2012, năm 2013: 11 danh mục công trình, với số vốn đã đầu tư 144,3 tỷ
đồng.
(Cụ thể từng danh mục dự án, công trình có phụ lục
I kèm theo).
2. Bổ sung danh mục công
trình dự kiến đầu tư giai đoạn 2014 - 2015 nhưng chưa có trong Nghị quyết số
19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011:
Tổng số danh mục dự kiến đầu tư giai đoạn 2014 -
2015 là 43 công trình với nhu cầu vốn là 1.809,9 tỷ đồng, dự kiến bố trí năm
2014 là 303,9 tỷ đồng, năm 2015 là 649,5 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Công trình đầu tư xã nông thôn mới đã thông
qua Thường trực HĐND tỉnh: 06 danh mục công trình, nhu cầu vốn 469,5 tỷ đồng, dự
kiến đầu tư năm 2014 là 199,5 tỷ đồng, năm 2015 là 267,0 tỷ đồng.
- Các công trình cấp bách, bức xúc của tỉnh dự
kiến đầu tư giai đoạn 2014 - 2015: 19 danh mục công trình, nhu cầu vốn 336,4 tỷ
đồng, dự kiến đầu tư năm 2014 là 104,4 tỷ đồng, năm 2015 là 133,0 tỷ đồng.
- Các công trình của tỉnh dự kiến đầu tư năm
2015 và sau năm 2015: 18 danh mục công trình, nhu cầu 1.007,0 tỷ đồng, dự kiến
đầu tư năm 2015 là 249,5 tỷ đồng và tiếp tục đầu tư trong giai đoạn sau năm
2015 là 757,5 tỷ đồng.
(Cụ thể từng danh mục dự án, công trình có phụ lục
II kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện nghị
quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị
quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long khoá VIII, kỳ họp lần thứ 09 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013, có hiệu
lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ BỐ TRÍ VỐN
NĂM 2012, NĂM 2013 NHƯNG CHƯA CÓ TRONG NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2011/NQ-HĐND NGÀY 09
THÁNG 12 NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Danh mục
công trình
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian
KC-HT
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã bố trí vốn
đến năm 2013
|
Nhu cầu vốn
còn lại
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
742.9
|
262.8
|
458.7
|
|
I
|
CÁC CÔNG TRÌNH KỶ NIỆM NHỮNG NGÀY LỄ LỚN
NĂM 2012, NĂM 2013
|
|
|
70.2
|
63.0
|
-
|
|
1
|
- Cải tạo nâng cấp đường vào UBND xã Trung Hiệp,
huyện Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
2012-2013
|
27.0
|
25.0
|
-
|
Kỷ niệm 90 năm ngày sinh Cố Thủ tướng Võ Văn
Kiệt, đã hoàn thành đưa vào sử dụng
|
2
|
- Hệ thống chiếu sáng, vỉa hè đường 2/9 nối
dài (Nguyễn Huệ - bờ sông Cái Cam)
|
TPVL
|
2012-2013
|
32.0
|
28.0
|
-
|
Kỷ niệm 90 năm ngày sinh Cố Thủ tướng Võ Văn
Kiệt, đã hoàn thành đưa vào sử dụng và đặt tên đường là đường Võ Văn Kiệt
|
3
|
- Cải tạo nâng cấp vỉa hè, hệ thống thoát nước
đường tỉnh 902 (đoạn qua thị trấn Vũng Liêm)
|
Vũng Liêm
|
2012-2013
|
9.0
|
8.3
|
-
|
Kỷ niệm 90 năm ngày sinh Cố Thủ tướng Võ Văn
Kiệt, đã hoàn thành đưa vào sử dụng
|
4
|
- Hệ thống chiếu sáng công cộng từ cầu Kinh Mới
đến trung tâm xã Phú Đức, huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
2012-2013
|
2.2
|
1.7
|
-
|
Kỷ niệm 100 năm ngày sinh Cố Chủ tịch Hội đồng
Bộ trưởng Phạm Hùng, đã hoàn thành đưa vào sử dụng
|
5
|
- Đường từ HĐND tỉnh đến đường Võ Văn Kiệt
|
TPVL
|
2013-2014
|
1.0
|
0.8
|
-
|
Chào mừng MDEC năm 2013
|
II
|
CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐÃ THÔNG
QUA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
|
|
|
432.7
|
55.5
|
375.6
|
|
1
|
- Trường chuẩn quốc gia cho 22 xã nông thôn mới
|
Các huyện
|
2013-2015
|
415.0
|
49.4
|
365.6
|
Xã nông thôn mới
|
2
|
- Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa
xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
2014-2015
|
17.7
|
6.1
|
10.0
|
Đầu tư xã nông thôn mới
|
III
|
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH, BỨC XÚC CỦA TỈNH
ĐƯỢC ĐẦU TƯ NĂM 2012, NĂM 2013
|
|
|
240.0
|
144.3
|
83.1
|
|
1
|
- HTTL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Mỹ Phước
- An Phước
|
Mang Thít
|
2011-2013
|
14.4
|
14.1
|
-
|
Sử dụng vốn TPCP do Bộ KH và ĐT thông báo danh
mục
|
2
|
- HTTL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Nguyễn
Văn Thảnh
|
Bình Tân
|
2011-2013
|
8.7
|
8.6
|
-
|
Sử dụng vốn TPCP do Bộ KH và ĐT thông báo danh
mục
|
3
|
- Đường Bạch Đàn (giai đoạn 2)
|
TPVL
|
2010-2012
|
58.0
|
56.4
|
-
|
Đã hoàn thành đưa vào sử dụng
|
4
|
- Đường giao thông khu du lịch sinh thái xã
Tân Ngãi, Trường An - TPVL
|
TPVL
|
2013-2016
|
111.0
|
25.0
|
80.0
|
Vốn bồi hoàn 25 tỷ đồng
|
5
|
- Trường Mầm non phường 9, TPVL
|
TPVL
|
2012
|
10.0
|
6.8
|
-
|
|
6
|
- Trường Tiểu học Thuận An B, xã Thuận An, huyện
Bình Minh
|
Bình Minh
|
2012
|
5.1
|
5.0
|
-
|
Đề án trường chuẩn QG, đã hoàn thành đưa vào sử
dụng
|
7
|
- Xây dựng bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh tỉnh
Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
2011-2012
|
10.4
|
10.3
|
-
|
Bảo vệ môi trường sinh thái
|
8
|
- Dự án bãi trung chuyển rác huyện Trà Ôn.
|
Trà Ôn
|
2011-2012
|
6.8
|
6.7
|
-
|
Bảo vệ môi trường sinh thái
|
9
|
- Trung tâm Dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện
Bình Tân
|
Bình Tân
|
2012-2013
|
2.6
|
2.3
|
-
|
Đối ứng vốn CTMTQG của TW
|
10
|
- Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
2013-2015
|
6.0
|
5.0
|
1.0
|
Tỉnh đội giao vị trí khu đất tại TT.Tam Bình
cho tỉnh sử dụng
|
11
|
- Hỗ trợ đầu tư xây dựng các chợ xã
|
các xã
|
2011-2015
|
7.0
|
4.1
|
2.1
|
Hỗ trợ xây dựng chợ xã NTM và xã chưa có chợ
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN ĐẦU
TƯ GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NHƯNG CHƯA CÓ TRONG NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2011/NQ-HĐND NGÀY
09 THÁNG 12 NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Danh mục
công trình
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian
KC-HT
|
Tổng mức đầu
tư
|
Nhu cầu còn
lại
|
Dự kiến
bố trí năm
2014
|
Dự kiến bố
trí năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
2,123.5
|
1,809.9
|
303.9
|
649.5
|
|
I
|
CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐÃ THÔNG
QUA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
|
|
|
619.0
|
466.5
|
199.5
|
267.0
|
|
1
|
- Trường chuẩn quốc gia cho 22 xã nông thôn mới
|
Các huyện
|
2013-2015
|
415.0
|
365.6
|
122.0
|
243.6
|
Năm 2014 bố trí đủ vốn để hoàn thành 09 xã điểm
NTM
|
2
|
- Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa
xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
2014-2015
|
17.7
|
10.0
|
10.0
|
-
|
Xã điểm NTM
|
3
|
- Trung tâm văn hoá - thể thao xã và nhà văn
hoá thể thao ấp thuộc các xã điểm nông thôn mới
|
Các huyện
|
2014
|
35.5
|
35.5
|
24.0
|
11.5
|
Năm 2014 bố trí đủ vốn để hoàn thành 09 xã điểm
NTM
|
4
|
- Các dự án thuỷ lợi phục vụ xây dựng xã nông
thôn mới.
|
Các huyện
|
2014-2017
|
118.4
|
23.0
|
23.0
|
-
|
Đầu tư xã nông thôn mới
|
5
|
- Sân bóng đá cụm thuộc các xã điểm nông thôn
mới
|
Các huyện
|
2014
|
20.8
|
20.8
|
12.0
|
8.8
|
Tỉnh hỗ trợ SLMB để hoàn thành 09 xã điểm NTM,
vốn còn lại huyện, thị xã
|
6
|
- Nghĩa trang nhân dân cụm thuộc các xã điểm
nông thôn mới
|
Các huyện
|
2014
|
11.6
|
11.6
|
8.5
|
3.1
|
Tỉnh hỗ trợ SLMB để hoàn thành 09 xã điểm NTM,
vốn còn lại huyện, thị xã
|
II
|
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH, BỨC XÚC CỦA TỈNH DỰ
KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2014 - 2015
|
|
|
407.1
|
336.4
|
104.4
|
133.0
|
|
1
|
- Đường trục chính trung tâm thị trấn Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
2013-2016
|
49.6
|
45.0
|
3.0
|
20.0
|
Tiếp tục đầu tư giai đoạn sau 2015
|
2
|
- Đường từ UBND huyện - chợ Bà Đồng ra QL54
|
Bình Tân
|
2013-2016
|
39.0
|
25.0
|
3.0
|
22.0
|
|
3
|
- Đường Chòm Yên - huyện Bình Tân
|
Bình Tân
|
2013-2015
|
51.3
|
40.0
|
3.0
|
20.0
|
Tiếp tục đầu tư giai đoạn sau 2015
|
4
|
- Đường vào Bia truyền thống Công an tỉnh
|
Tam Bình
|
2014-2015
|
3.5
|
3.0
|
3.0
|
-
|
|
5
|
- Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long
|
Tam Bình
|
2013-2014
|
3.7
|
3.0
|
3.0
|
-
|
|
6
|
- Dự án Nâng cao hiệu quả làm việc của Đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
TPVL
|
2013-2014
|
1.5
|
1.4
|
1.4
|
-
|
|
7
|
- Đầu tư trang thiết bị chuyên môn cho một số
bệnh viện đa khoa tuyến huyện và trạm y tế xã, phường, thị trấn của tỉnh Vĩnh
Long
|
Huyện- thị xã
|
2013-2014
|
48.0
|
48.0
|
48.0
|
-
|
|
8
|
- Nhà nuôi dưỡng người cao tuổi cô đơn không
nơi nương tựa (khu 3) thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
2013
|
5.8
|
5.0
|
4.0
|
1.0
|
|
9
|
- Hệ thống chiếu sáng đường Bạch Đàn (gđ 2)
|
TPVL
|
2014-2015
|
2.1
|
2.0
|
2.0
|
-
|
|
10
|
- Đóng cửa bãi rác Hoà Phú
|
Long Hồ
|
2014-2015
|
14.7
|
14.0
|
5.0
|
9.0
|
|
11
|
- Nhà Công vụ thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
TPVL
|
2013-2014
|
24.0
|
24.0
|
10.0
|
14.0
|
|
12
|
- Nhà Công vụ Tỉnh uỷ Vĩnh Long
|
TPVL
|
2013-2014
|
10.4
|
10.0
|
5.0
|
5.0
|
|
13
|
- Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
2013-2015
|
6.1
|
1.0
|
1.0
|
-
|
|
14
|
- Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tam Bình
(gđ2)
|
Tam Bình
|
2013-2015
|
2.3
|
2.0
|
2.0
|
-
|
|
15
|
- Đại đội trinh sát - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.
|
TPVL
|
2014-2015
|
5.3
|
5.0
|
4.0
|
1.0
|
|
16
|
- Cải tạo nâng cấp bệnh xá - Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
TPVL
|
2013-2014
|
14.6
|
14.0
|
5.0
|
9.0
|
|
17
|
- Đường giao thông khu du lịch sinh thái xã
Tân Ngãi, Trường An - TPVL
|
TPVL
|
2013-2016
|
111.0
|
80.0
|
-
|
20.0
|
Tiếp tục đầu tư giai đoạn sau 2015
|
18
|
- Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu việc làm
thành phố Vĩnh Long
|
TPVL
|
2013-2015
|
11.0
|
11.0
|
1.0
|
10.0
|
Vốn CTMTQG
|
19
|
- Trung tâm Dân số Kế hoạch hoá gia đình thị
xã Bình Minh
|
TX Bình Minh
|
2014-2015
|
3.2
|
3.0
|
1.0
|
2.0
|
Vốn CTMTQG
|
III
|
CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TỈNH DỰ KIẾN ĐẦU TƯ NĂM
2015
|
|
|
1,097.4
|
1,007.0
|
-
|
249.5
|
|
1
|
- Đường từ QL 54 - đến cầu Mỹ Hoà Tây
|
Bình Minh
|
2015-2016
|
20.0
|
20.0
|
|
20.0
|
|
2
|
- Xây dựng nhánh rẽ phải đường dẫn vào khu
công nghiệp Bình Minh
|
Bình Minh
|
2014-2016
|
80.0
|
80.0
|
-
|
40.0
|
Tiếp tục đầu tư giai đoạn sau 2015
|
3
|
- Đường nhựa ấp Tân Vĩnh xã Trường An
|
TPVL
|
2014-2015
|
5.3
|
3.5
|
-
|
3.5
|
Tỉnh hỗ trợ
|
4
|
- Cầu giao thông bắc qua sông Cái Côn
|
TPVL
|
2014-2015
|
14.6
|
12.0
|
-
|
6.0
|
Tỉnh hỗ trợ
|
5
|
- Cầu giao thông bắc qua sông Cái Gia Lớn
|
TPVL
|
2015-2016
|
7.5
|
7.5
|
-
|
5.0
|
Tỉnh hỗ trợ
|
6
|
- Đường giao thông cặp bờ kè phường 5
|
TPVL
|
2015-2017
|
85.0
|
85.0
|
-
|
-
|
Kêu gọi đầu tư
|
7
|
- Đường từ QL 53 đến khu công nghiệp Hoà Phú
|
Long Hồ
|
2015-2017
|
438.0
|
430.0
|
-
|
-
|
Kêu gọi đầu tư
|
8
|
- Đường tỉnh 905
|
Tam Bình
|
2014-2017
|
52.0
|
50.0
|
-
|
25.0
|
Tiếp tục đầu tư giai đoạn sau 2015
|
9
|
-Bệnh viện đa khoa khu vực kết hợp quân dân y
Tân Thành
|
Bình Tân
|
2013-2015
|
73.4
|
70.0
|
-
|
20.0
|
|
10
|
- Hội trường 400 chỗ và các hạng mục phụ trợ
Trường Chính trị Phạm Hùng
|
TPVL
|
2013-2015
|
49.7
|
45.0
|
-
|
30.0
|
Tiếp tục đầu tư giai đoạn sau 2015
|
11
|
- Trường THCS thị trấn Tam Bình
|
Tam Bình
|
2014-2015
|
4.5
|
4.0
|
-
|
4.0
|
|
12
|
- Trường Tiểu học Nhơn Phú C
|
Mang Thít
|
2014-2017
|
13.0
|
12.5
|
-
|
12.5
|
|
13
|
- Bia chiến thắng Bắc Nước Xoáy
|
Vũng Liêm
|
2014-2015
|
7.0
|
6.5
|
-
|
6.5
|
|
14
|
- Trụ sở làm việc của Ban Dân vận Tỉnh uỷ, Uỷ
ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các đoàn thể chính trị - xã hội.
|
TPVL
|
2013-2017
|
74.9
|
73.0
|
-
|
23.0
|
Tiếp tục đầu tư giai đoạn sau 2015
|
15
|
- Trụ sở làm việc Báo Vĩnh Long
|
TPVL
|
2014-2016
|
20.7
|
20.0
|
|
10.0
|
Tiếp tục đầu tư giai đoạn sau 2015
|
16
|
- Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long
|
TPVL
|
2013-2017
|
121.8
|
60.0
|
-
|
30.0
|
Đối ứng TW, tiếp tục đầu tư giai đoạn sau 2015
|
17
|
- Trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn
|
Các xã, phường,
thị trấn
|
2014-2015
|
15.0
|
14.0
|
-
|
7.0
|
Tiếp tục đầu tư giai đoạn sau 2015
|
18
|
- Nhà làm việc công an xã, phường, thị trấn
|
Các xã, phường,
thị trấn
|
2014-2015
|
15.0
|
14.0
|
-
|
7.0
|
Tiếp tục đầu tư giai đoạn sau 2015
|